ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ TO-VERB (Infinitives)

CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ TO -VERB

CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ TO VERB

  1. Verb + to V

Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, try, volunteer, expect, want,…

Ví dụ:

Alex refused to come to the party

(Alex từ chối đến buổi tiệc)

She volunteered to help the poor

(Cô ấy tình nguyện giúp đỡ những người nghèo)

He learned to look after himself

(Anh ta học cách tự chăm sóc bản thân)

  1. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
    Những động từ sử dụng công thức này là:

    ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…

    Ex:

    I decided to arrive in Australia

(Tôi đã quyết định đi Úc)

I can’t think what to say in the conference

(Tôi không thể nghĩ ra mình sẽ nói gì trong hội nghị)

She found out how to get to the airport

(Cô ấy đã tìm ra cách đến sân bay)

 

 

  1. Verb + Object + to V
    Những động từ theo công thức này là:

    advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…

    Ex:

    He encouraged me to attend the competition

Her parents permitted her to go traveling in 1 week

They invite me to the wedding’s party

 

Facebook Comments Box
Leave a Comment