Tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc get used to – be used to – be used to (35)
Tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc get used to - be used to -…
Tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc get used to - be used to -…
Receive (v) /rɪˈsiːv/(receive something from somebody)1. I received advice from my teacher.2. My colleague received…
Make an effort to DO sth(nỗ lực làm cái gì đó)(try - attempt to do…
Both, neither ... nor, either ... or1. Both- I like both dinosaurs and crocodiles (noun and noun)- I…
Công thức: Give birth to somebody(sinh con)somebody = ai đó1. Maria gave birth to a…
Refuse (v) /rɪˈfjuːz/refuse to do something - từ chối làm điều gì(to say no to something)1.…
Cách học tiếng anh giao tiếp 1. Học từ vựng: sticky note everywhere :)).…
Công thức: take charge of something, chịu trách nhiệm, đảm đương, phụ trách cho điều gì(responsibility) Examples1.…
Force (v) /fɔːs/force sb to do something (compel somebody to do something but he or she…
Inspire (v) /ɪnˈspaɪə(r)/ truyền cảm hứng(spur on or encourage somebody to do something)Cấu trúc: inspire…