Từ vựng công sở
1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài 2. Headset /´hed¸set/ – tai nghe 3. Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài 4. Printer /´printə/ –…
1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài 2. Headset /´hed¸set/ – tai nghe 3. Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài 4. Printer /´printə/ –…
Recent PostsBảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG…
Quy tắc chung: chủ ngữ số ít đi cùng động từ số ít và chủ…
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)1. ĐN:- ĐTBĐ nghĩa là không xác định rõ…
Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩaĐây là bảng những từ đồng nghĩa và trái…
ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One anotherĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal…
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)A. ĐỊNH NGHĨA :- Dùng để chỉ người hoặc vật.B.…
Tính từ sở hữu (Possessive adjective) và Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)I. TÍNH TỪ…