TRẠNG TỪ


TRẠNG TỪ

Trạng từ có nhiều chức năng và vị trí đứng khá phức tạp, dưới đây mình chỉ liệt kê một số chức năng và vị trí đứng thông dụng thôi, các bạn cũng đừng lo lắng quá, sau một thời gian dùng nhiều sẽ quen. Mong là video này hữu ích cho các bạn, hãy giúp mình chia sẽ và bình luận chủ đề mà bạn muốn mình làm nhé.

a) CHỨC NĂNG
1. Bổ nghĩa cho động từ
He speaks English fluently.
They quickly became friends.

2. Bổ nghĩa cho tính từ
I am very happy.
It was a highly dangerous situation.
 

3. Bổ nghĩa cho trạng từ khác
He replied very quickly.
The conference was extremely badly organized.


b) VỊ TRÍ
1. Đầu câu (trước chủ ngữ)
Unfortunately, I've already made plans for that weekend.
2. Trước động từHe always arrives at 5
3. Sau động từ to beIt is really hard for me to learn English.
4. Cuối câuShe's leaving tomorrow.
5. Sau một trạng từ khácMy grandpa doesn't hear very well anymore.
6. Ở giữa trợ độn từ và động từI have recently suffered a bereavement.

Gia sư Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018/

VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ

VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ

1. Đứng đầu câu, trước dấu phẩy 

- Luckily, She is a good swimmer.
(Thật may mắn , Cô ấy là 1 vận động viên bơi lội)

Unfortunately, I won't be able to attend the meeting.
( Thật không may, Tôi không thể tham dự cuộc họp)


2. Bổ nghĩa cho Động từ

- I strongly disagree with this statement.
(Tôi kịch liệt không đồng ý với tuyên bố này)


- Please listen carefully.
(Xin hãy lắng nghe 1 cách thận trọng)

- The receptionist smiled politely.
(Lễ tân đã tươi cười 1 cách rất lịch sự)

- The disease spreads quickly.
(Căn bệnh lây lan 1 cách nhanh chóng)

3. Đứng trước Tính từ (bổ nghĩa cho tính từ)

- It's terribly important for parents to be consistent.
( Nó thực sự quan trọng để cả ba mẹ nhất quán cùng nhau)

- I’m not terribly interested in politics.
(Tôi thực sự không quan tâm đến chính trị)

- She found it extremely difficult to get a job.
(Cô ấy đã nhận thấy rằng Nó thật sự khó để tìm 1 công việc)

4. Đứng trước 1 Trạng từ khác (bổ nghĩa cho trạng từ)

- He works extremely hard
(Anh ấy làm việc cực kì chăm chỉ)

- Their new tablet is selling extremely well.
(Máy tính bảng mới của họ đang được bán rất chạy)


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018