ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING (Gerunds)

Nội Dung Bài Viết:

ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING (Gerunds)

CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING

  1. CÁCH SỬ DỤNG

  • Là chủ ngữ của câu

Driving around the city is one of my hobbies

(Lái xe dạo quanh thành phố là 1 trong những sở thích của tôi)

  • Bổ ngữ của động từ:

Her strength is singing

(Thế mạnh của cô ta là ca hát)

  • Sau giới từ:

He congratulated me on winning the prize

(Anh ta chúc mừng tôi vì đã thắng giải)

  1. Một số động từ theo sau là V-ing

admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk,

Ví dụ:

I admit making mistakes

(Tôi thừa nhận đã phạm phải lỗi lầm)

They delay going on holiday in Nha Trang.

(Họ trì hoãn việc đi nghỉ ở Nha Trang

We finish doing homework

(Chúng tôi đã làm bài xong)

She enjoys listening to music

(Cô ấy thích nghe nhạc)

Động từ + giới từ:

apologize for, accuse ofinsist on, feel like, congratulate on, suspect of, look forward to, …..

Ví dụ:

I apologize for being late

(Tôi xin lỗi vì đã đến trễ)

I feel like talking with him

(Tôi thích nói chuyện với anh ta)

Rachel looks forward to receiving your letter

(Rachel mong đợi nhận được thư từ bạn)

Gerund cũng theo sau những cụm từ như
– It’s no use / It’s no good…

– There’s no point ( in)…
– It’s ( not) worth …
– Be/ get used to …
– Do/ Would you mind … ?
– be busy doing something
– What about … ? How about …?
– Go + V-ing ( go shopping, go swimming… )

Ví dụ:

I get used to living alone

(Tôi đã quen sống 1 mình)

Would you mind turning off the fan?

(Bạn có thể tắt quạt giúp tôi được không?)

I will go swimming in this afternoon

(Tôi sẽ đi bơi vào chiều nay)

 

 

 

 

Facebook Comments Box