Câu Tiếng Anh Cửa Miệng Dùng Hàng Ngày Của Người Bản Xứ

BEL NGUYỄN CÙNG FEASIBLE ENGLISH ĐANG CẬP NHẬT VÀ TỔNG HỢP HƠN 1000 CÂU NÓI TIẾNG ANH CỦA MIỆNG CỦA NGƯỜI BẢN NGỮ, LINK NÀY SẼ CẬP NHẬT THƯỜNG XUYÊN NHA MỌI NGƯỜI

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Every dog has his day

(sống có khúc, người có lúc)

Money talks
(có tiền là có quền)

That's just bullshit.
(chuyện nhảm nhí)

You're talking nonsense!
(Bạn đang nói vớ vẫn đó)

It’s a piece of cake!
(nó dễ như ăn bánh)

One way or another
bằng cách này hoặc cách khác
 
What are you looking for?
Bạn đang tìm cái gì?
 
What are you thinking about?
Bạn đang nghĩ về điều gì
 
What are you looking at?
Bạn đang nhìn cái gì?
 
Bring it in
Ôm cái nhé
 
You wanna make out
Ôm hôn cái nha?
 
Go on, I'm all ears
Tiếp tục đi, tôi đang vễnh tai nghe nè
 
Go on! I dare you
Tiếp đi, tôi thách bạn đó
 
Watch your language
Nói phải cẩn thận nha
 
It’s exactly on point
Chuẩn không cần chỉnh
 
We will never surrender
Chúng ta không bao giờ đầu hàng
 
Hang in there, It'll be fine.
Gắng lên, sẽ ổn thôi.
 
I am speechless
Tôi không nói nên lời
 
Pull yourself together
Bạn nên bình tỉnh lại
 
Stop crying and pull yourself together!
Đừng khóc nữa, bạn nên bình tỉnh lại
 
Pinky swear
móc tay nhé
 
Don't lie to me
Đừng lừa dối tôi 
 
Don’t be scared of asking for help.
Đừng sợ, ngại khi cần sự giúp đỡ
 
Stop it! You're hurting me.
Dừng lại, bạn đang làm tổn thương tôi
 
Don't worry. We have plenty of time.
Đừng lo chúng ta có nhiều thời gian mà
 
Time is money
thời gian là vàng
 
 Time and tide wait for no man
Thời gian và thủy triều không chờ đợi ai
 
Never mind—it's nothing to worry about.
Đừng bận tâm không có gì phải lo lắng cả
 
I have nothing to do
Tôi không có gì để làm
 
Don't look back
Đừng ngoảnh lại
 
Way to go
Làm tốt lắm
 
Time goes very quickly
Thời gian trôi nhanh quá
 
I will take your advice
Tôi sẽ làm theo lời khuyên của bạn
 
Cool it
Đừng nóng
 
Give it a try
Hãy thử một lần đi
--
it doesn't count!
That's cheating!
 
Every dog has his day
(sống có khúc, người có lúc)
 
Money talks
(có tiền là có quền)
 
/ˈbʊlʃɪt/
That's just bullshit.
(chuyện nhảm nhí)
 
/ˈnɒnsns/
You're talking nonsense!
(Bạn đang nói vớ vẫn đó)
 
It’s a piece of cake!
(nó dễ như ăn bánh)
 
Zip your lip 
ngậm mồm lại
 
Zip it 
câm đi
 
You had me at hello 
Tôi yêu bạn ngay từ lần đầu gặp gỡ
 
As you wish 
thích thì chiều
 
I’ll be back in a minute 
 tôi sẽ quay trở lại ngay
--
Let me pay for dinner this time.
Lần này để tôi trả
 
you never know
Bạn sẽ chẳng bao giờ biết được
 
I don't give a damn 
Tôi không thèm, không quan tâm
 
You are nothing to me
Bạn chẳng là gì đối với tôi
 
Speak of the devil
Talk of the devil
 Sao mà thiêng thế 
 
What for?
Cho mục đích gì?
 
No chance or fat chance
đừng có mơ, không có khả năng
 
Is It too early?
Liệu có sớm quá không
 
What is going on here? 
Chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy?
 
if you don't mind
 if you wouldn’t mind
nếu bạn không phiền
 
The same as usual
Như mọi khi.
 
Let me guess. 
Để tôi đoán nhé!
 
Do as you're told!
Làm như tôi đã nói nhé
 
Believe it or not
Tin hay không tùy bạn
 
Unbelievable or incredible
Không thể tin được
 
What a waste of time
Thật là lãng phí thời gian mà
 
Watch out!
Cẩn thận, coi chừng nhá
 
no kidding
Không đùa đâu
 
you’re kidding
Bạn đang đùa à
 
I'm not kidding you
Tôi không đùa bạn đâu
 
Could you wait a minute, please?
Chờ tôi một chút được không?
 
It isn't worth much.
Nó không đáng bao nhiêu
 
Don’t get me wrong
Đừng hiểu lầm nhé
 
Just for fun
Chỉ đề giải trí thôi
 
Have fun! 
Tận hưởng nhé
 
 It's all wrong - you'll have to do it over.
Sai cả rồi, bạn phải làm lại hết nhé
 
What on earth did you do that for?
Bạn làm vậy để làm cái quái gì vậy?
 
I believe you can beat him.
Tôi tin bạn có thể đánh bại anh ta
 
same old, same old
Như cũ, chẳn có gì thay đổi
 
Take as much time as you like.
Cứ thong thả, bao lâu cũng được
 
Let me see
để tôi xem
 
It sounds a great idea. Go for it!
Ý tưởng có vẽ hay đó, liều đi
 
Don’t be shy. 
Đừng ngại!
 
Hit the sack 
Đi ngủ thôi
 
My children are my life.
Con cái là mọi thứ của tôi
 
What’s on your mind? 
Bạn đang nghĩ gì vậy
 
The more, the merrier! 
Càng đông càng vui
 
Let me give you a hand 
Hãy để tôi giúp bạn 1 tay
 
Stop joking
Đừng đùa nữa
 
This is the limit! 
Quá đủ rồi
 
All my wishes came true.
Mọi mong ước của tôi đã thành hiện thực
 
Don't lie to me!
Đừng lừa tôi
 
It's such a beautiful day
Thật là một ngày tuyệt vời
 
sour (adj) chua
These cherries are really sour.
Mấy quả cherry này chua quá
 
sweet (adj) ngọt
Children eat too many sweet foods.
Trẻ em ăn rất nhiều đồ ngọt
 
bitter (adj) đắng
The coffee is bitter.
Cà phê đắng
 
salty (adj) mặn
It tasted slightly salty.
Nó có vị hơi mặn
 
spicy (adj) cay
I like spicy food.
Tôi thích đồ ăn cay