10 bộ phim siêu phẩm khi học tiếng Anh

10 bộ phim siêu phẩm khi học tiếng Anh
 
1. Harry Potter (1-7) (2001 - 2011)
2. Bridge to Terabithia (2007) - Đường Đến Xứ Sở Thần Tiên
3. Cinderella (2013) - Lọ Lem
4. Mary Poppins Returns (2018) - Mary Poppins trở lại
5. Nanny McPhee (2005) - Bảo mẫu phù thủy
6. Maleficent (2014) - Tiên Hắc Ám
7. The lord of the rings (2001-2003) - Chúa tể những chiếc nhẫn
8. Avatar (2009)
9. Alice in wonderland (2010) - Alice ở xứ sở diệu kỳ
10. Into the woods (2015) - Khu rừng cổ tích

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





9 LIÊN TỪ “KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT” KHI HỌC TIẾNG ANH

9 LIÊN TỪ "KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT" KHI HỌC TIẾNG ANH
 
1. AND (thêm): bổ sung thêm thông tin
 
- Do you want a pen and some paper?
- I cooked lunch. And I made a cake.
- I try to eat less and get more exercise to keep fit.
 
2. BUT (nhưng): dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa, trái ngược
 
- It’s an old car, but it’s very reliable.
- I’d like to go but I’m too busy.
- By the end of the day we were tired but happy.
 
3. SO THAT / IN ORDER THAT (để mà): dùng để diễn tả mục đích (để cái gì đó)
 
-  She's studying English at night school so that she can go to university.
- She arrived early in order to get a good seat.
- In order to get a complete picture, further information is needed.
 
4. UNTIL (cho đến khi): dùng để diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng
 
- The ticket is valid until March.
- Let's wait until the rain stops.
- Until now I have always lived alone.
 
5. BECAUSE / SINCE (bởi vì): Nêu nguyên nhân, lý do 
 
-  She's in a bad mood because her father won't let her go to the party tonight. 
- She's studying because she has a test tomorrow.
- We thought that, since we were in the area, we'd stop by and see them.
-  I didn’t go to school today since it rained heavily. 
 
6. OR (hoặc): dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác.
- He doesn’t have a television or a video.
- Are you coming or not?
- Is it a boy or a girl?
 
7. AFTER / BEFORE: Sau khi/ Trước khi
 
- We'll leave after lunch.
- I go swimming every day after work.
- I saw her a few days before she died. 
- He always watches TV before having dinner.
 
8. AS LONG AS ( miễn là): dùng để diễn tả điều kiện 
 
- We'll go as long as the weather is good.
- As long as we keep playing well, we’ll keep winning games.
- You can go as long as you're home for dinner.
 
9. AS SOON AS (ngay khi mà): dùng để diễn tả quan hệ thời gian 
 
- I’ll come over to your place as soon as I can.
- I came as soon as I heard the news.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 
 

Từ Vựng Tiếng Anh Về “BẦU CỬ”

Từ Vựng Tiếng Anh Về BẦU CỬ
 
 
 
1. Government (n) /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ
2. Constitution /ˌkɒnstɪˈtuʃən, ˌkɒnstɪˈtyuʃən/: Hiến pháp
3. Prime minister  (n) /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
4. Nominee (n) /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
5. Opposition (n)  /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
6. Politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
-> Politics (n)  /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
7. Vote /voʊt/: bầu cử, bỏ phiếu
-> Voter /´voutə/: cử tri, người bỏ thăm
8. Electorate  (n) /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
-> Election /i´lekʃən/: Cuộc bầu cử
9. Ballot (n) /‘bælət/: Phiếu bầu
->  Ballot Box /‘bælət bɔks/: Hòm phiế
10. Poll (v) /poʊl/: bỏ phiếu
-> Polling station (n) /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
11. Democracy /di’mɔkrəsi/: Chế độ dân chủ
12. Dictatorship /dik´teitəʃip/: Chế độ độc tài
13. Republic /ri’pʌblik/: Chế độ cộng hòa
14. Monarchy /‘mɔnəki/ : Chế độ quân chủ
15. Bipartisan /,baipɑ:ti’zən/: Lưỡng đảng
16. Incumbent /in’kʌmbənt/: Người đương nhiệm
17. Citizenship /’sitiznʃip/: quyền công dân
18. Incumbency /in’kʌmbənsi/: nhiệm kỳ
19. President /ˈprezɪdənt/: tổng thống

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








 
 

5 WEBSITE CHỮA BÀI WRITING MIỄN PHÍ

5 WEBSITE CHỮA BÀI WRITING MIỄN PHÍ

- Trong bài thi IELTS thì Writing skill luôn là kĩ năng khó hơn bỏi vì không giống các kĩ năng còn lại đều có đáp án chính xác để tự kiểm tra. 
- Cho nên đối với kĩ năng Writing thì chúng ta cần 1 người hướng dẫn hoặc 1 ai đó giỏi hơn để giúp chúng ta đưa ra những lỗi thiếu xót và nhận xét. 
- Trong bài viết này, FeasiBLE ENGLIS tổng hợp và gửi đến các Bạn
"5 Website Chữa Writing Miễn Phí" siêu hữu ích nhé: 

1.  English forum 
    Link: https://www.englishforums.com/

 - Tại đây các Bạn tự do chia sẻ các bài viết và sẽ được mọi người chỉnh sửa bên dưới phần bình luận. 

2. Chữa writing miễn phí 
    Link: http://chuawritingmienphi.com/

 - Đây là trang web đầu tiên tại Việt Nam tạo ra để đáp ứng nhu cầu chữa bài Writing Ielts hoàn toàn miễn phí.

3. Essay forum
    Link: https://essayforum.com/

  - Trang web này được đánh giá rất cao bởi vì Bạn sẽ được nhận những đánh giá, góp ý vô cùng chuyên nghiệp và nhiệt tình từ đội ngũ giám khảo chấm bài dày dạn kinh nghiệm. 

4. English language and usage Stack Exchange
    Link: https://english.stackexchange.com/

  - Tại đây, Bạn tha hồ hỏi và giải đáp bất cứ điều gì mà Bạn hứng thú, Và ưu điểm lớn nhất nữa là mức độ reply và nhận xét của mọi người vô cùng nhiệt tình. 

5. Lang - 8 blog 
     Link: https://blog.lang-8.com/

  - Giúp Bạn kết nối với bạn bè trên toàn thế giới bằng bất cứ ngôn ngữ nào mà Bạn muốn học. 


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








9 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG CÂU KÈM VÍ DỤ

9 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG CÂU KÈM VÍ DỤ

1. In: bên trong

-  I just stayed in my hotel room.
(Tôi chỉ ở trong phòng khách sạn của tôi)

2. Into: chỉ hành động đang xảy ra bên trong 1 cái gì đó

- Come into the house, baby!
(Vào nhà đi con)

3. Out of: ra khỏi

- I go out of the bookstore. 
(Tôi đi ra khỏi nhà sách) 

- Get out of here.
"Nói trong khi tức giận"(Biến ra khỏi đây) 

4. Near (near to): bên cạnh

- I live near to my university.
 (Tôi sống gần trường đại học của tôi)

5. At: chỉ 1 vị trí không cụ thể

- I met her at the hospital.
(Tôi gặp cô ấy ở bệnh viện)

6. Behind: Đằng sau

- Who's the girl standing behind your brother?
(Cô gái đứng sau lưng anh của bạn là ai?)

7. On: ở trên

- You need to put it down on the table.
(Bạn cần đặt nó xuống bàn)

8. Under (phía dưới): Dùng khi nói về vật bị che phủ/ che khuất bởi 1 cái gì đó

- Please write your name under your picture.
(Viết tên của bạn dưới hình ảnh của bạn.)

9. Below (phía dưới): dùng khi nói về một vật thấp hơn/ vị trí thấp hơn

- They live on the floor below.
(Họ sống ở tầng dưới.)

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ TÍNH CÁCH

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ TÍNH CÁCH


1. Calm /kɑːm/: điềm tĩnh
2. Creative /kriˈeɪtɪv/: sáng tạo
3. Moody /ˈmuːdi/: tính khí thất thường
4. Emotional /ɪˈməʊʃənəl/: dễ xúc động
5. Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
6. Optimistic /,ɒpti'mistik/: lạc quan
7. Decisive /dɪˈsaɪsɪv/: quyết đoán
8. Careless /ˈkeələs/: bất cẩn
9. Reliable /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy
10. Sensitive /ˈsensɪtɪv/: nhạy cảm
11. Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
12. Tolerant /ˈtɒlərənt/: khoan dung
13. Gentle /ˈdʒentl/: hiền hòa, dịu dàng
14. Honest /ˈɒnɪst/: trung thực
15. Cautious /ˈkɔːʃəs/: cẩn trọng
16. Cheerful /ˈtʃɪəfəl/: vui vẻ
17. Humorous /'hju:mərəs/: hài hước
18. Greedy /’gri:di/: tham lam
19. Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, ngạo mạn
20. Bad-tempered /’bæd’tempəd/: xấu tính, dễ nổi nóng
21. Vain /veɪn/: kiêu ngạo, tự phụ
22. Shy /ʃaɪ/: nhút nhát, rụt rè
23. Reserved /rɪˈzɜːvd/: dè dặt, kín đáo
24. Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
25. Friendly /frendli/: thân thiện
26. Individualistic /ˌɪndɪˌvɪdʒuəˈlɪstɪk/: theo chủ nghĩa cá nhân
27. Rude /ruːd/: thô lỗ
28. Self-confident /ˌself.ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
29. Ambitious /æmˈbɪʃəs/: nhiều hoài bão
30. Bossy /ˈbɒsi/: hay sai bảo người khác
31. Brave /breɪv/ = Courageous /kəˈreɪdʒəs/: dũng cảm, gan dạ
32. Clever /ˈklevər/: khôn ngoan
33. Competitive /kəmˈpetɪtɪv/: thích ganh đua
34. Easy-going /ˌiːziˈɡəʊɪŋ/: dễ gần
35. Generous /’dʒenərəs/: rộng lượng, hào phóng
36. Grumpy /ˈɡrʌmpi/: cục cằn, cáu bẳn
37. Hard-working /ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
38. Impatient /ɪmˈpeɪʃənt/: thiếu kiên nhẫn
39. Independent /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập
40. Introverted /’intrəvə:tid/: hướng nội, nhút nhát
41. Kind /kaɪnd/: tốt bụng
42. Logical /ˈlɒdʒɪkəl/: hợp lí, suy nghĩ có logic
43. Outgoing /ˈaʊtɡəʊɪŋ/: cởi mở, thoải mái
44. Polite /pəˈlaɪt/: lịch sự
45. Reckless /ˈrekləs/: thiếu thận trọng, hấp tấp
46. Romantic /rəʊˈmæntɪk/: lãng mạn
47. Selfish /ˈselfɪʃ/: ích kỉ
48. Sensible /ˈsensɪbl/: khôn ngoan, có óc phán đoán
49. Sociable /ˈsəʊʃəbl/: gần gũi, hòa đồng
50. Timid /ˈtɪmɪd/: rụt rè


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Từ vựng tiếng Anh về ” Biển Báo Giao Thông”

Từ vựng tiếng Anh về " Biển Báo Giao Thông"

  1. Stop: dừng lại
  2. T-Junction: ngã ba
  3. Cross road: đường giao nhau
  4. Roundabout: vòng xuyến
  5. No trucks: cấm xe tải
  6. No parking: cấm đỗ xe
  7. No horn: cấm còi
  8. No overtaking: cấm vượt
  9. Dual carriageway: xa lộ hai chiều
  10. One-way street: đường một chiều
  11. Railway: đường sắt
  12. U-Animals: động vật
  13. Speed limit: giới hạn tốc độ
  14. Slow down: giảm tốc độ
  15. Bend: đoạn đường gấp khúc
  16. Slippery road: đoạn đường trơn
  17. Two way traffic: đường hai chiều
  18. Road narrows: đoạn đường hẹp

    "Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Những CÂU CHÚC NGỦ NGON NGẮN GỌN bằng tiếng Anh

Những CÂU CHÚC NGỦ NGON NGẮN GỌN bằng tiếng Anh
 
1. Good night, sweetheart!
Chúc cục cưng của anh ngủ ngon nhé!
 
2. Sweet dreams. 
Mơ đẹp nhé!
 
3. Goodnight, the little love of my life!
Ngủ ngon nhé, tình yêu bé nhỏ của anh.
 
4. Good night and sweet dreams!
Chúc anh ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!
 
5.  Have a nice/sound sleep.
Chúc em có một giấc ngủ ngon.
 
6. I’ll be dreaming of you! 
 Anh sẽ mơ về em.
 
7.  Good night, nice and peaceful dreams.
Chúc em ngủ ngon, có giấc mơ đẹp và bình yên nhé.
 
8. I’ll be right here when you wake up.
Anh sẽ ở đây khi em thức giấc.
 
9.  Every day I love you more than yesterday. Have a wonderful night.
Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn ngày hôm qua. Chúc em có giấc ngủ thật tuyệt vời.
 
10. Good night! I love you so much.
Chúc em ngủ ngon. Anh yêu em nhiều lắm.
 

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 
 
 
 
 
 

10 LỜI CHÚC NGỦ NGON BẰNG TIẾNG ANH

10 LỜI CHÚC NGỦ NGON BẰNG TIẾNG ANH

 
1.  I hope your dreams are filled with me, as my dreams will be filled with you. Goodnight my angel.
Anh hy vọng trong giấc mơ của Em luôn có Anh cũng như Anh luôn mơ về Em, Ngủ ngon nhé Thiên thần của Anh.
 
2. I wish you always be good and have a comfortable mood to have a good night.
Anh mong sao em luôn khoẻ mạnh và tâm trạng thoải mái để có một giấc ngủ ngon.
 
 3. It’s time to sleep. Forget about today. Think about tomorrow. Good night my friend!
Đã đến lúc phải đi ngủ. Bạn hãy quên ngày hôm nay, nghĩ về ngày mai và ngủ ngon nhé bạn của tôi.
 
4. This message sends my best greetings and prayers for you, to give you a blissful night ahead. So good night my friend.
Tin nhắn này gửi đến bạn lời chào và lời chúc tốt nhất của tôi và mang đến cho bạn một đêm ngon giấc. Chúc ngủ ngon bạn của tôi.
 
5. Whenever you go to switch off the light, remember that I’m wishing you good night!
Bất cứ khi nào tắt đèn, mong bạn nhớ rằng tôi đang chúc bạn có những giấc ngủ ngon.
 
6. You are the last thing that I think about when I fall asleep and you will be the first that I think of when I awake. Goodnight my darling.
Em luôn là điều cuối cùng mà tôi nghĩ đến khi Anh chìm vào giấc ngủ và Em cũng sẽ là người đầu tiên Anh nghĩ đến khi Anh thức giấc. Chúc tình yêu của Anhngủ ngon.
 
7.  Good night, sleep tight. I hope that you will sleep well and be energetic in the morning.
Ngủ ngon, ngủ sâu nhé. Tôi hy vọng bạn sẽ ngủ ngon và tràn đầy năng lượng vào buổi sáng.
 
8.  Every night I love coming back home because of being in your arms. Good night my love.
Hàng đêm em mong muốn được trở về nhà vì sẽ được anh ôm trong vòng tay. Ngủ ngon nhé anh yêu.
 
9. I can’t wait to see you tomorrow but now I wish you have a good night's sleep. See you soon!
Tôi không thể đợi đến khi gặp bạn vào ngày mai, bây giờ tôi chúc bạn có giấc ngủ ngon. Mong sớm được gặp bạn.
 
10. One day I want to fall asleep beside you and wake up with you. 
Một ngày nào đó, có thể anh sẽ ngủ vùi và thức dậy bên cạnh cùng em.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Từ vựng Chủ đề THE BATHROOM

Từ vựng Chủ đề THE BATHROOM
 
– bath / tub: Bồn tắm
– clothes hanger: Móc quần áo
– clothes hook: Giá móc quần áo trên tường
– dental floss /’dentl floss/ chỉ nha khoa
– bath towel /bɑːθtaʊəl/: khăn tắm
– bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
– comb /koum/ lược 
– hairbrush /’heəbrʌʃ/ lược chùm
– conditioner /kən’diʃnə/ dầu xả
– hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/: máy sấy tóc
– mirror: Gương soi
– mouthwash /mauθ wɔʃ/ nước xúc miệng
– shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
– showerhead: Vòi sen
– sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt
– soap /səʊp/: xà phòng
– toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu
– toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/: giấy vệ sinh
– toilet: Bồn cầu
– toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
– toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
– wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/: thùng rác
– razor /’reizə/ dao cạo râu
– tweezers /’twi:zəz/ nhíp

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





 
Từ vựng Chủ đề THE BATHROOM
 
– bath / tub: Bồn tắm
– clothes hanger: Móc quần áo
– clothes hook: Giá móc quần áo trên tường
– dental floss /’dentl floss/ chỉ nha khoa
– bath towel /bɑːθtaʊəl/: khăn tắm
– bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
– comb /koum/ lược 
– hairbrush /’heəbrʌʃ/ lược chùm
– conditioner /kən’diʃnə/ dầu xả
– hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/: máy sấy tóc
– mirror: Gương soi
– mouthwash /mauθ wɔʃ/ nước xúc miệng
– shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
– showerhead: Vòi sen
– sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt
– soap /səʊp/: xà phòng
– toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu
– toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/: giấy vệ sinh
– toilet: Bồn cầu
– toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
– toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
– wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/: thùng rác
– razor /’reizə/ dao cạo râu
– tweezers /’twi:zəz/ nhíp

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018