NHỮNG MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG ANH

50 MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG ANH

1. Take it easy.
/teɪk ɪt ˈiːzi/
Bình tĩnh nào.

2. Don’t worry.
/dəʊnt ˈwʌri/
Đừng lo lắng

3. It will be okay.
/ ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

4. It’s going to be all right.
/ ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ɔːl raɪt/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

5. Everything will be fine.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː faɪn/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

6. At time goes by, everything will be better
/æt taɪm gəʊz baɪ, ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː ˈbɛtə/
Thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn

7. After rain comes sunshine
/ ˈɑːftə reɪn kʌmz ˈsʌnʃaɪn/
Sau cơn mưa trời lại sáng.

8. Be brave, it will be ok
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi

9. Call me if there is any problem
/kɔːl miː ɪf ðeər ɪz ˈɛni ˈprɒbləm/
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

10. Come on, you can do it
/kʌm ɒn, juː kæn duː ɪt/
Cố lên, bạn có thể làm được mà!

11. Cheer up! = Lighten up!
/ʧɪər ʌp! = ˈlaɪtn ʌp/
Hãy vui lên nào.

12. Don’t give up!
/dəʊnt gɪv ʌp/
Đừng bỏ cuộc.

13. Do it your way!
/duː ɪt jɔː weɪ/
Hãy làm theo cách của bạn.

14. Do it again!
/ duː ɪt əˈgɛn/
Làm lại lần nữa xem.

15. Don’t worry too much!
/ dəʊnt ˈwʌri tuː mʌʧ/
Đừng lo lắng quá.

16. Don’t break your heart!
/dəʊnt breɪk jɔː hɑːt/
Đừng có đau lòng.

17. Don’t be discouraged!
/dəʊnt biː dɪsˈkʌrɪʤd/
Đừng có chán nản.

18. Don’t cry because you did try your best.
/dəʊnt kraɪ bɪˈkɒz juː dɪd traɪ jɔː bɛst/
Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi.

19. You can do it!
/juː kæn duː ɪt/
Bạn sẽ làm được

20. You should try it?
/ juː ʃʊd traɪ ɪt/
Bạn làm thử xem?

21. Try!
/traɪ/
Cố lên

22. Take this risk!
/teɪk ðɪs rɪsk/
Hãy mạo hiểm thử!

23. I trust you
/aɪ trʌst juː/
Tôi tin bạn.

24. Think and affirm yourself!
/θɪŋk ænd əˈfɜːm jɔːˈsɛlf/
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.

25. I totally believe in you
/aɪ ˈtəʊtli bɪˈliːv ɪn juː/
Anh rất tin tưởng ở em.

26. Try your best!
/traɪ jɔː bɛst/
Cố gắng hết sức mình.

27. Do not give up!
/ duː nɒt gɪv ʌp/
Đừng có từ bỏ.

28. I’m sure you can do it.
/aɪm ʃʊə juː kæn duː ɪt
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.

29. Call me if there is any problem.
/kɔːl miː ɪf ðeər ɪz ˈɛni ˈprɒbləm/
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

30. I will help if necessary
/aɪ wɪl hɛlp ɪf ˈnɛsɪsəri/
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết

31. Be brave, it will be ok.
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi.

32. You have nothing to worry about
/juː hæv ˈnʌθɪŋ tuː ˈwʌri əˈbaʊt/
Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì.

33. Don’t worry too much.
/ dəʊnt ˈwʌri tuː mʌʧ/
Đừng lo lắng quá.

34. Don’t break your heart!
/dəʊnt breɪk jɔː hɑːt/
Đừng có đau lòng.

35. Try your best.
/traɪ jɔː bɛst/
Cố gắng hết sức mình.

36. Take this risk!
/ teɪk ðɪs rɪsk/
Hãy thử mạo hiểm xem.

37. That was a nice try/good effort.
/ðæt wɒz ə naɪs traɪ/gʊd ˈɛfət/
Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

38. That’s a real improvement
/ðæts ə rɪəl ɪmˈpruːvmənt/
Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.

39. Think and affirm yourself.
/θɪŋk ænd əˈfɜːm jɔːˈsɛlf/
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.

40. Time heals all the wounds.
/taɪm hiːlz ɔːl ðə wuːndz/
Thời gian sẽ chữa lành vết thương.

41. There’s a light at the end of the tunnel
/ðeəz ə laɪt æt ði ɛnd ɒv ðə ˈtʌnl/
Qua cơn mưa trời lại sáng.

41. I trust you.
/aɪ trʌst juː/
Tôi tin bạn.

42. I totally believe in you.
/aɪ ˈtəʊtli bɪˈliːv ɪn juː/
Tôi rất tin tưởng ở bạn.

43. I’m sure you can do it.
/aɪm ʃʊə juː kæn duː ɪt/
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.

44. I will help if necessary.
/aɪ wɪl hɛlp ɪf ˈnɛsɪsəri/
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết.

45. I am always your side = I will be right here to help you.
/aɪ æm ˈɔːlweɪz jɔː saɪd
aɪ wɪl biː raɪt hɪə tuː hɛlp juː/
Tôi luôn ở bên cạnh bạn.

46. It is life.
/ ɪt ɪz laɪf/
Đời là thế.

47. I’m very happy to see you well.
/ aɪm ˈvɛri ˈhæpi tuː siː juː wɛl/
Tôi rất vui vì thấy bạn khỏe.

48. It’s not all doom and gloom = It’s not the end of the world.
/ ɪts nɒt ɔːl duːm ænd gluːm = ɪts nɒt ði ɛnd ɒv ðə wɜːld/
Chưa phải ngày tận thế đâu.

49. It’s going to be all right
/ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ɔːl raɪt/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

50. Just a little harder
/ʤʌst ə ˈlɪtl ˈhɑːdə/
Gắng lên một chút nữa!


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








Facebook Comments Box