• Thử nghiệm 2

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)1. ĐN:- ĐTBĐ nghĩa là không xác định rõ…

  • Thử nghiệm 2

Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS)

Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩaĐây là bảng những từ đồng nghĩa và trái…

  • Thử nghiệm 2

ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One another

ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One anotherĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal…

  • Thử nghiệm 2

LET – LETS – LET’S

LET – LETS – LET’S VÀ SỰ KHÁC BIỆT1. LET:- là động từ gốc có…

  • Thử nghiệm 2

Phân Biệt DO – MAKE

Phân Biệt DO – MAKEDO và MAKE đều có chung một nét nghĩa là "làm.…

  • Thử nghiệm 2

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)A. ĐỊNH NGHĨA :- Dùng để chỉ người hoặc vật.B.…

  • Thử nghiệm 2

Tính từ sở hữu (Possessive adjective) – Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)

Tính từ sở hữu (Possessive adjective) và Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)I. TÍNH TỪ…

  • Thử nghiệm 2

REFLEXIVE PRONOUNS – ĐẠI TỪ PHẢN THÂN

REFLEXIVE PRONOUNS – ĐẠI TỪ PHẢN THÂNI. ĐN:Để diễn tả những hành động do chính…

  • Thử nghiệm 2

Demonstrative Pronouns – Đại từ chỉ định trong tiếng Anh.

Demonstrative Pronouns – Đại từ chỉ định trong tiếng Anh. THIS - THAT - THESE…

  • Thử nghiệm 2

ĐẠI TỪ NGHI VẤN ( Questions Words)

ĐẠI TỪ NGHI VẤN : WHO – WHOM – WHOSE _ WHAT – WHICH ĐẠI…