NHỮNG CÁCH NÓI ” BẠN QUAN TÂM ĐẾN AI ĐÓ”

NHỮNG CÁCH NÓI " BẠN QUAN TÂM ĐẾN AI ĐÓ"

01. What interests you most?
     Bạn thích điều gì nhất? 
 
 
02. Tomorrow is another day. It'll get better.
       Ngày mai sẽ là 1 ngày mới tươi đẹp hơn.
 
03. How could I forget?
     Làm sao tớ có thể quên được?
 
04. I can see you put a lot of effort into this.
     Tôi có thể đã thấy những nổ lực của Bạn đặt vào trong đó. 
 
05. I just wanted to say hi.
     Tớ chỉ muốn nói "xin chào"
 
06. What's your opinion?
     Ý kiến của Bạn thế nào?
 
07. I'd prefer that you have it.
     Tôi muốn rằng Bạn có nó.
 
08. You'll get through this.
      Bạn chắc chắn vượt qua được điều này. 
 
09. If it's good enough for you, it's good enough for me.
      Nếu điều đó tót cho Bạn, thì cũng tốt cho tớ.
 
10. You can have the last slice.
Tớ nhường miếng cuối cùng này cho cậu đó.
 
11. Be sure to wear your seat belt.
     Hãy chắc chắn rằng Bạn đã thắt dây an toàn nhé.
 
12. I noticed how good you are at that.
     Tớ nhận thấy rằng Cậu có tài trong lĩnh vực đó.
 
13. I'm not going anywhere.
      Tôi không đi đâu cả.
 
15. I miss you.
     Tớ nhớ cậu. 
 
16. I look up to you.
     Tôi tôn trọng Bạn. 
 
17. You can talk to me.
      Cậu có thể nói với tớ.
 
18. I like spending time with you.
      Tớ thích dành thời gian bên cậu.
 
19. What can I do to help?
      Tớ có thể làm gì để giúp cậu đây?
 
20. I'm so happy for you.
     Tớ mừng cho cậu.
 
21. Are you OK?
     Cậu ổn chứ?
 
22. Do you want some?
      Bạn có muốn 1 ít không?
 
23. Tell me all about it.
      Hãy kể tớ nghe tất cả về điều đó.
 
24. This song reminds me of you.
      Bài hát này làm tôi nhớ đến bạn.
 
25. Have fun, but be safe.
      Hãy vui vẻ, nhưng phải cẩn thận nhé.
 
26. Get some rest.
      Nghỉ ngơi một chút nhé.
 
27. I'll always be here for you.
      Anh sẽ luôn ở đây vì em.
 
28. I just wanted to see you.
      Tôi chỉ muốn nhìn thấy bạn.
 
29. I'm so proud of you.
      Tớ tự hào về cậu.
 
30. You're in my thoughts and prayers.
       Cậu luôn ở trong tâm trí tớ và tớ luôn cầu nguyện cho cậu.
 
31. You made my day.
      Bạn đã làm cho ngày hôm nay của tớ thật sinh động.
 
32. Let me know when you get there.
      Hãy báo cho em lúc anh đến nơi.
 
33. Drive safely.
      Lái xe cẩn thận nhé.
 
34. I was worried about you.
      Tôi đã lo lắng cho bạn.
 
35. You're one of a kind.
     Bạn là một người tốt.
 
36. Here, have mine.
      Đây, của tôi nè.
 
37. You make a difference.
      Bạn tạo ra sự khác biệt.
 
38. I like you for who you are.
     Tôi thích bạn vì bạn là chính bạn.
 
39. Do you want to talk?
     Bạn có muốn nói chuyện với tớ không?
 
40. If anyone can do it, you can.
     Nếu họ làm được thì bạn cũng có thể.
 
41. I trust you.
     Tôi tin tưởng bạn.
 
42. If you're happy, I'm happy.
     Nếu bạn hạnh phúc, tôi hạnh phúc.
 
43. You can choose what we watch.
      Bạn cứ thể chọn những gì chúng ta thích xem.
 
44. How was your day? Tell me about it.
      Ngày hôm nay của bạn thế nào? Nói cho tôi nghe về nó đi.
 
45. Be careful.
      Cẩn thận Bạn nhé!
 
46. This reminded me of you.
      Hãy cẩn thận nhé!
 
47. I like seeing you smile.
     Anh thích nhìn em cười.
 
48. Tell me about yourself.
      Hãy kể cho tôi nghe về bạn đi.
 
49 . I'm lucky to know you.
       Tôi thật may mắn khi biết bạn.
 
50. I'll take care of that for you.
     Tôi sẽ lo việc đó cho bạn.


Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC

MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC

  1. Go for it.
    Cứ liều đi.

  2. Why not?
    Tại sao không?

  3. Just do it.
    Hãy cứ làm nó.

  4. Don’t give up.
    Đừng từ bỏ.

  5. What do you have to lose?
    Chẳng có gì để mất, cớ sao không thử?

  6. Never say ‘die’.
    Đừng bao giờ bỏ cuộc.

  7. I’m so proud of you!
    Ba rất tự hào về con.

  8. What are you waiting for?
    Bạn còn đợi điều gì nữa mà không thử?

  9. Keep up the good work.
    Làm tốt lắm, cứ phát huy nhé!

  10. Keep fighting!
    Cố gắng chiến đấu nhé.

  11. Come on! You can do it!
    Cố lên Em, Em làm đợc mà.

  12. Stay strong.
    Mạnh mẽ lên nhé Bạn tôi.

  13. Never give up.
    Đừng từ bỏ!

  14. Good job.
    Làm tốt lắm.

    Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

     







Mẫu câu nói CHIA TAY trong tiếng Anh

MẪU CÂU ĐỂ NÓI " CHIA TAY  MỘT NGƯỜI" 


1. "After some thought, I think we should end our relationship."
( Em cũng suy nghĩ kỹ rồi, Mình dừng lại tại đây nhé Anh!)

2. "I don't feel the same way about you as I used to."
(Em không còn cảm giác như ngày đầu ta yêu nhau) 

3. "I don't feel right continuing a relationship that I can't see making it long term."
(Em cảm thấy Ta nên kết thúc mối quan hệ mờ mịt này thì tốt hơn)

4. "In thinking about our future, I don't think we are compatible in the long run."
(Về lâu dài, Em nghĩ chúng ta không hợp nhau)

5. "I am feeling hurt by many incidents that have occurred throughout our relationship and think it would be best to move on."
(Em đã tổn thương rất nhiều trong cuộc tình này, Sẽ tốt khi chúng ta lựa chon lối rẽ cho riêng mình)

6. "I feel like it would be best if we ended our relationship."
(Điều tốt nhất là chúng ta chấm dứt tại đây)

7. "This relationship isn't fulfilling my needs anymore."
(Mối quan hệ này không lắp đầy được những thứ tôi cần nữa rồi)

8. "I do not feel confident in our relationship succeeding going forward."(Em cảm thấy không tự tin trong mối quan hệ này)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







MẪU CÂU ĐỂ NÓI " CHIA TAY  MỘT NGƯỜI" 


1. "After some thought, I think we should end our relationship."
( Em cũng suy nghĩ kỹ rồi, Mình dừng lại tại đây nhé Anh!)

2. "I don't feel the same way about you as I used to."
(Em không còn cảm giác như ngày đầu ta yêu nhau) 

3. "I don't feel right continuing a relationship that I can't see making it long term."
(Em cảm thấy Ta nên kết thúc mối quan hệ mờ mịt này thì tốt hơn)

4. "In thinking about our future, I don't think we are compatible in the long run."
(Về lâu dài, Em nghĩ chúng ta không hợp nhau)

5. "I am feeling hurt by many incidents that have occurred throughout our relationship and think it would be best to move on."
(Em đã tổn thương rất nhiều trong cuộc tình này, Sẽ tốt khi chúng ta lựa chon lối rẽ cho riêng mình)

6. "I feel like it would be best if we ended our relationship."
(Điều tốt nhất là chúng ta chấm dứt tại đây)

7. "This relationship isn't fulfilling my needs anymore."
(Mối quan hệ này không lắp đầy được những thứ tôi cần nữa rồi)

8. "I do not feel confident in our relationship succeeding going forward."(Em cảm thấy không tự tin trong mối quan hệ này)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







Cụm từ đi với “TAKE” kèm ví dụ


CỤM TỪ ĐI VỚI "TAKE"

1. Take a picture/photo: chụp ảnh

2. Take a seat: ngồi xuống

3. Take a bus/train: bắt xe buýt/lửa

4. Take a shower/ bath: đi tắm

5. Take a breath: hít thở

6. Take a break: nghỉ ngơi

7. Take a look: nhìn xem

8. Take an exam: thi cử


 - She’s just taking a shower.
   (Cô ấy đang tắm)

 - He took a deep breath.
   (Anh ấy hít 1 hơi thở thật sâu)

 - Please take a seat (=sit down).
   (Xin mời ngồi)

 - Would you mind taking a photo of us together?
   (Bạn có phiền chụp ảnh cùng nhau không?)

 - She will be taking her music exam in the summer.
   (Cô ấy sẽ thi âm nhạc vào mùa hè)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





Cụm từ đi với “MAKE” kèm ví dụ

CỤM TỪ ĐI VỚI "MAKE"

1. Make a mistake: mắc lỗi lầm
2. Make a decision: đưa ra quyết định
3. Make an effort: nổ lực
4. Make a suggestion: đưa ra 1 đề nghị
5. Make money: kiếm tiền
6. Make a noise/a mess/ a fuss: làm ồn ào/ làm xáo trộn/ tranh cãi, phàn nàn
7. Make a cake: làm bánh
8. Make breakfast/ lunch/ dinner: nấu bữa sáng/ trưa/ tối
 

- Don't make a noise, please!
(Vui lòng đừng làm ồn)

- You could have made more effort to talk to him.
(Bạn có thể đã cố gắng nhiều hơn để nói chuyện với anh ấy)

-  I can’t make a decision just yet.
(Tôi chưa thể đưa ra quyết định)

- We need to think of ways to make money.
(Chúng ta cần nghĩ cách kiếm tiền)

- Anyone can make a mistake.
(Ai cũng có thể mắc sai lầm)

- Could I make a suggestion?
(Tôi có thể đưa ra một đề nghị chứ?)

- When was the last time you made a cake?
(Lần cuối cùng bạn làm bánh là khi nào?)


Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





Cụm từ đi với “DO” kèm ví dụ

Cụm từ đi với "DO"

1. Do your homework: làm bài tập về nhà
2. Do the shopping: đi mua sắm
3. Do the ironing: ủi quần áo
4. Do the shopping: đi mua sắm
5. Do the washing = Do the the laundry giặt giũ
6. Do the dishes: rửa chén
7. Do the cooking: nấu ăn
8. Do something: làm gì đó
9. Do nothing: không làm gì cả
10. Do anything: làm bất cứ thứ gì

- She was doing the washing
(Cô ấy đã đang giặt giũ)

- I like listening to the radio when I'm doing the ironing
(Tôi thích nghe đài khi đang ủi đồ)

- You could help your mother by doing the cooking.
(Bạn có thể giúp mẹ của bạn bằng cách nấu ăn)

- It’s your turn to do the dishes.
(Đến lượt bạn rửa chén)

- They’ve been doing the housework all day.
(Họ đã làm việc nhà cả ngày.)

- He lay on the sofa and did nothing all day.
(Anh ấy nằm trên ghế sofa và không làm gì cả ngày)

- Are you doing anything tomorrow evening?
(Tối mai bạn có làm gì không?)

- Her parents don’t let her hang out unless She has done her homework.(Cha mẹ cô ấy không cho cô ấy đi chơi trừ khi cô ấy đã làm bài tập về nhà của mình.)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018