Cụm từ thông dụng với “TAKE”

Cụm từ thông dụng với “TAKE”

1. take a rest: nghỉ ngơi
– We should stop to take a rest.
Chúng ta nên dừng lại để nghỉ.
– You look exhausted, you should take a rest.
Trông anh kiệt sức rồi, anh nên nghỉ ngơi đi.

2. take a test/an exam: thi; đi thi
– Do They have to take a test?
Họ phải làm một bài kiểm tra đúng không?
– I ‘m going to study at the library. I have to take an exam tomorrow.
Tôi sẽ học ở thư viện. Ngày mai tôi phải dự một kỳ thi.
– My younger brother is going to take an university entrance exam.
Em trai tôi sắp thi đại học.

3. take a chance: nắm lấy cơ hội
– You ‘ve got to take a chance.
Bạn phải nắm lấy cơ hội chứ.
– Let’s take a chance and hope for the best.
Hãy nắm lấy cơ hội và mong chờ điều tuyệt vời nhất.

4. take a taxi/bus: bắt taxi, xe buýt…
– Are you going to take a taxi or bus?
Bạn sẽ đi taxi hay xe bus?
– It was late, so we decided to take a taxi home.
Lúc đó đã trễ rồi nên chúng tôi quyết định đi taxi về nhà.

5. take abreak: nghỉ giải lao
– Let’s take a break.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao nào.
– Did you take a break?
Bạn đã nghỉ giải lao chưa?

6. take a nap: nghỉ/ngủ trưa một lát.
-Do you often take a nap?
Bạn có thường ngủ trưa không?
– I take a nap at 1 pm.
Tôi ngủ trưa lúc 1 giờ chiều.

7. take a photo: chụp hình/ảnh
– Are you coming to take a photo?
Bạn đến chụp ảnh à?
– Could I take a photo with you?
Tôi có thể chụp một kiểu với bạn không?
– Can you help me take a photo?
Bạn có thể chụp một tấm hình giùm tôi không?

Facebook Comments Box