10 Câu châm ngôn tiếng Anh về học tập hay.

10 Câu châm ngôn tiếng Anh về học tập hay. 

1. Education is the most powerful weapon we use to change the world.
 (Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

2. The most beautiful thing about learning is that nobody can take it away from you. 
(Điều tuyệt vời nhất của việc học hành là không ai có thể lấy nó đi khỏi bạn)

3. Rome wasn’t built in a day. 
(Việc lớn lâu xongThành công không đến dễ dàng chỉ trong một sớm một chiều)

 4. Once you stop learning, you’ll start dying.
(Một khi bạn ngừng học tập thì bạn sẽ chết)

5. Learning is the treasure that will follow its owner everywhere.  
  (Học tập là một kho báu đi theo chủ nhân của nó tới mọi nơi)

6. Adventures are the best way to learn. 
(Trải nghiệm là cách học tốt nhất)

7. Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever.
(Sống như thể bạn sẽ chết ngày mai, học như thể bạn sẽ sống mãi mãi)

8.  You learn something new every day if you pay attention.
(Bạn luôn học được thứ gì đó mỗi ngày nếu bạn để ý)

9.  Never stop learning because life never stops teaching.
(Đừng bao giờ ngừng học tập vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy)

10.  Adventure is the best way to learn.
(Trải nghiệm là cách học tốt nhất)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  






20 web học tiếng Anh miễn phí

1.  BBC Learning English
- Đây là Trang web đáng tin cậy nhất giúp Bạn ở mọi kĩ năng: phát âm, từ vựng, ngữ pháp và luyện nghe.

https://www.bbc.co.uk/learningenglish/

2.  VOA Learning English
- VOA là 1 trong những kênh Youtube hay nhất mà bạn cần phải biết.
- VOA Learning English tổng hợp các đoạn tin tức của nước Mỹ, dành cho những bạn nào có nhu cầu luyện nghe với phụ đề hỗ trợ và một giọng nói chậm và rõ ràng của phát thanh viên.

https://learningenglish.voanews.com/ 

3.  Elllo
- Bạn có thể cải thiện  kĩ năng nghe thông qua các bài nói từ các diễn giả trên khắp thế giới với nhiều chủ đề: thể thao, du lịch, giải trí,…

http://www.elllo.org/

4. Fun Easy English 
- Chuyên cung cấp kiến thức tiếng Anh cơ bản và bí quyết dạy tiếng Anh. Trang web bao gồm nhiều kĩ năng, từ phát âm, ngữ pháp, đến thành ngữ, từ lóng, kĩ năng viết, vv… 

http://funeasyenglish.com/ 

5.  Duolingo
- Trang web này được khuyến khích cho những người mới bắt đầu học tiếng Anh hay mất gốc bởi Duolingo sẽ giúp người dùng làm quen với ngôn ngữ cực nhanh.

https://www.duolingo.com/

6.   American Stories for English Learners
- Web này chỉ chứa đựng Những câu chuyện về nước Mỹ được hỗ trợ script để hỗ trợ bạn luyện nghe – hiểu tốt hơn.

http://www.manythings.org/voa/stories/

7. TalkEnglish
- Đây là trang web giúp Bạn luyện nói tiếng Anh. Improve your spoken English Free!

https://www.talkenglish.com/

8. Easy Language Exchange
- Người dùng có thể trực tiếp trò chuyện, nhắn tin cho nhau qua trang web này.

https://www.easylanguageexchange.com/

9. Learn English Free Online
- Tài liệu trên trang web được chia thành nhiều phần khác nhau như Vocabulary, Grammar, Pronunciation, British Culture,…

https://www.learnenglish.de/ 

10. British Council
- Trang web cung cấp các thông tin về dạy và học tiếng Anh cho sinh viên, giáo viên và trẻ nhỏ. Ở đây, bạn có thể làm bài kiểm tra, nghe nhạc, chơi game bằng tiếng Anh. 

https://learnenglish.britishcouncil.org/

11.  FeasiBLE ENGLISH

- Hơn  "50 cấu trúc thông dụng" có Video hướng dẫn cụ thể.
 

12. Nhật Ký Song Ngữ
-Đây là một kênh youtube có kèm phụ đề song ngữ Anh - Việt với những video về tình huống hay những câu chuyện nhỏ trong cuộc sống. 

https://youtu.be/Dtf4mTqu_v0

13. Ted Talks 
- Bạn hoàn toàn có thể cải thiện từ vựng và khả năng nghe của Bạn 1 cách nhanh chóng

 https://youtu.be/eIho2S0ZahI

14. BravestWarriors
- Channel này là phim hoạt hình nhé. Đồ họa gần giống Adventure Time hóa ra là cùng một tác giả đó các bạn. 

https://youtu.be/XSt4PRfNH3k

15. Hishe

-Đây là một channel mình mới biết đến thôi. Nó kiểu viết lại một cái kết khác cho bộ phim.
https://youtu.be/LeONuiSWOqE

16. Learning English with TV series
Đây là một channel thường phân tích các cụm từ hoặc từ mới xuất hiện trong một show truyền hình hay một bộ phim nào đó.

 https://youtu.be/_RFTcoqSA5M

17. Let’s Talk
-  Tại đây hướng dẫn phát âm, sử dụng ngữ pháp, thành ngữ, từ và cụm từ của các giáo viên ở đây phát âm rất chi tiết và rõ ràng. 
https://www.youtube.com/user/learnexmumbai

18. Học tiếng Anh cùng thầy Kenny Nguyễn

-Cách truyền đạt vô cùng hài hước và có duyên của thầy Kenny sẽ giúp các bạn tiến bộ tiếng Anh nhanh chóng.

https://www.youtube.com/user/HocEnglishOnline/videos

19. Starfall
 - Chắc chắn đây là trang web học tiếng anh online hữu ích với những người mới bắt đầu học tiếng Anh. Và các bậc phụ huynh cũng có thể dùng để kèm tiếng Anh cho các bé.

https://www.starfall.com/h/


20. Trang luyện viết tiếng Anh hay
https://owl.english.purdue.edu/

Nguồn: FeasiBLE ENGLISH sưu tầm

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 









PHÂN BIỆT: although/ even though/ though & despite/ in spite of

- Tất cả: although/ even though/ though & despite/ in spite of đều có nghĩa là "Mặc dù"


- Nhưng cách dùng khác nhau.

Nhóm 1:

although/ even though/ though đều là Liên từđứng trước 1 Mệnh đề (gồm Chủ ngữ và Động từ)

=> "  although/ even though/ though + S + V"

Vd:
1. They decided to go for a picnic though it was raining.
(Họ đã quyết định đi dã ngoại mặc dù trời đang mưa) 

2. Though He studied hard, He failed that exam.
(Mặc dù Anh ấy đã học hành chăm chỉ nhưng vẫn trượt kì thi)

 

3. I arrived at her party on time although the traffic was terrible yesterday.
(Hôm qua tôi đã đến buổi tiệc đúng giờ mặc dù giao thông rất tệ)

4. Although He has many friends, He feels lonely.
( Mặc dù Anh ấy có nhiều bạn nhưng anh ấy cảm thấy cô đơn)


5. Even though Lan lives in the US, She doesn't speak English fluently. (Mặc dù Lan sống ở Mỹ nhưng Cô ấy không nói tiếng Anh trôi chảy) 


6. Even though She eats a lot of fast food, She doesn't get fat.  (Mặc dù Cô ấy ăn nhiều thức ăn nhanh nhưng Cô ấy không bị mập)

 

Nhóm 2:

despite/ in spite of đều là Cụm giới từ và luôn đứng trước Danh từ hoặc Động từ Thêm ING 

=> " despite/ in spite of + N/ V-ing"

 

Vd: 
7. He continues smoking despite the doctor's warning.(Anh ấy tiếp tục hút thuốc bất chấp lời cảnh báo của bác sĩ) 

8. Despite having a stomachache, I like spicy food.(Tôi thích thức ăn cay bất chấp bị đau dạ dày)


9. She went out last night in spite of the cold weather.(Tối hôm qua Cô ấy vẫn đi ra ngoài mặc dù trời rất lạnh)

10. In spite of getting up early, I was late for work. (Mặc dù thức dậy sớm nhưng tôi vẫn trễ làm) 


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 


















- Tất cả: although/ even though/ though & despite/ in spite of đều có nghĩa là "Mặc dù"


- Nhưng cách dùng khác nhau.

Nhóm 1:

although/ even though/ though đều là Liên từđứng trước 1 Mệnh đề (gồm Chủ ngữ và Động từ)

=> "  although/ even though/ though + S + V"

Vd:
1. They decided to go for a picnic though it was raining.
(Họ đã quyết định đi dã ngoại mặc dù trời đang mưa) 

2. Though He studied hard, He failed that exam.
(Mặc dù Anh ấy đã học hành chăm chỉ nhưng vẫn trượt kì thi)

 

3. I arrived at her party on time although the traffic was terrible yesterday.
(Hôm qua tôi đã đến buổi tiệc đúng giờ mặc dù giao thông rất tệ)

4. Although He has many friends, He feels lonely.
( Mặc dù Anh ấy có nhiều bạn nhưng anh ấy cảm thấy cô đơn)


5. Even though Lan lives in the US, She doesn't speak English fluently. (Mặc dù Lan sống ở Mỹ nhưng Cô ấy không nói tiếng Anh trôi chảy) 


6. Even though She eats a lot of fast food, She doesn't get fat.  (Mặc dù Cô ấy ăn nhiều thức ăn nhanh nhưng Cô ấy không bị mập)

 

Nhóm 2:

despite/ in spite of đều là Cụm giới từ và luôn đứng trước Danh từ hoặc Động từ Thêm ING 

=> " despite/ in spite of + N/ V-ing"

 

Vd: 
7. He continues smoking despite the doctor's warning.(Anh ấy tiếp tục hút thuốc bất chấp lời cảnh báo của bác sĩ) 

8. Despite having a stomachache, I like spicy food.(Tôi thích thức ăn cay bất chấp bị đau dạ dày)


9. She went out last night in spite of the cold weather.(Tối hôm qua Cô ấy vẫn đi ra ngoài mặc dù trời rất lạnh)

10. In spite of getting up early, I was late for work. (Mặc dù thức dậy sớm nhưng tôi vẫn trễ làm) 


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 


















Luyện đọc, luyện phát âm, từ vựng mỗi ngày (tập 5) Feasible English

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, đọc bài đọc, tập phát âm và học từ vựng trong video.

Bước 2: Sau đó đăng lên nhóm này ạ :

https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

(nếu ai tự tin thì quay cả khuôn mặt, còn nếu không tự tin thì quay văn bản của mình đang đọc, hoặc là quay nữa mặt)

TOPIC: My Father  (Bài Viết Của Bel Nguyen)

Today I am going to talk about my Father.
He is the most important person in my life.
His name is Adam, He is working as a barber.

Physically, He has big muscles and a six-pack.
He is 167 centimeters tall, He is chubby.
My dad is heavier than me, and He weighs 52 kilos.
He likes playing football and playing badminton.


Personality, My father is serious, courteous and righteous.
Sometimes He is very strict.


He always gives me good advice.
Specifically, My father always encourages me to play sports and read books.

Because He wants me to stay healthy and improve my knowledge.
For that Reason, I always take his advice.


In my mind, He is not only my dad but also my teacher and my friend.
I do love my Father.

Tham gia Học Chung : https://www.facebook.com/groups/60916...

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

website: https://feasibleenglish.net/

Fb cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 

Luyện đọc, luyện phát âm, từ vựng mỗi ngày (tập 4) Feasible English

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, đọc bài đọc, tập phát âm và học từ vựng trong video.

Bước 2: Sau đó đăng lên nhóm này ạ : 

https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

(nếu ai tự tin thì quay cả khuôn mặt, còn nếu không tự tin thì quay văn bản của mình đang đọc, hoặc là quay nữa mặt)

TOPIC: What will you do today?  (Bài Viết Của Bel Nguyen)

Bel: How are you.
Rose: I am in a good mood, how about you?

Bel: I'm fine, thank you. Do you have any plans for today?

Rose: I am planning to go out with my friends today. Before going out, I think I need to do some household chores.

Bel: It's going to be a busy day, Tell me, what to do, I will help you.
Rose: I need to do laundry, take out the trash, tidy up my room, feed my pets, do the dishes and prepare food for cooking. Thank You, but I can do it by my myself.

Bel: It sounds like You're really busy, what time will you go out with your friends?
Rose: Well, I am not sure. But maybe, in the afternoon, at 6 p.m.

Bel: What will you do when you go out?
Rose: I will go fishing with my friends, So then we will have a barbecue. Because I like to eat fish.

Bel: It will be a nice day!.
Rose: Yes, I am very excited to go fishing. Do you want to go with us?

Bel: Yes, of course. Thank you for your invitation.

Tham gia Học Chung : https://www.facebook.com/groups/60916...

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

website: https://feasibleenglish.net/

Fb cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

Luyện đọc, luyện phát âm, từ vựng mỗi ngày (tập 3) Feasible English

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, đọc bài đọc, tập phát âm và học từ vựng trong video.

Bước 2: Sau đó đăng lên nhóm này ạ : 

https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

(nếu ai tự tin thì quay cả khuôn mặt, còn nếu không tự tin thì quay văn bản của mình đang đọc, hoặc là quay nữa mặt)

My dream (Bài Viết Của Bel Nguyen)

Hello Everyone, My name is Bel. Today, I am going to talk about my dream.
I want to become an interpreter in the future.
That is the reason why I have to learn English and I am learning English at FeasiBLE ENGLISH.
As far as I know, There are 4 skills in English. I'm good at reading and writing. 
But I am bad at listening and speaking. I'm trying to learn English.

Because I have a big dream, 
I want to have the ability to speak English fluently and I hope that when I meet foreigners, I will be able to talk with them. For that reason, I think I need to practice English every day. I promise I am willing to study hard to achieve my goal.

In addition, I also want to help and learn English with everyone. 
To implement that, I gotta manage my time to improve my English. I would like to learn English with You, Please comment and make videos when you have free time.

Tham gia Học Chung : https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

website: https://feasibleenglish.net/

Fb cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, đọc bài đọc, tập phát âm và học từ vựng trong video.

Bước 2: Sau đó đăng lên nhóm này ạ : 

https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

(nếu ai tự tin thì quay cả khuôn mặt, còn nếu không tự tin thì quay văn bản của mình đang đọc, hoặc là quay nữa mặt)

My dream (Bài Viết Của Bel Nguyen)

Hello Everyone, My name is Bel. Today, I am going to talk about my dream.
I want to become an interpreter in the future.
That is the reason why I have to learn English and I am learning English at FeasiBLE ENGLISH.
As far as I know, There are 4 skills in English. I'm good at reading and writing. 
But I am bad at listening and speaking. I'm trying to learn English.

Because I have a big dream, 
I want to have the ability to speak English fluently and I hope that when I meet foreigners, I will be able to talk with them. For that reason, I think I need to practice English every day. I promise I am willing to study hard to achieve my goal.

In addition, I also want to help and learn English with everyone. 
To implement that, I gotta manage my time to improve my English. I would like to learn English with You, Please comment and make videos when you have free time.

Tham gia Học Chung : https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

website: https://feasibleenglish.net/

Fb cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

Luyện đọc, luyện phát âm, từ vựng mỗi ngày (tập 2) Feasible English

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video hướng dẫn, tập đọc theo mẫu dưới đây, tập phân tích phiên âm quốc tế. 
Bước 2: thực hiện video, sau đó đăng lên nhóm này ạ: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

Được viết bởi: Bel Nguyễn: 

My English name is Bel I am 29 years old this year. 
I am living in HCM city I was born in Lam Dong province.
My hobbies include reading the holy bible and learning English.
My best friend is Truong. He is both strict and serious.
I have 2 siblings: My elder sister, and My younger sister.
In the future, I want to become an interpreter.
Because I like learning English.
IPA
maɪ ˈɪŋglɪʃ neɪm ɪz bɛl aɪ æm 29 jɪəz əʊld ðɪs jɪə. 
aɪ æm ˈlɪvɪŋ ɪn eɪʧ-siː-ɛm ˈsɪti aɪ wɒz bɔːn ɪn læm dɒŋ ˈprɒvɪns. 
maɪ ˈhɒbiz ɪnˈkluːd ˈriːdɪŋ ðə ˈhəʊli ˈbaɪbl ænd ˈlɜːnɪŋ ˈɪŋglɪʃ. 
maɪ bɛst frɛnd ɪz Truong. hiː ɪz bəʊθ strɪkt ænd ˈsɪərɪəs. 
aɪ hæv 2 ˈsɪblɪŋz: maɪ ˈɛldə ˈsɪstə, ænd maɪ ˈjʌŋə ˈsɪstə. 
ɪn ðə ˈfjuːʧə, aɪ wɒnt tuː bɪˈkʌm ən ɪnˈtɜːprətə. 
bɪˈkɒz aɪ laɪk ˈlɜːnɪŋ ˈɪŋglɪʃ.

Tham gia Học Chung : https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

Bài luyện nói + cấu trúc theo chủ đề tập 1 | Adverbs of frequency

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, học cấu trúc + từ vựng, đọc bài đọc luyện phát âm.

Bước 2: Sau đó đọc đoạn văn đó và quay 1 video đoạn bạn vừa mới đọc đăng lên nhóm này ạ: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/
(Video nên có khuôn mặt vì điều đó sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi thuyết trình, nói trước đám đông)

 

Topic: Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất) 
Được viết bởi: Bel Nguyễn.


My name is Bel, I always learn English. By listening to music and watching movies I can improve my English ability.
/maɪ neɪm ɪz bɛl, aɪ ˈɔːlweɪz lɜːn ˈɪŋglɪʃ. baɪ ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk ænd ˈwɒʧɪŋ ˈmuːviz aɪ kæn ɪmˈpruːv maɪ ˈɪŋglɪʃ əˈbɪlɪti/
 
I often talk with my teacher about everything in English. 
/aɪ ˈɒf(ə)n tɔːk wɪð maɪ ˈtiːʧər əˈbaʊt ˈɛvrɪθɪŋ ɪn ˈɪŋglɪʃ/
 
Sometimes, I go to the park to practice English with foreigners.
I usually go to my English club at the weekend with my friends. 
/ˈsʌmtaɪmz, aɪ gəʊ tuː ðə pɑːk tuː ˈpræktɪs ˈɪŋglɪʃ wɪð ˈfɒrɪnəz. 
aɪ ˈjuːʒʊəli gəʊ tuː maɪ ˈɪŋglɪʃ klʌb æt ðə ˈwiːkˈɛnd wɪð maɪ frɛndz/ 
 

On Saturdays, I seldom learn English these days. I promise I will never give up learning English.
/ɒn ˈsætədeɪz, aɪ ˈsɛldəm lɜːn ˈɪŋglɪʃ ðiːz deɪz. aɪ ˈprɒmɪs aɪ wɪl ˈnɛvə gɪv ʌp ˈlɜːnɪŋ ˈɪŋglɪʃ/


 Written by Bel Nguyễn



Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

Cách sử dụng in at on dễ hiểu

 

 

Câu thơ giúp nhớ các giới từ, mẹo nhớ các giới từ In At On
GIỚI TỪ IN – AT – ON
 
“IN năm, IN tháng, IN mùa
 
IN sáng, chiều, tối. Ngày đưa ON vào
 
Trưa, khuya, giờ, phút tính sao?
 
Cứ thêm AT trước, thế nào cũng ra.”
In NĂM, in THÁNG, in MÙA
 
in 2018
in 2020
 
in March
in September
january/ february/ march/ april/ may/ june/ july/ august/ september/ october/ november/ december
 
In summer/ in the summer.
in spring/ summer/ winter/( fall = autumn)
 
IN sáng, chiều, tối. 
in the morning/afternoon/evening
 
Ngày đưa ON vào.
On sunday/ monday/ tuesday/ wednesday/ thursday/ friday/ saturday
 
 
Trưa, khuya, giờ nói làm sao?
At noon
At night
At midday
At midnight
at 12 hours
at 10 a.m

 

Mình lấy ý tưởng của những website này và một số kinh nghiệm cá nhân để làm video. ngoài ra có tổng hợp một số nguồn tài liệu trên Internet.  Mong sẽ hỗ trợ thêm cho các Bạn, Anh, Chị đang học tiếng Anh có thể dễ hiểu hơn.

 

Nguồn: Talkenglish.com và https://oxfordlearnersdictionaries.com

Một số website hữu ích hay dùng để học tiếng Anh ở đây:

NHỮNG MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG ANH

50 MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG ANH

1. Take it easy.
/teɪk ɪt ˈiːzi/
Bình tĩnh nào.

2. Don’t worry.
/dəʊnt ˈwʌri/
Đừng lo lắng

3. It will be okay.
/ ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

4. It’s going to be all right.
/ ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ɔːl raɪt/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

5. Everything will be fine.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː faɪn/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

6. At time goes by, everything will be better
/æt taɪm gəʊz baɪ, ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː ˈbɛtə/
Thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn

7. After rain comes sunshine
/ ˈɑːftə reɪn kʌmz ˈsʌnʃaɪn/
Sau cơn mưa trời lại sáng.

8. Be brave, it will be ok
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi

9. Call me if there is any problem
/kɔːl miː ɪf ðeər ɪz ˈɛni ˈprɒbləm/
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

10. Come on, you can do it
/kʌm ɒn, juː kæn duː ɪt/
Cố lên, bạn có thể làm được mà!

11. Cheer up! = Lighten up!
/ʧɪər ʌp! = ˈlaɪtn ʌp/
Hãy vui lên nào.

12. Don’t give up!
/dəʊnt gɪv ʌp/
Đừng bỏ cuộc.

13. Do it your way!
/duː ɪt jɔː weɪ/
Hãy làm theo cách của bạn.

14. Do it again!
/ duː ɪt əˈgɛn/
Làm lại lần nữa xem.

15. Don’t worry too much!
/ dəʊnt ˈwʌri tuː mʌʧ/
Đừng lo lắng quá.

16. Don’t break your heart!
/dəʊnt breɪk jɔː hɑːt/
Đừng có đau lòng.

17. Don’t be discouraged!
/dəʊnt biː dɪsˈkʌrɪʤd/
Đừng có chán nản.

18. Don’t cry because you did try your best.
/dəʊnt kraɪ bɪˈkɒz juː dɪd traɪ jɔː bɛst/
Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi.

19. You can do it!
/juː kæn duː ɪt/
Bạn sẽ làm được

20. You should try it?
/ juː ʃʊd traɪ ɪt/
Bạn làm thử xem?

21. Try!
/traɪ/
Cố lên

22. Take this risk!
/teɪk ðɪs rɪsk/
Hãy mạo hiểm thử!

23. I trust you
/aɪ trʌst juː/
Tôi tin bạn.

24. Think and affirm yourself!
/θɪŋk ænd əˈfɜːm jɔːˈsɛlf/
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.

25. I totally believe in you
/aɪ ˈtəʊtli bɪˈliːv ɪn juː/
Anh rất tin tưởng ở em.

26. Try your best!
/traɪ jɔː bɛst/
Cố gắng hết sức mình.

27. Do not give up!
/ duː nɒt gɪv ʌp/
Đừng có từ bỏ.

28. I’m sure you can do it.
/aɪm ʃʊə juː kæn duː ɪt
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.

29. Call me if there is any problem.
/kɔːl miː ɪf ðeər ɪz ˈɛni ˈprɒbləm/
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

30. I will help if necessary
/aɪ wɪl hɛlp ɪf ˈnɛsɪsəri/
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết

31. Be brave, it will be ok.
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi.

32. You have nothing to worry about
/juː hæv ˈnʌθɪŋ tuː ˈwʌri əˈbaʊt/
Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì.

33. Don’t worry too much.
/ dəʊnt ˈwʌri tuː mʌʧ/
Đừng lo lắng quá.

34. Don’t break your heart!
/dəʊnt breɪk jɔː hɑːt/
Đừng có đau lòng.

35. Try your best.
/traɪ jɔː bɛst/
Cố gắng hết sức mình.

36. Take this risk!
/ teɪk ðɪs rɪsk/
Hãy thử mạo hiểm xem.

37. That was a nice try/good effort.
/ðæt wɒz ə naɪs traɪ/gʊd ˈɛfət/
Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

38. That’s a real improvement
/ðæts ə rɪəl ɪmˈpruːvmənt/
Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.

39. Think and affirm yourself.
/θɪŋk ænd əˈfɜːm jɔːˈsɛlf/
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.

40. Time heals all the wounds.
/taɪm hiːlz ɔːl ðə wuːndz/
Thời gian sẽ chữa lành vết thương.

41. There’s a light at the end of the tunnel
/ðeəz ə laɪt æt ði ɛnd ɒv ðə ˈtʌnl/
Qua cơn mưa trời lại sáng.

41. I trust you.
/aɪ trʌst juː/
Tôi tin bạn.

42. I totally believe in you.
/aɪ ˈtəʊtli bɪˈliːv ɪn juː/
Tôi rất tin tưởng ở bạn.

43. I’m sure you can do it.
/aɪm ʃʊə juː kæn duː ɪt/
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.

44. I will help if necessary.
/aɪ wɪl hɛlp ɪf ˈnɛsɪsəri/
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết.

45. I am always your side = I will be right here to help you.
/aɪ æm ˈɔːlweɪz jɔː saɪd
aɪ wɪl biː raɪt hɪə tuː hɛlp juː/
Tôi luôn ở bên cạnh bạn.

46. It is life.
/ ɪt ɪz laɪf/
Đời là thế.

47. I’m very happy to see you well.
/ aɪm ˈvɛri ˈhæpi tuː siː juː wɛl/
Tôi rất vui vì thấy bạn khỏe.

48. It’s not all doom and gloom = It’s not the end of the world.
/ ɪts nɒt ɔːl duːm ænd gluːm = ɪts nɒt ði ɛnd ɒv ðə wɜːld/
Chưa phải ngày tận thế đâu.

49. It’s going to be all right
/ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ɔːl raɪt/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

50. Just a little harder
/ʤʌst ə ˈlɪtl ˈhɑːdə/
Gắng lên một chút nữa!


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018