TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

-Sau bao tháng ngày trông ngóng, thì nữ Ca sĩ Đông Nhi đã chính thức hạ sinh con gái đầu lòng khỏe mạnh và kháu khỉnh,

-Chúng ta cùng nhau gửi lời chia sẻ niềm hạnh phúc đến đôi vợ chồng Ca sĩ nhé!

-Thông qua đây, FeasiBLE ENGLISH mời các Bạn tham khảo 1 số từ vựng đẹp liên quan đến "hành trình mang thai tuyệt vời" nhé.

1.conceive /kənˈsiːv/ thụ thai

-She is unable to conceive.
(Cô ấy không thể thụ thai)

-Their first child was conceived on their wedding night.
(Đứa con đầu lòng của họ được hình thành trong đêm tân hôn của họ)

2.
sperm /spɜːm/ tinh trùng
-The male sperm can combine with a female egg to produce a baby

3.pregnant /ˈpreɡnənt/ mang thai

-My wife is pregnant.
(Vợ tôi đang mang thai)


- Ngoài ra Bạn có thể dùng 2 cụm tiếng lóng "knocked up" hoặc "a bun in the oven" để diễn tả tình trạng mang thai ở phụ nữ

  • She was knocked up.
  • She has a bun in the oven.

    4.give birth (to somebody/something): sinh con/ đẻ con

    -
    Last week, She gave birth to a healthy baby girl.
    (Tuần trước, Cô ấy sinh ra một bé gái khỏe mạnh)

    5.natural childbirth /ˌnætʃrəl ˈtʃaɪldbɜːθ/: sinh thường
    6.cesarean = C-section /sɪˈzeəriən/: sinh mổ
    7.umbilical cord /ʌmˈbɪlɪkl kɔːd/ dây rốn

    -
    The baby is connected to the mother by an 'umbilical cord"
    (Đứa bé được kết nối với người mẹ bằng dây rốn)


    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

-Sau bao tháng ngày trông ngóng, thì nữ Ca sĩ Đông Nhi đã chính thức hạ sinh con gái đầu lòng khỏe mạnh và kháu khỉnh,

-Chúng ta cùng nhau gửi lời chia sẻ niềm hạnh phúc đến đôi vợ chồng Ca sĩ nhé!

-Thông qua đây, FeasiBLE ENGLISH mời các Bạn tham khảo 1 số từ vựng đẹp liên quan đến "hành trình mang thai tuyệt vời" nhé.

1.conceive /kənˈsiːv/ thụ thai

-She is unable to conceive.
(Cô ấy không thể thụ thai)

-Their first child was conceived on their wedding night.
(Đứa con đầu lòng của họ được hình thành trong đêm tân hôn của họ)

2.
sperm /spɜːm/ tinh trùng
-The male sperm can combine with a female egg to produce a baby

3.pregnant /ˈpreɡnənt/ mang thai

-My wife is pregnant.
(Vợ tôi đang mang thai)


- Ngoài ra Bạn có thể dùng 2 cụm tiếng lóng "knocked up" hoặc "a bun in the oven" để diễn tả tình trạng mang thai ở phụ nữ

  • She was knocked up.
  • She has a bun in the oven.

    4.give birth (to somebody/something): sinh con/ đẻ con

    -
    Last week, She gave birth to a healthy baby girl.
    (Tuần trước, Cô ấy sinh ra một bé gái khỏe mạnh)

    5.natural childbirth /ˌnætʃrəl ˈtʃaɪldbɜːθ/: sinh thường
    6.cesarean = C-section /sɪˈzeəriən/: sinh mổ
    7.umbilical cord /ʌmˈbɪlɪkl kɔːd/ dây rốn

    -
    The baby is connected to the mother by an 'umbilical cord"
    (Đứa bé được kết nối với người mẹ bằng dây rốn)


    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018