TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ “MUSIC”

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "MUSIC"

1. What kind of music do you like?
/wɒt kaɪnd ɒv ˈmjuːzɪk duː juː laɪk/
 
Bạn thích thể loại nhạc nào?
 
2. I listen to all kinds of music, It depends on my mood, from rock to classical.
/aɪ ˈlɪsn tuː ɔːl kaɪndz ɒv ˈmjuːzɪk, ɪt dɪˈpɛndz ɒn maɪ muːd, frɒm rɒk tuː ˈklæsɪkəl/
 
Tôi nghe tất cả các loại nhạc, nó phụ thuộc vào tâm trạng của tôi, từ rock đến cổ điển. 
 
3. I’m crazy about Pop music.
/aɪm ˈkreɪzi əˈbaʊt pɒp ˈmjuːzɪk/
 
Tôi cuồng vì nhạc Pop.
 
4. I like rock music. 
/aɪ laɪk rɒk ˈmjuːzɪk/
 
Tôi thích nhạc rock. 
 
5. All kinds, but mostly Pop, rock and classical. 
/ɔːl kaɪndz, bʌt ˈməʊstli pɒp, rɒk ænd ˈklæsɪkəl/
 
Tất cả các loại, nhưng chủ yếu là Pop, rock và cổ điển.
 
6. I am interested in traditional instrumental music like pianos and guitars.
/aɪ æm ˈɪntrɪstɪd ɪn trəˈdɪʃənl ˌɪnstrʊˈmɛntl ˈmjuːzɪk, laɪk pɪˈænəʊz ænd gɪˈtɑːz/ 
 
Tôi thích thú với nhạc cụ truyền truyền thụ như là đàn piano và đàn ghi-ta.
 
7. Do you like listening to music?
/duː juː laɪk ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
 
Bạn có thích nghe nhạc không?
 
 
8. Yes, I’m a big fan of music.
/jɛs, aɪm ə bɪg fæn ɒv ˈmjuːzɪk/
 
Có, Tôi là 1 người cuồng âm nhạc.
 
 
9. Who is your favorite singer?
/huː ɪz jɔː ˈfeɪvərɪt ˈsɪŋə/
 
Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?
 
10. I'm a huge fan of Adele who is a talented US singer
/aɪm ə hjuːʤ fæn ɒv əˈdɛl huː ɪz ə ˈtæləntɪd juːˈɛs ˈsɪŋə/
 
Tôi rất hâm mộ Adele, một ca sĩ tài năng của Hoa Kỳ.
 
11. Do you play any instruments?
/duː juː pleɪ ˈɛni ˈɪnstrʊmənts/
 
Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
 
12. No, I don't! I'd love to be able to play the guitar. 
/nəʊ, aɪ dəʊnt! aɪd lʌv tuː biː ˈeɪbl tuː pleɪ ðə gɪˈtɑː/
 
Không, tôi không! Tôi muốn có thể chơi guitar
 
13. Yes, I do! I play the guitar.
/jɛs, aɪ duː! aɪ pleɪ ðə gɪˈtɑː/
 
Vâng, tôi có! Tôi chơi guitar.
 
14. Yes, I've played the piano for 10 years.
/jɛs, aɪv pleɪd ðə pɪˈænəʊ fɔː 10 jɪəz/
 
Vâng, tôi đã chơi piano được 10 năm.
 
15. I'm learning how to play the violin.
/aɪm ˈlɜːnɪŋ haʊ tuː pleɪ ðə ˌvaɪəˈlɪn/
 
Tôi đang học cách chơi đàn violin.
 
16. I'm a member of a band.
/aɪm ə ˈmɛmbər ɒv ə bænd/
 
Tôi là thành viên của trong 1 ban nhạc.
 
 
17. When do you often listen to music?
/wɛn duː juː ˈɒf(ə)n ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/
 
Bạn thường nghe nhạc khi nào?
 
18. Sometimes I also listen to music before sleeping at night for one hour 
/ˈsʌmtaɪmz aɪ ˈɔːlsəʊ ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk bɪˈfɔː ˈsliːpɪŋ æt naɪt fɔː wʌn ˈaʊə /
 
Đôi khi tôi cũng nghe nhạc  khoảng 1 tiếng trước khi ngủ.
 
19. I often listen to music while I am riding my motorbike. 
/aɪ ˈɒf(ə)n ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk waɪl aɪ æm ˈraɪdɪŋ maɪ ˈməʊtəˌbaɪk/
 
Tôi thường nghe nhạc khi đang chạy xe máy.
 
20. I usually listen to music when I’m taking shower, eating or sleeping. 
/aɪ ˈjuːʒʊəli ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk wɛn aɪm ˈteɪkɪŋ ˈʃaʊə, ˈiːtɪŋ ɔː ˈsliːpɪŋ/
 
Tôi thường nghe nhạc khi đang tắm, ăn hoặc ngủ. 
 
 
21. Do you feel relaxed when listening to music?
/duː juː fiːl rɪˈlækst wɛn ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
 
Bạn có cảm thấy thư giãn khi nghe nhạc không?
 
22. Music can make you feel better.
/ˈmjuːzɪk kæn meɪk juː fiːl ˈbɛtə/
 
Âm nhạc có thể làm cho bạn cảm thấy ổn hơn.
 
23. Sure. I feel like there are no more worries in the world.
/ʃʊə. aɪ fiːl laɪk ðeər ɑː nəʊ mɔː ˈwʌriz ɪn ðə wɜːld/
 
Chắc chắn rồi. Mọi lo lắng trên thế gian này đều tan biến đi.
 
24. Why is music important to us?
/waɪ ɪz ˈmjuːzɪk ɪmˈpɔːtənt tuː ʌs/
 
Tại sao âm nhạc lại quan trọng đối với chúng ta?
 
25. To put it simply, music keeps me energetic throughout the day.
/tuː pʊt ɪt ˈsɪmpli, ˈmjuːzɪk kiːps miː ˌɛnəˈʤɛtɪk θru(ː)ˈaʊt ðə deɪ/
 
Nói một cách đơn giản, âm nhạc giúp tôi tràn đầy năng lượng suốt cả ngày.
 
26. Maybe it depends on the type of music I’m listening to. 
/ˈmeɪbiː ɪt dɪˈpɛndz ɒn ðə taɪp ɒv ˈmjuːzɪk aɪm ˈlɪsnɪŋ tuː/
 
Có thể tùy thuộc vào loại nhạc tôi đang nghe.
 
27. When I'm happy and listen to some happy music. It will boost my happiness. 
/wɛn aɪm ˈhæpi ænd ˈlɪsn tuː sʌm ˈhæpi ˈmjuːzɪk. ɪt wɪl buːst maɪ ˈhæpɪnɪs/
 
Khi tôi hạnh phúc và nghe một số bản nhạc vui vẻ. Niềm hạnh phúc của tôi được hào hứng hơn.
 
28. On the other hand, if I'm sad, sad music might make me even sadder. 
/ɒn ði ˈʌðə hænd, ɪf aɪm sæd, sæd ˈmjuːzɪk maɪt meɪk miː ˈiːvən ˈsædə/
 
Mặt khác, nếu tôi buồn, nhạc buồn có thể khiến tôi buồn hơn.
 
29. But most of the time, listening to some music helps me pick up my energy and chill a bit.
/bʌt məʊst ɒv ðə taɪm, ˈlɪsnɪŋ tuː sʌm ˈmjuːzɪk hɛlps miː pɪk ʌp maɪ ˈɛnəʤi ænd ʧɪl ə bɪt/
 
Nhưng hầu hết thời gian, nghe một số bản nhạc giúp tôi lấy lại năng lượng và thư giãn một chút.

--------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 





TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ ” SHOPPING”,

TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ " SHOPPING"

1. Do you like shopping?
/ duː juː laɪk ˈʃɒpɪŋ/
 
Bạn có thích mua sắm không?
 
2. Yes, I’m a shopaholic.
/jɛs, aɪm ə ˌʃɒpəˈhɒlɪk/
 
Vâng, tôi là một người nghiện mua sắm.
 
3. Absolutely, I'm a big fan of shopping
/ˈæbsəluːtli, aɪm ə bɪg fæn ɒv ˈʃɒpɪŋ/
 
Chắc luôn! Tôi là một tín đồ nghiệm mua sắm.
 
4. Yeah, It is one of the biggest routines in my life.
/jeə, ɪt ɪz wʌn ɒv ðə ˈbɪgɪst ruːˈtiːnz ɪn maɪ laɪf/
 
Yeah, Đó là một trong những thói quen lớn nhất trong cuộc đời tôi. 
 
5. No,  I don't like shopping because I don't have much money.
/nəʊ,  aɪ dəʊnt laɪk ˈʃɒpɪŋ bɪˈkɒz aɪ dəʊnt hæv mʌʧ ˈmʌni/
 
Không, tôi không thích mua sắm vì tôi không có nhiều tiền.
 
6. How often do you go shopping?
/haʊ ˈɒf(ə)n duː juː gəʊ ˈʃɒpɪŋ/
 
Bao lâu Bạn đi mua sắm 1 lần? 
 
7. Almost every month, I think.
/ˈɔːlməʊst ˈɛvri mʌnθ, aɪ θɪŋk/
 
Tôi nghĩ là hầu heetss tháng nào cũng vậy. 
 
8. I go shopping two times a week.
/aɪ gəʊ ˈʃɒpɪŋ tuː taɪmz ə wiːk/
 
Tôi đi mua sắm hai lần một tuần.
 
9. I just spend time going shopping when I really need something.
/aɪ ʤʌst spɛnd taɪm ˈgəʊɪŋ ˈʃɒpɪŋ wɛn aɪ ˈrɪəli niːd ˈsʌmθɪŋ/
 
Tôi chỉ dành thời gian đi mua sắm khi tôi thực sự cần một thứ gì đó.
 
10. I often go shopping in my free time.
/aɪ ˈɒf(ə)n gəʊ ˈʃɒpɪŋ ɪn maɪ friː taɪm/
 
Tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh. 
 
11. Oh, not very often. Maybe once a month. 
/əʊ, nɒt ˈvɛri ˈɒf(ə)n. ˈmeɪbiː wʌns ə mʌnθ/
 
Ồ, không thường xuyên lắm. Có thể mỗi tháng một lần.
 
12. Who do you often go shopping with?
/huː duː juː ˈɒf(ə)n gəʊ ˈʃɒpɪŋ wɪð/
 
Bạn thường đi mua sắm với ai?
 
13. Sometimes I go shopping with my husband.
/ˈsʌmtaɪmz aɪ gəʊ ˈʃɒpɪŋ wɪð maɪ ˈhʌzbənd/
 
Thỉnh thoảng tôi cùng chồng đi mua sắm.
 
14. I often go shopping with my close friends. 
/aɪ ˈɒf(ə)n gəʊ ˈʃɒpɪŋ wɪð maɪ kləʊs frɛndz/
 
Tôi thường đi mua sắm với những người bạn thân của mình.
 
 
15. Where do you usually go shopping?
/weə duː juː ˈjuːʒʊəli ʃɒp/
 
Bạn thường mua sắm ở đâu?
 
16. I don’t have a certain place to shop at.
/aɪ dəʊnt hæv ə ˈsɜːtn pleɪs tuː ʃɒp æt/
 
Tôi không có một nơi nào đó để mua sắm.
 
17. I often visit shopping malls. 
/aɪ ˈɒf(ə)n ˈvɪzɪt ˈʃɒpɪŋ mɔːlz/
 
Tôi thường ghé vào các trung tâm mua sắm.
 
18. I tend to go to many stores to compare prices. 
/aɪ tɛnd tuː gəʊ tuː ˈmɛni stɔːz tuː kəmˈpeə ˈpraɪsɪz/
 
Tôi có xu hướng đi đến nhiều cửa hàng để so sánh giá cả.
 
19. Do you like shopping online? Why?  
/duː juː laɪk ˈʃɒpɪŋ ˈɒnˌlaɪn? waɪ/
 
Bạn có thích mua sắm trên mạng không? Tại sao?
 
20. Yes. I think it's very convenient. You just stay at home and order, and they will bring you everything. You can save time and money also.
 
/jɛs. aɪ θɪŋk ɪts ˈvɛri kənˈviːniənt. juː ʤʌst steɪ æt həʊm ænd ˈɔːdə, ænd ðeɪ wɪl brɪŋ juː ˈɛvrɪθɪŋ. juː kæn seɪv taɪm ænd ˈmʌni ˈɔːlsəʊ/
 
Vâng. Tôi nghĩ rằng nó rất thuận tiện. Bạn chỉ việc ở nhà và đặt hàng, và họ sẽ mang đến cho bạn mọi thứ. Bạn cũng có thể tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
 
21. It’s so convenient because I can lie on my bed and shop with my phone.
/ɪts səʊ kənˈviːniənt bɪˈkɒz aɪ kæn laɪ ɒn maɪ bɛd ænd ʃɒp wɪð maɪ fəʊn/
 
Thật tiện lợi vì tôi có thể nằm trên giường và mua sắm với điện thoại của mình.
 
 22. Actually. No. I think the quality of online products is not good. I don't feel safe when shopping online. 
/ˈækʧʊəli. nəʊ. aɪ θɪŋk ðə ˈkwɒlɪti ɒv ˈɒnˌlaɪn ˈprɒdʌkts ɪz nɒt gʊd. aɪ dəʊnt fiːl seɪf wɛn ˈʃɒpɪŋ ˈɒnˌlaɪn/
 
Thực ra. Không. Tôi nghĩ rằng chất lượng của các sản phẩm trực tuyến là không tốt. Tôi không cảm thấy an toàn khi mua sắm trực tuyến.
 
 
23. What’s the difference between shopping online and offline?
/wɒts ðə ˈdɪfrəns bɪˈtwiːn ˈʃɒpɪŋ ˈɒnˌlaɪn ænd ˌɒfˈlaɪn?/
 
Sự khác biệt giữa mua sắm trực tuyến và ngoại tuyến là gì?
 
24. Unlike shopping offline, you cannot try on the pieces of clothes or check the material when shopping online.
/ʌnˈlaɪk ˈʃɒpɪŋ ˌɒfˈlaɪn, juː ˈkænɒt traɪ ɒn ðə ˈpiːsɪz ɒv kləʊðz ɔː ʧɛk ðə məˈtɪərɪəl wɛn ˈʃɒpɪŋ ˈɒnˌlaɪn/
 
Không giống như mua sắm trực tiếp, bạn không thể thử các mẫu quần áo hoặc kiểm tra chất liệu khi mua sắm trên mạng.  
--------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 




 

TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ “HOMETOWN”

TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ "HOMETOWN"

 
1. Where is your hometown?
/weər ɪz jɔː ˈhəʊmˈtaʊn/
 
Quê bạn ở đâu?
 
2. Where are you from?
/weər ɑː juː frɒm/
 
Bạn đến từ đâu?
 
3. Are you from a big city or a small town?
/ɑː juː frɒm ə bɪg ˈsɪti ɔːr ə smɔːl taʊn/
 
Bạn đến từ một thành phố lớn hay một thị trấn nhỏ?
 
4. I am from the East coast of the US. 
/aɪ æm frɒm ði iːst kəʊst ɒv ðə juːˈɛs/
 
Tôi đến từ bờ Đông nước Mỹ.
 
5. My hometown is very small. It's a little town in the countryside, in Đo Đo.
/maɪ ˈhəʊmˈtaʊn ɪz ˈvɛri smɔːl. ɪts ə ˈlɪtl taʊn ɪn ðə ˈkʌntrɪˌsaɪd, ɪn Đəʊ Đəʊ/
 
Quê tôi nhỏ lắm. Đó là một thị trấn nhỏ ở nông thôn, ở Đo Đo. 
 
6. Well, I was born and raised in Hà Nội which is the capital of Vietnam. 
/wɛl, aɪ wɒz bɔːn ænd reɪzd ɪn eɪʧà ɛnộaɪ wɪʧ ɪz ðə ˈkæpɪtl ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/
 
Tôi sinh ra và lớn lên ở Hà Nội - thủ đô của Việt Nam.
 
7. I was born and raised in Ho Chi Minh city which is located in the Southern part of Vietnam.
/aɪ wɒz bɔːn ænd reɪzd ɪn həʊ ʧiː Minh ˈsɪti wɪʧ ɪz ləʊˈkeɪtɪd ɪn ðə ˈsʌðən pɑːt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/
 
Tôi sinh ra và lớn lên tại thành phố Hồ Chí Minh, miền Nam Việt Nam.
 
8. Oh, My hometown is called Green, And it's a really great city. 
/əʊ, maɪ ˈhəʊmˈtaʊn ɪz kɔːld griːn, ænd ɪts ə ˈrɪəli greɪt ˈsɪti/ 
 
Ồ, quê hương của tôi tên là Green, Và đó là một thành phố thực sự tuyệt vời. 
 
9. Is your hometown a good place to live?
/ɪz jɔː ˈhəʊmˈtaʊn ə gʊd pleɪs tuː lɪv/
 
Có phải quê hương của bạn là 1 nơi tốt để sinh sống không? 
 
10. Yes, definitely. 
/jɛs, ˈdɛfɪnɪtli/
 
Vâng, chắc chắn rồi. 
 
11. I like the city’s dynamic lifestyle such as modern facilities, job opportunities And It's a great place for young people who want to build a brilliant social position. 
 
/aɪ laɪk ðə ˈsɪtiz daɪˈnæmɪk ˈlaɪfˌstaɪl sʌʧ æz ˈmɒdən fəˈsɪlɪtiz, ʤɒb ˌɒpəˈtjuːnɪtiz ænd ɪts ə greɪt pleɪs fɔː jʌŋ ˈpiːpl huː wɒnt tuː bɪld ə ˈbrɪljənt ˈsəʊʃəl pəˈzɪʃən/
 
Tôi thích lối sống năng động của thành phố như cơ sở vật chất hiện đại, cơ hội việc làm Và Đó là một nơi tuyệt vời cho những người trẻ tuổi muốn xây dựng một vị trí xã hội sáng giá. 
 
12. I don’t think so. The pace of life here is quite slow. So It is not a good environment for young people who find a good job, they’d better move to the city.
 
/aɪ dəʊnt θɪŋk səʊ. ðə peɪs ɒv laɪf hɪər ɪz kwaɪt sləʊ. səʊ ɪt ɪz nɒt ə gʊd ɪnˈvaɪərənmənt fɔː jʌŋ ˈpiːpl huː faɪnd ə gʊd ʤɒb, ðeɪd ˈbɛtə muːv tuː ðə ˈsɪti/
 
Tôi không nghĩ vậy. Nhịp sống ở đây khá chậm. Vì vậy, đây không phải là một môi trường tốt cho những người trẻ tìm được một công việc tốt, tốt hơn là họ nên chuyển đến thành phố.
 
13. Are there any changes you would like to make in your hometown?
/ɑː ðeər ˈɛni ˈʧeɪnʤɪz juː wʊd laɪk tuː meɪk ɪn jɔː ˈhəʊmˈtaʊn/
 
Bạn có muốn thay đổi điều gì ở quê hương của bạn không? 
 
14. We can't avoid being stuck in traffic jams during rush hours.
/wiː kɑːnt əˈvɔɪd ˈbiːɪŋ stʌk ɪn ˈtræfɪk ʤæmz ˈdjʊərɪŋ rʌʃ ˈaʊəz/
 
Chúng tôi không thể tránh khỏi tình trạng kẹt xe trong mỗi giờ cao điểm.
 
15. So, I would like to ameliorate the infrastructure conditions there. 
/səʊ, aɪ wʊd laɪk tuː əˈmiːliəreɪt ði ˈɪnfrəˌstrʌkʧə kənˈdɪʃənz ðeə/
 
Vì vậy, tôi muốn cải thiện các điều kiện cơ sở hạ tầng ở đó.
 
 
16. How long have you been living there?
/haʊ lɒŋ hæv juː biːn ˈlɪvɪŋ ðeə/
 
Bạn đã sống ở đó bao lâu rồi?
 
17. I have been living here for almost 26 years.  
/aɪ hæv biːn ˈlɪvɪŋ hɪə fɔːr ˈɔːlməʊst 26 jɪəz/
 
Tôi đã sống ở đây gần 26 năm.
 
18. Is it easy to travel around your hometown?
/ɪz ɪt ˈiːzi tuː ˈtrævl əˈraʊnd jɔː ˈhəʊmˈtaʊn/
 
Có dễ dàng để đi du lịch quanh quê hương của bạn không? 
 
19. Yes, it is. It is a small city but there are different kinds of transportation available.
 
/jɛs, ɪt ɪz. ɪt ɪz ə smɔːl ˈsɪti bʌt ðeər ɑː ˈdɪfrənt kaɪndz ɒv ˌtrænspɔːˈteɪʃən əˈveɪləbl/
 
Vâng, đúng vậy. Tuy là một thành phố nhỏ nhưng luôn có sẵn các loại phương tiện giao thông khác nhau.  

----
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 










TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ “GIA ĐÌNH”


TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ "FAMILY"


1. How many people are there in your family?
/haʊ ˈmɛni ˈpiːpl ɑː ðeər ɪn jɔː ˈfæmɪli/
 
Gia đình bạn có bao nhiêu người?
 
2. There are 4 people in my family: my father, mother, my sister, and me. We live together.
 
/ðeər ɑː 4 ˈpiːpl ɪn maɪ ˈfæmɪli: maɪ ˈfɑːðə, ˈmʌðə, maɪ ˈsɪstə, ænd miː. wiː lɪv təˈgɛðə/
 
Có 4 người trong gia đình tôi: bố, mẹ, chị gái và tôi. Chúng tôi sống cùng nhau.
 
3. There are 5 people in my family: my dad, my mom, my two sisters and me.
 
Có 5 người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, hai chị gái tôi và tôi.
 
/ðeər ɑː 5 ˈpiːpl ɪn maɪ ˈfæmɪli: maɪ dæd, maɪ ˈsɪstər ænd maɪ tuː ˈsɪstəz/
 
4. They all live close to me except for my youngest sister who lives in Hồ Chí Minh City because of her work.
 
/ðeɪ ɔːl lɪv kləʊs tuː miː ɪkˈsɛpt fɔː maɪ ˈjʌŋɪst ˈsɪstə huː lɪvz ɪn eɪʧồ Chí Minh ˈsɪti bɪˈkɒz ɒv hɜː wɜːk/
 
Tất cả họ đều sống gần tôi ngoại trừ cô em gái út của tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh vì công việc của cô ấy.
 
5. Does your family live in a house or an apartment?
/dʌz jɔː ˈfæmɪli lɪv ɪn ə haʊs ɔːr ən əˈpɑːtmənt/
 
Gia đình của Bạn sống trong 1 căn nhà hay là 1 căn hộ?
 
6. Actually, We're living in my own apartment, we have been there for five years. It's small but comfortable. 
/ˈækʧʊəli, wɪə ˈlɪvɪŋ ɪn maɪ əʊn əˈpɑːtmənt, wiː hæv biːn ðeə fɔː faɪv jɪəz. ɪts smɔːl bʌt ˈkʌmf(ə)təbl/
 
Thực ra, Chúng tôi đang sống trong 1 căn hộ, Chúng tôi đã ở đây được 5 năm rôi, Tuy căn hộ nhỏ thôi nhưng rất thoải mái.
 
7. We live in a house in the countryside.
/wiː lɪv ɪn ə haʊs ɪn ðə ˈkʌntrɪˌsaɪd/
 
Chúng tôi sống trong 1 căn nhà ở quê. 
 
8. We rented a room for three years before moving to our current apartment.
/wiː lɪvd fɔː θriː jɪəz bɪˈfɔː ˈmuːvɪŋ tuː ˈaʊə ˈkʌrənt əˈpɑːtmənt/
 
Chúng tôi thuê một căn phòng khoảng  ba năm trước khi chuyển đến căn hộ hiện tại.
 
9. What does your father do?
/wɒt dʌz jɔː ˈfɑːðə duː/
 
Ba của bạn làm nghề gì?
 
10. My father is a teacher. He works in a primary school. 
/maɪ ˈfɑːðər ɪz ə ˈtiːʧə. hiː wɜːks ɪn ə ˈpraɪməri skuːl/

Ba tôi là một giáo viên. Ông ấy làm việc trong một trường tiểu học. 
 
11. How about your mother? 
/haʊ əˈbaʊt jɔː ˈmʌðə/
 
Còn mẹ bạn thì sao?
 
12. My mother is a nurse. 
 /maɪ ˈmʌðər ɪz ə nɜːs/
 
Mẹ tôi là một y tá.
 
13. How old is your mother?
/haʊ əʊld ɪz jɔː ˈmʌðə/
 
Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
 
14. She is 45 years old, 1 year younger than my father.
/ʃiː ɪz 45 jɪəz əʊld, 1 jɪə ˈjʌŋə ðæn maɪ ˈfɑːðə/
 
Cô ấy 45 tuổi, kém bố tôi 1 tuổi. 
 
 
15. What does your mother/father like?
/wɒt dʌz jɔː ˈmʌðə/ˈfɑːðə laɪk/
 
Ba bạn thích điều gì? 
Mẹ bạn thích điều gì? 
 
16. My father likes watching films after a hard-working day. 
/maɪ ˈfɑːðə laɪks ˈwɒʧɪŋ fɪlmz ˈɑːftər ə ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ deɪ/
 
Ba tôi thích xem phim sau một ngày làm việc mệt mỏi.
 
17. My mother likes cooking and going shopping.
/maɪ ˈmʌðə laɪks ˈkʊkɪŋ ænd ˈgəʊɪŋ ˈʃɒpɪŋ/
 
Mẹ tôi thích nấu ăn và đi mua sắm.
 
18. Do you stay with your parents?
/duː juː steɪ wɪð jɔː ˈpeərənts/
 
Bạn có ở với bố mẹ bạn không?
 
19. Right now, no, but I used to.
/raɪt naʊ, nəʊ, bʌt aɪ juːzd tuː/
 
Ngày xưa thì có, Hiện tại thì không. 
 
20. No, I don't. I'm living in the city center which is far from my hometown. 
/nəʊ, aɪ dəʊnt. aɪm ˈlɪvɪŋ ɪn ðə ˈsɪti ˈsɛntə wɪʧ ɪz fɑː frɒm maɪ ˈhəʊmˈtaʊn/
 
Không. Tôi đang sống ở trung tâm thành phố, xa quê hương của tôi.
 
21. Does your family usually have dinner together?
/dʌz jɔː ˈfæmɪli ˈjuːʒʊəli hæv ˈdɪnə təˈgɛðə/
 
Gia đình bạn có thường ăn tối cùng nhau không?
 
22. Yes, we do. My mom always prepares delicious meals for us.
/jɛs, wiː duː. maɪ mɒm ˈɔːlweɪz prɪˈpeəz dɪˈlɪʃəs miːlz fɔːr ʌs/
 
Có chứ. Mẹ tôi luôn chuẩn bị những bữa ăn ngon cho chúng tôi. 
 
23. How much time do you spend with your family?
/haʊ mʌʧ taɪm duː juː spɛnd wɪð jɔː ˈfæmɪli/
 
Bạn dành bao nhiêu thời gian cho gia đình mình?
 
24. I always spend as much time as I can with my family.
/aɪ ˈɔːlweɪz spɛnd æz mʌʧ taɪm æz aɪ kæn wɪð maɪ ˈfæmɪli/
 
Tôi luôn dành nhiều thời gian nhất có thể cho gia đình.
 
25. When I'm free especially at the weekends, I like cooking and serve self-dishes to my family. 
 
/wɛn aɪm friː ɪsˈpɛʃəli æt ðə ˈwiːkˈɛndz, aɪ laɪk ˈkʊkɪŋ ænd sɜːv sɛlf-ˈdɪʃɪz tuː maɪ ˈfæmɪli/
 
Khi rảnh rỗi, đặc biệt là vào cuối tuần, tôi thích nấu nướng và tự phục vụ các món ăn cho gia đình.
 
 
 
26.  Do you get along well with your family?
 /duː juː gɛt əˈlɒŋ wɛl wɪð jɔː ˈfæmɪli/
 
Bạn có hòa thuận với gia đình của bạn không?
 
27. Sure. We are really close to each other. 
/ʃʊə. wiː ɑː ˈrɪəli kləʊs tuː iːʧ ˈʌðə/
 
Chắc chắn rồi. Chúng tôi thực sự thân thiết với nhau
 
28. We often share our feelings, and whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly. 
We always feel safe in our family. 
 
/wiː ˈɒf(ə)n ʃeər ˈaʊə ˈfiːlɪŋz, ænd wɛnˈɛvə ˈprɒbləmz kʌm ʌp, wiː dɪsˈkʌs ðɛm ˈfræŋkli ænd faɪnd səˈluːʃənz ˈkwɪkli.
wiː ˈɔːlweɪz fiːl seɪf ɪn ˈaʊə ˈfæmɪli. /
 
Chúng tôi thường chia sẻ cảm xúc của mình và bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và nhanh chóng tìm ra giải pháp.
Chúng tôi luôn cảm thấy an toàn trong gia đình của mình.
 

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ “DU LỊCH”

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "DU LỊCH"
 






1. How many places have you traveled to?
   /haʊ ˈmɛni ˈpleɪsɪz hæv juː ˈtrævld tuː/
 
   Bạn đã đi du lịch bao nhiêu nơi rồi?
 
2. I’ve visited all the provinces throughout my country.
    /aɪv ˈvɪzɪtɪd ɔːl ðə ˈprɒvɪnsɪz θru(ː)ˈaʊt maɪ ˈkʌntri/
 
    Tôi đã đi qua tất cả các tỉnh thành trên khắp đất nước của tôi rồi. 
 
3. How many countries have you been to?
    How many countries have you traveled to?
     /haʊ ˈmɛni ˈkʌntriz hæv juː biːn tuː
      haʊ ˈmɛni ˈkʌntriz hæv ˈtrævld tuː/
 
     Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
 
4. I’ve been to 10 countries in total.
    /aɪv biːn tuː 10 ˈkʌntriz ɪn ˈtəʊtl/
    
     Tôi đã đến tổng cộng 10 quốc gia.
 
5. 10 countries? What is the country you love most? 
     /10 ˈkʌntriz? wɒt ɪz ðə ˈkʌntri juː lʌv məʊst/
 
     10 nước, vậy bạn thích nước nào nhất?
 
6. Who do you usually go with?
    /huː duː juː ˈjuːʒʊəli gəʊ wɪð/
 
    Bạn thường xuyên đi cùng với ai?
 
7. My husband and I travel together. 
/maɪ ˈhʌzbənd ænd aɪ ˈtrævl təˈgɛðə/
 
Tôi đi du lịch cùng với chồng của tôi. 
 
8. It depends on what kind of holiday it is. 
/ɪt dɪˈpɛndz ɒn wɒt kaɪnd ɒv ˈhɒlədeɪ ɪt ɪz/
 
Điều đó phụ thuộc vào kì lễ nữa. 
 
9. I often go with my family, sometimes with my best friends.
/aɪ ˈɒf(ə)n gəʊ wɪð maɪ ˈfæmɪli, ˈsʌmtaɪmz wɪð maɪ bɛst frɛndz/
 
Tôi thường đi với gia đình tôi thỉnh thoảng đi với bạn bè tôi. 
 
10. Have you ever been abroad?
/hæv juː ˈɛvə biːn əˈbrɔːd/
 
Bạn đã bao giờ du lịch ở nước ngoài chưa? 
 
11. I usually travel to Europe by myself.
/aɪ ˈjuːʒʊəli ˈtrævl tuː ˈjʊərəp baɪ maɪˈsɛlf/
 
Tôi thường xuyên đến Châu Âu 1 mình. 
 
12. Oh yes I have!
/əʊ jɛs aɪ hæv/
 
Ồ vâng, Tôi có. 
 
13. I spent 2 weeks in the U.S in September 2010.
aɪ spɛnt 2 wiːks ɪn ðə juː.ɛs ɪn sɛpˈtɛmbə 2010
 
Tôi đã dành 2 tuần ở Hoa Kì vào tháng 9 năm 2010. 
 
14a. What do you usually do during your trip?
/wɒt duː juː ˈjuːʒʊəli duː ˈdjʊərɪŋ jɔː trɪp/
 
Bạn thường làm gì trong chuyến đi của mình?
 
14. I would love to take photos and go sightseeing. 
/aɪ wʊd lʌv tuː teɪk ˈfəʊtəʊz ænd gəʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/
 
Tôi rất thích chụp ảnh và đi ngắm cảnh.
 
15. Do you prefer traveling by car, train or plane?
/duː juː priˈfɜː ˈtrævlɪŋ baɪ kɑː, treɪn ɔː pleɪn/
 
Bạn thích đi ô tô, tàu hỏa hay máy bay hơn?
 
16. I rarely travel by train. I enjoy traveling with a car the most.
/aɪ ˈreəli ˈtrævl baɪ treɪn. aɪ ɪnˈʤɔɪ ˈtrævlɪŋ wɪð ə kɑː ðə məʊst/
 
Tôi hiếm khi đi du lịch bằng tàu hỏa. Tôi thích đi du lịch bằng ô tô nhất.
 
17. Planes are much faster than any other mode of transport.
/pleɪnz ɑː mʌʧ ˈfɑːstə ðæn ˈɛni ˈʌðə məʊd ɒv ˈtrænspɔːt/ 
 
Máy bay nhanh hơn nhiều so với bất kỳ phương thức vận tải nào khác.
 
18. But it can be a little expensive. 
/bʌt ɪt kæn biː ə ˈlɪtl ɪksˈpɛnsɪv/
 
Nhưng nó có thể là một chút tốn kém.
 
19. What do you do to prepare for your trip?
/wɒt duː juː duː tuː prɪˈpeə fɔː jɔː trɪp/
 
Bạn làm gì để chuẩn bị cho chuyến đi của mình?
 
20. Before the trip, I search for information about the location, weather, and famous tourist attractions ...
/bɪˈfɔː ðə trɪp, aɪ sɜːʧ fɔːr ˌɪnfəˈmeɪʃən əˈbaʊt ðə ləʊˈkeɪʃən, ˈwɛðə, ænd ˈfeɪməs ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)nz .../
 
Trước chuyến đi, tôi tìm kiếm thông tin về địa điểm, thời tiết, các điểm du lịch nổi tiếng ...
 
21. What do you usually bring when you travel?
/wɒt duː juː ˈjuːʒʊəli brɪŋ wɛn juː ˈtrævl/
 
Bạn thường mang theo những gì khi đi du lịch? 
 
22. I usually bring some necessary items such as clothes, medicine, food, a map, and a camera.
/aɪ ˈjuːʒʊəli brɪŋ sʌm ˈnɛsɪsəri ˈaɪtəmz sʌʧ æz kləʊðz, ˈmɛdsɪn, fuːd, ə mæp, ænd ə ˈkæmərə/
 
Tôi thường mang theo một số vật dụng cần thiết như quần áo, thuốc men, đồ ăn, bản đồ và máy ảnh.
 

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ “SỞ THÍCH”

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "SỞ THÍCH"







1 What do you like to do in your free time?
/ wɒt duː juː laɪk tuː duː ɪn jɔː friː taɪm/ 
 
Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
 
2 Do you have any hobbies?
/duː juː hæv ˈɛni ˈhɒbiz/
 
Bạn có sở thích gì không?
 
3 What are your interests?
/wɒt ɑː jɔːr ˈɪntrɪsts/
 
Sở thích của bạn là gì?
 
4 What is your hobby?
/wɒt ɪz jɔː ˈhɒbi/
 
Sở thích của bạn là gì?
 
5 What do you like doing at the weekend?
/wɒt duː juː laɪk ˈdu(ː)ɪŋ æt ðə ˈwiːkˈɛnd/
 
Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
 
6 What do you like to do?
/wɒt duː juː laɪk tuː duː/
 
Bạn thích làm gì?
 
7 Do you enjoy watching movies?
/ duː juː ɪnˈʤɔɪ ˈwɒʧɪŋ ˈmuːviz/
 
Bạn có thích xem phim không?
 
8 I am a huge fan of movies.
/aɪ æm ə hjuːʤ fæn ɒv ˈmuːviz/
 
Tôi là một fan cuồng của phim.
 
9 In my free time, I like to play football
/ ɪn maɪ friː taɪm, aɪ laɪk tuː pleɪ ˈfʊtbɔːl/
 
Trong thời gian rảnh, tôi thích chơi bóng đá
 
10 In my free time, I go swimming.
/ ɪn maɪ friː taɪm, aɪ gəʊ ˈswɪmɪŋ/
 
Khi rảnh rỗi, tôi đi bơi
 
11 In my free time, I prefer to read
/ɪn maɪ friː taɪm, aɪ priˈfɜː tuː riːd/
 
Khi rảnh rỗi, tôi thích đọc sách hơn.
 
12 At the weekend I like to go fishing
/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk tuː gəʊ ˈfɪʃɪŋ/
 
Cuối tuần tôi thích đi câu cá
 
13 At the weekend I like cooking
/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk ˈkʊkɪŋ/
 
Cuối tuần tôi thích nấu ăn
 
14 At the weekend I like to do the gardening
/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk tuː duː ðə ˈgɑːdnɪŋ/
 
Vào cuối tuần, tôi thích làm vườn
 
15 I like to go dancing.
/aɪ laɪk tuː gəʊ ˈdɑːnsɪŋ/
 
Tôi thích đi khiêu vũ.
 
16 I like to make friends.
/aɪ laɪk tuː meɪk frɛndz/
 
Tôi thích kết bạn.
 
17 When I have free time, I like to go walking with my friends.
/wɛn aɪ hæv friː taɪm, aɪ laɪk tuː gəʊ ˈwɔːkɪŋ wɪð maɪ frɛndz/
 
Khi rảnh rỗi, tôi thích đi dạo cùng bạn bè.
 
18 When I have free time, I like to take photos.
 /wɛn aɪ hæv friː taɪm, aɪ laɪk tuː teɪk ˈfəʊtəʊz/
 
Khi rảnh rỗi, tôi thích chụp ảnh.
 
19 I relax by watching TV 
/aɪ rɪˈlæks baɪ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː /
 
Tôi thư giãn bằng cách xem TV
 
20 I relax by listening to music.
/aɪ rɪˈlæks baɪ ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
 
Tôi thư giãn bằng cách nghe nhạc.
 
21 I always play the guitar in my free time after a stressful day.
/ aɪ ˈɔːlweɪz pleɪ ðə gɪˈtɑːr ɪn maɪ friː taɪm ˈɑːftər ə ˈstrɛsf(ə)l deɪ/
 
Tôi luôn chơi guitar vào thời gian rảnh sau một ngày căng thẳng.
 
22 How much time do you spend on your hobby?
/haʊ mʌʧ taɪm duː juː spɛnd ɒn jɔː ˈhɒbi/
 
Bạn dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình?
 
23 I love running every morning before 6 AM. 
/ aɪ lʌv ˈrʌnɪŋ ˈɛvri ˈmɔːnɪŋ bɪˈfɔː 6 æm/
 
Tôi thích chạy vào mỗi buổi sáng trước 6 giờ sáng.
 
24 What benefits do you get from it?
/ wɒt ˈbɛnɪfɪts duː juː gɛt frɒm ɪt/
 
Bạn nhận được những lợi ích gì từ nó?
 
25 I was so happy to see them all eat everything.
/aɪ wɒz səʊ ˈhæpi tuː siː ðɛm ɔːl iːt ˈɛvrɪθɪŋ/
 
Tôi rất vui khi thấy họ ăn tất cả mọi thứ.
 
26 By reading books, It helps me broaden my mind. 
/baɪ ˈriːdɪŋ bʊks, ɪt hɛlps miː ˈbrɔːdn maɪ maɪnd/
 
Bằng cách đọc sách, nó giúp tôi mở mang đầu óc.
 
27 Doing yoga is a really good workout. 
/ˈdu(ː)ɪŋ ˈjəʊgə ɪz ə ˈrɪəli gʊd ˈwɜːkaʊt/
 
Tập yoga là một bài tập luyện thực sự tốt.
 
28 It helps me keep fit and chill out after a long day of work.
/ ɪt hɛlps miː kiːp fɪt ænd ʧɪl aʊt ˈɑːftər ə lɒŋ deɪ ɒv wɜːk/
 
Nó giúp tôi giữ dáng và thư giãn sau một ngày dài làm việc.
 
29 What are your other hobbies?
/ wɒt ɑː jɔːr ˈʌðə ˈhɒbiz/
 
Sở thích khác của bạn là gì?
 
a. I swim at the weekend.
/ aɪ swɪm æt ðə ˈwiːkˈɛnd
 
Tôi đi bơi vào cuối tuần.
 
b. I play football every day.
/aɪ pleɪ ˈfʊtbɔːl ˈɛvri deɪ/
 
Tôi chơi bóng đá hàng ngày.
 
c.  And I sometimes play the guitar.
/ænd aɪ ˈsʌmtaɪmz pleɪ ðə gɪˈtɑː/
 
Và tôi thỉnh thoảng chơi guitar.
 
30 What do you think about someone having weird hobbies?
/wɒt duː juː θɪŋk əˈbaʊt ˈsʌmwʌn ˈhævɪŋ wɪəd ˈhɒbiz/
 
Bạn nghĩ gì về việc ai đó có những sở thích kỳ lạ
 
a. I don’t think any hobby is weird. 
/aɪ dəʊnt θɪŋk ˈɛni ˈhɒbi ɪz wɪəd/
 
Tôi không nghĩ bất kì sở thích nào là kỳ lạ cả.
 
 b. It’s just what you like to do, so I don’t judge others.
/ɪts ʤʌst wɒt juː laɪk tuː duː, səʊ aɪ dəʊnt ˈʤʌʤ ˈʌðəz/
 
Đó chỉ là những gì bạn thích làm, vì vậy tôi không đánh giá người khác. 


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 














 
 

Luyện nghe 400 câu tiếng anh khi ngủ

Nếu bạn chưa biết cách thực hành xin xem chi tiết tại đây: https://feasibleenglish.net/huong-dan-luyen-nghe-va-phat-am-cung-bel/

Be good!

Ngoan nhé

 

You'd better go home now
Bạn nên về nhà ngay bây giờ

 

Take it or leave it.
Chịu thì lấy không chịu thì thôi

 

Don't make a noise.
Đừng làm ồn

 

Didn't you hear what I said?
Bạn nghe những gì tôi nói không?

 

Make some noise
Sôi nỗi lên nào

 

Add fuel to the fire
Thêm dầu vào lửa

 

I give you my word that this won't happen again.
Tôi hứa với bạn điều này sẽ không xảy ra nữa

 

keep your word
Giữ lời nhé

 

I couldn’t hear anything.
Tôi chẳng nghe thấy gì cả

 

I am in a hurry.
Tôi đang vội

 

One thing leads to another.
/wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə/
Hết chuyện này đến chuyện khác.

 

I don't want to argue with you
Tôi không muốn cải nhau với bạn.

 

I’m sorry to hear that.
Thật tiếc khi nghe điều này

 

Not long ago
/nɒt lɒŋ əˈgəʊ/
Cách đây không lâu

 

No more, no less
/nəʊ mɔː, nəʊ lɛs/
Không hơn, không kém.

 

Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/
Cứ tự nhiên như ở nhà.

 

Out of the blue

/aʊt ɒv ðə bluː/
Bất thình lình

 

Who knows?
/huː nəʊz?/
Ai mà biết được

 

Who cares?
Ai thèm quan tâm?

 

I was just thinking
Tôi chỉ đang nghĩ linh tinh chút thôi

 

This is too good to be true!
Chuyện này khó tin quá!

 

Please go first, After you
Bạn đi trước đi, tôi sẽ đi sau bạn

 

We all learn by experience.
Chúng ta đều học từ những kinh nghiệm

 

ask for it
Tự làm tự chịu

 

None of your business
Không phải việc của bạn.

 

Too good to be true
Thật khó tin

 

You shouldn’t have said that to her.
Bạn không nên nói điều đó với cô ấy

HƯỚNG DẪN LUYỆN NGHE VÀ PHÁT ÂM CÙNG BEL

Hướng dẫn tham gia luyện phát âm và luyện nghe cùng Bel Nguyễn.

 

1. Luyện phát âm:
Mỗi ngày Bel sẽ đăng lên Fanpage FeasiBLE ENGLISH hoặc TRANG NÀY mỗi ngày 5 câu ví dụ, nhiệm vụ của bạn là quay 1 video, sau đó đọc 5 câu ví dụ đó. Tiếp theo bạn đăng lên nhóm này với tiêu đề dưới đây.

"Tiêu Đề: DAY 1, Tôi quyết tâm mỗi ngày dành 20 phút để học tiếng Anh mỗi ngày tại nhóm của Bel,  tập quay video học từ vựng và làm theo hướng dẫn. "I can do it"."


2. Luyện nghe:
Các bạn thực hiện các bước sau để lấy bài nghe:

Bước 1: Vào ứng dụng youtube gỏ từ khóa "luyện nghe khi ngủ feasible english"
Bước 2: Tìm video có hình như hình bên phải đây:

Bước 3: Bắt đầu luyện nghe theo 2 hình thức.


a) Nghe chủ động:
Mỗi ngày dành ít nhất 20 phút tập trung nghe, đọc theo, nhìn hình ảnh minh họa, hiểu nghĩa. Tập hình dung các câu ví dụ trong video.

b) Nghe thụ động:
Trước khi đi ngủ, mở video của Bel lên, bật và nghe. Thông thường mỗi video chỉ 20 - 30 phút, Bel thiết kế video có cả tiếng việt luôn, nên các bạn nghe tiếng anh xong sẽ có dịch luôn tiếng việt, lặp lại nhiều lần các bạn sẽ nhớ lâu hơn.

Ngoài ra có gì thắc mắc các bạn cứ nhắn cho Bel, Bel sẽ hướng dẫn thêm cho ạ. Chúc các Bạn thành công.

Hướng dẫn luyện nghe: xem tại đây



Xem thêm hướng dẫn luyện nghe tại đây nhé mọi người: https://feasibleenglish.net/cach-luyen-nghe/


Bel Nguyễn.