Cách Chào Hỏi Bắt Đầu Hội Thoại Trong Tiếng Anh

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: Xem video, tập phát âm theo hướng dẫn và quay video màn hình hoặc có khuôn mặt 

Bước 2: Đăng bài lên nhóm theo mẫu dưới đây: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/
(Có thắc mắc gì xin hỏi lại Bel Nguyễn)

MẪU ĐĂNG VIDEO
Nội dung nộp bài trên nhóm đúng theo MẪU để được kiểm duyệt.


#FeasiBLE ENGLISH.net
#HỌCLÀMVIDEOHỌCTIẾNGANH BELNGUYỄN
#Video tập số 01.

Nơi nộp: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

 

 
Do you speak English?
(Bạn có nói được tiếng Anh không?)

I speak little English.
(Rôi nói được vài câu)

I speak a little English.
(Tôi có thể giao tiếp cơ bản được)
 
Hi, my name is Lan. It's nice to meet you.
(Chào bạn, tôi là Lan, Thật tuyệt khi gặp bạn)

I'm Bel. It's a pleasure to meet you. 
(Tôi là Bel, Rất vinh hạnh được gặp bạn)

I'm Bel. I’m glad to see you.
(Tôi là Bel, Rất vui khi gặp bạn)

Do you mind if I ask you some questions?
(Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn vài câu hỏi không?)
 

What’s your name?
(Tên của bạn là gì?)


My name is Lan.

(Tên tôi là Lan.)

Could I know your name?
(Tôi có thể biết tên bạn được không?)


Of course, My name is Lan
(dĩ nhiên rồi, tôi tên Lan)

How old are you?
(Bạn bao nhiêu tuổi rồi ạ)

I am 21 years old
(tôi được 21 tuổi)

Where are you from?
(bạn đến từ đâu)

I am from Vietnam.
(Tôi đến từ Vietnam)

Where do you come from?
(Bạn đến từ đâu)

I come from Japan.
(Tôi đến từ nhật bản!)

Where do you live?
(Bạ sống ở đâu)

I live in Ho Chi Minh city.
(Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh)
 
 
What do you do for a living?
(Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

what is your job?
(công việc của bạn là gì?
 
I work part-time in a library. (Tôi làm việc bán thời gian ở thư viện)
I work as a cook. (Tôi là một đầu bếp)
I work at a bank. (tôi làm việc ở ngân hàng)
I work in an office. (Tôi làm việc ở văn phòng)
I work for a computer company. (tôi làm việc ở một công ty máy tính)

Dùng các từ sau khi bạn không nghe rõ những gì người khác nói:
Pardon/ pardon me - Excuse me?

 



Miễn cưỡng làm gì (reluctant)


Be reluctant TO do sth

(miễn cưỡng làm gì)
 

I am reluctant to lend him money.
He was reluctant to talk about his family.
She is a bit reluctant to accept my invitation to the party. 
She is reluctant to learn English.
I was reluctant to buy a new computer.

She is reluctant to apologize to her friends.
She is reluctant to ask me some questions.
I am reluctant to help him
I was reluctant to go out with him last night.
My son is reluctant to listen to me


He is reluctant to stay overnight in the park with me.
He is reluctant to invite me to the party.
I was reluctant to take a photo with my mother.
She was reluctant to travel and climb mountains with his family.
Hoa was reluctant to sing us a song.


He is reluctant to discuss the book with their classmates.
His manager was reluctant to give me some information about his company.
I am reluctant to accept the invitation to stay with us and have some beer.
My mother was reluctant to celebrate my birthday party.
My daughter was reluctant to wear her old dress.

Tạm dịch

Tôi miễn cưỡng cho anh ta vay tiền.
Anh ngại ngần khi nói về gia đình mình.
Cô ấy hơi miễn cưỡng khi nhận lời mời dự tiệc của tôi.
Cô ấy miễn cưỡng học tiếng Anh.
Tôi đã miễn cưỡng mua một máy tính mới.

Cô miễn cưỡng xin lỗi bạn bè của cô ấy.
Cô ấy miễn cưỡng hỏi tôi một số câu hỏi.
Tôi miễn cưỡng giúp anh ấy
Tôi đã miễn cưỡng đi ra ngoài với anh ấy tối qua.
Con trai tôi miễn cưỡng nghe tôi

Anh ấy miễn cưỡng ở lại công viên qua đêm với tôi.
Anh ấy miễn cưỡng mời tôi dự tiệc.
Tôi miễn cưỡng chụp ảnh chung với mẹ.
Cô miễn cưỡng đi du lịch, leo núi cùng gia đình anh.
Hoa đã miễn cưỡng hát cho chúng tôi một bài hát.

Anh ấy miễn cưỡng thảo luận về cuốn sách với các bạn cùng lớp của họ.
Người quản lý của anh ấy đã miễn cưỡng cung cấp cho tôi một số thông tin về công ty của anh ấy.
Tôi miễn cưỡng chấp nhận lời mời ở lại với chúng tôi và uống một ít bia.
Mẹ tôi miễn cưỡng tổ chức tiệc sinh nhật cho tôi.
Con gái tôi đã miễn cưỡng mặc lại chiếc váy cũ của cô ấy.


Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

 

Sẵn Sàng Làm Gì Đó…


BE
+ ready to + ĐỘNG TỪ
(Sẵn sàng làm cái gì đó...)


Be = am, is, are...


I am ready to challenge myself. 
Are you ready to face many difficulties?
She is ready to learn English 
He is ready to leave.

Tạm dịch:
Tôi đã sẵn sàng để thử thách bản thân.
Bạn đã sẵn sàng đối mặt với nhiều khó khăn chưa?
Cô ấy đã sẵn sàng để học tiếng Anh
Anh ấy đã sẵn sàng để rời đi.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


 

Phối hợp với ai đó – coordinate | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

 


Coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/ 

coordinate with sb/sth


I coordinate with my friend to make an English website
They coordinate with each other to compose a new song
He needs to coordinate with his wife in order to educate their kids

Tạm dịch
Tôi phối hợp với người bạn của tôi để làm một trang web tiếng Anh
Họ phối hợp với nhau để sáng tác một ca khúc mới
Anh ấy cần phối hợp với vợ để giáo dục con cái

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/



 

 

 

Bài luyện nói tập 9 | My Mother

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, đọc bài đọc, tập phát âm và học từ vựng trong video.

Bước 2: Ngồi trước ống kính và quay 1 video của riêng bạn, sau đó đăng lên nhóm này ạ: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/



Video Hướng Dẫn

 

Đây là bài viết bởi Bel Nguyễn

 

I am going to talk about my mother who has played an important role in my life.
/aɪ æm ˈgəʊɪŋ tuː tɔːk əˈbaʊt maɪ ˈmʌðə huː hæz pleɪd ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl ɪn maɪ laɪf/

 

Physically, she is only 5 feet tall and weighs 50 kilos.
She is an attractive woman with a fit body, black hair and brown eyes.
/ˈfɪzɪkəli, ʃiː ɪz ˈəʊnli 5 fiːt tɔːl ænd weɪz 50 ˈkiːləʊz.
ʃiː ɪz ən əˈtræktɪv ˈwʊmən wɪð ə fɪt ˈbɒdi, blæk heər ænd braʊn aɪz/

 

In terms of her personality, she is an optimistic, modest, sincere, dependable and sociable person who always takes care of me and teaches me how to treat people with respect. Sometimes she is hot-tempered. Especially when I don't obey her.
/ɪn tɜːmz ɒv hɜː ˌpɜːsəˈnæləti, ʃiː ɪz ən ˌɒptɪˈmɪstɪk, ˈmɒdɪst, sɪnˈsɪə, dɪˈpɛndəbl ænd ˈsəʊʃəbl ˈpɜːsn huː ˈɔːlweɪz teɪks keər ɒv miː ænd ˈtiːʧɪz miː haʊ tuː triːt ˈpiːpl wɪð rɪsˈpɛkt. ˈsʌmtaɪmz ʃiː ɪz ˈhɒtˈtɛmpəd. ɪsˈpɛʃəli wɛn aɪ dəʊnt əˈbeɪ hɜː/

 

She is not only a mother but also my teacher. She always gives me valuable advice, encourages me and motivates me to learn new things every day.
/ʃiː ɪz nɒt ˈəʊnli ə ˈmʌðə bʌt ˈɔːlsəʊ maɪ ˈtiːʧə. ʃiː ˈɔːlweɪz gɪvz miː ˈvæljʊəbl ədˈvaɪs, ɪnˈkʌrɪʤɪz miː ænd ˈməʊtɪveɪts miː tuː lɜːn njuː θɪŋz ˈɛvri deɪ/

 

I do love her determination, enthusiasm, and patience. So, I consider her as my role model. I promise I will study hard and take my mother’s advice. I really love my mother.
/aɪ duː lʌv hɜː dɪˌtɜːmɪˈneɪʃən, ɪnˈθjuːzɪæzm, ænd ˈpeɪʃəns. səʊ, aɪ kənˈsɪdə hɜːr æz maɪ rəʊl ˈmɒdl. aɪ ˈprɒmɪs aɪ wɪl ˈstʌdi hɑːd ænd teɪk maɪ ˈmʌðəz ədˈvaɪs. aɪ ˈrɪəli lʌv maɪ ˈmʌðə/


Written by Bel Nguyễn

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhânhttps://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 

 

Đầu tư cái gì – invest | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

invest (v) /ɪnˈvest/ đầu tư

(buy shares in order to make a profit)

invest in something

 

I will invest 2 million dollars in my project.

Are you certain to invest in my business?

By investing in stocks and bonds, I became rich.

My business decides to heavily invest in technology.

I start to invest more time in developing my company.

We need to invest time in caring for our health.

If I were you, I would invest my youth in reading books and traveling to many places.

I will invest my time in learning how to manage my time properly.

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

Nhất định làm cái gì – certain to do something | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

Certain (adj) /ˈsɜːtn/
certain to do sth

DO = verb, STH = something

Examples:

I make sure that she is certain to pass her exams.
I think President Donald Trump is certain to win the next election.
Please believe me, I am certain to help you learn English.

I am certain to treat you to dinner tonight.

She is certain to learn English well.

my son and I are certain to go to the park today.

 I am certain to watch English movies with English subtitles on Youtube every day.

when I get my salary I am certain to buy a pair of shoes.

My mother is certain to wake me up early in the morning

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

 

Thách thức ai đó làm gì – challenge | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

 

Challenge (V) /ˈtʃælɪndʒ/
Challenge sb to do sth

sb = somebody (you, us, them, me, her, him)

sth = something


I challenge you to do 100 press-ups a day.
She challenges me to make 7 English videos every week.
They challenge us to speak English fluently within 4 months.


My mother challenges me to learn English and read books every day.

I challenge you to wake up early at 5:00 a.m every day.

My friend challenged me to climb a high tree.

She challenged me to say what she thought.

I challenge you to swim across the lake.

All of my best friends challenge me to kiss my girlfriend.

I myself didn't study hard so my parents challenged me to pass the next exam.

She challenges me to read the newspaper in English.

My friend challenges me to drink 10 can of beer for 20 minutes.

I challenge my friend to have a wife this year.

 

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

Chủ động làm gì – Proactive in | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

Be proactive in doing something


Examples:


we need to be proactive in learning English.
I am proactive in dealing with difficult problems.
She is proactive in finding a new job.


I will be proactive in paying your money back when I get my salary.

I must be proactive in registering for an English class.
I was proactive in tidying up my house.
I want to be proactive in working and saving money for an English course.
We need to proactive in making English sentences every day.
Are you proactive in communicating with foreigners to improve your English?
He is proactive in buying a ring and proposing to his girlfriend.
My sister is proactive in improving her English.
in order to stay healthy, I and my wife are proactive in getting up early to exercise.
I am proactive in looking for a new job. Because I want to help my family.
I am proactive in finding a job when I was in college
I was not proactive in sending my husband a message. Although I really want to apologize to him for my fault.

 

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).