BLOG

  • Thử nghiệm 2

Từ vựng công sở

1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài 2. Headset /´hed¸set/ – tai nghe 3. Switchboard  /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài 4. Printer /´printə/ –…

  • Thử nghiệm 2

Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)

Recent PostsBảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG…

  • Thử nghiệm 2

SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )

Quy tắc chung: chủ ngữ số ít đi cùng động từ số ít và chủ…

  • Thử nghiệm 2

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)1. ĐN:- ĐTBĐ nghĩa là không xác định rõ…

  • Thử nghiệm 2

Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS)

Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩaĐây là bảng những từ đồng nghĩa và trái…

  • Thử nghiệm 2

ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One another

ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One anotherĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal…

  • Thử nghiệm 2

LET – LETS – LET’S

LET – LETS – LET’S VÀ SỰ KHÁC BIỆT1. LET:- là động từ gốc có…

  • Thử nghiệm 2

Phân Biệt DO – MAKE

Phân Biệt DO – MAKEDO và MAKE đều có chung một nét nghĩa là "làm.…

  • Thử nghiệm 2

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)A. ĐỊNH NGHĨA :- Dùng để chỉ người hoặc vật.B.…

  • Thử nghiệm 2

Tính từ sở hữu (Possessive adjective) – Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)

Tính từ sở hữu (Possessive adjective) và Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)I. TÍNH TỪ…