100 Mẫu câu thông dụng với thì tương lai đơn will

100 mẫu câu với thì tương lai đơn, will + verb, có phiên âm quốc tế, có dịch nghĩa | Tổng hợp mẫu câu thì tương lai đơn I will



I will go to the store.

/aɪ/ /wɪl/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /stɔː/.

Tôi sẽ đi đến cửa hàng.

 

I will eat lunch at noon.

/aɪ/ /wɪl/ /iːt/ /lʌnʧ/ /æt/ /nuːn/.

Tôi sẽ ăn trưa vào buổi trưa.

 

I will finish my homework today.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈfɪnɪʃ/ /maɪ/ /ˈhəʊmwɜːk/ /təˈdeɪ/.

Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà hôm nay.

 

I will travel to Europe next summer.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈtrævᵊl/ /tuː/ /ˈjʊərəp/ /nɛkst/ /ˈsʌmə/.

Tôi sẽ đi du lịch Châu Âu vào mùa hè tới.

 

I will help you with that.

/aɪ/ /wɪl/ /hɛlp/ /juː/ /wɪð/ /ðæt/.

Tôi sẽ giúp bạn làm việc đó.

 

I will watch a movie tonight.

/aɪ/ /wɪl/ /wɒʧ/ /ə/ /ˈmuːvi/ /təˈnaɪt/.

Tôi sẽ xem phim vào tối nay.

 

I will meet you at the park.

/aɪ/ /wɪl/ /miːt/ /juː/ /æt/ /ðə/ /pɑːk/.

Tôi sẽ gặp bạn ở công viên.

 

I will study for the exam.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈstʌdi/ /fɔː/ /ði/ /ɪɡˈzæm/.

Tôi sẽ học cho kỳ thi.

 

I will learn how to swim.

/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /swɪm/.

Tôi sẽ học bơi.

 

I will visit my grandparents this weekend.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈvɪzɪt/ /maɪ/ /ˈɡrænpeərᵊnt/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/.

Tôi sẽ đến thăm ông bà vào cuối tuần này.

 

I will clean my room.

/aɪ/ /wɪl/ /kliːn/ /maɪ/ /ruːm/.

Tôi sẽ dọn phòng.

 

I will take a nap.

/aɪ/ /wɪl/ /teɪk/ /ə/ /næp/.

Tôi sẽ ngủ trưa.

I will join the gym.

/aɪ/ /wɪl/ /ʤɔɪn/ /ðə/ /ʤɪm/.

Tôi sẽ tham gia phòng tập thể dục.

I will start a new book.

/aɪ/ /wɪl/ /stɑːt/ /ə/ /njuː/ /bʊk/.

Tôi sẽ bắt đầu một cuốn sách mới.

I will send you an email.

/aɪ/ /wɪl/ /sɛnd/ /juː/ /ən/ /ˈiːmeɪl/.

Tôi sẽ gửi cho bạn một email.

I will practice speaking English.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈpræktɪs/ /ˈspiːkɪŋ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/.

Tôi sẽ luyện nói tiếng Anh.

 

I will attend the meeting tomorrow.

/aɪ/ /wɪl/ /əˈtɛnd/ /ðə/ /ˈmiːtɪŋ/ /təˈmɒrəʊ/.

Tôi sẽ tham dự cuộc họp vào ngày mai.

I will play soccer after school.

/aɪ/ /wɪl/ /pleɪ/ /ˈsɒkər/ /ˈɑːftə/ /skuːl/.

Tôi sẽ chơi bóng đá sau giờ học.

I will walk the dog later.

/aɪ/ /wɪl/ /wɔːk/ /ðə/ /dɒɡ/ /ˈleɪtə/.

Tôi sẽ dắt chó đi dạo sau.

I will take a picture.

/aɪ/ /wɪl/ /teɪk/ /ə/ /ˈpɪkʧə/.

Tôi sẽ chụp ảnh.

I will go for a run.

/aɪ/ /wɪl/ /ɡəʊ/ /fɔːr/ /ə/ /rʌn/.

Tôi sẽ chạy bộ.

I will enjoy the weekend.

/aɪ/ /wɪl/ /ɪnˈʤɔɪ/ /ðə/ /ˌwiːkˈɛnd/.

Tôi sẽ tận hưởng cuối tuần.

I will shop for groceries.

/aɪ/ /wɪl/ /ʃɒp/ /fɔː/ /ˈɡrəʊsᵊriz/.

Tôi sẽ mua sắm đồ tạp hóa.

I will write a letter to my friend.

/aɪ/ /wɪl/ /raɪt/ /ə/ /ˈlɛtə/ /tuː/ /maɪ/ /frɛnd/.

Tôi sẽ viết thư cho bạn tôi.

I will paint my room.

/aɪ/ /wɪl/ /peɪnt/ /maɪ/ /ruːm/.

Tôi sẽ sơn phòng.

I will listen to some music.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /sʌm/ /ˈmjuːzɪk/.

Tôi sẽ nghe nhạc.

I will learn a new recipe.

/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /ə/ /njuː/ /ˈrɛsɪpi/.

Tôi sẽ học một công thức nấu ăn mới.

I will help you with the project.

/aɪ/ /wɪl/ /hɛlp/ /juː/ /wɪð/ /ðə/ /ˈprɒʤɛkt/.

Tôi sẽ giúp bạn làm dự án.

I will answer your questions.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈɑːnsə/ /jɔː/ /ˈkwɛsʧənz/.

Tôi sẽ trả lời các câu hỏi của bạn.

I will organize my desk.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈɔːɡᵊnaɪz/ /maɪ/ /dɛsk/.

Tôi sẽ sắp xếp bàn làm việc của mình.

I will take care of my plants.

/aɪ/ /wɪl/ /teɪk/ /keər/ /ɒv/ /maɪ/ /plɑːnts/.

Tôi sẽ chăm sóc cây cối của mình.

I will watch a documentary.

/aɪ/ /wɪl/ /wɒʧ/ /ə/ /ˌdɒkjəˈmɛntᵊri/.

Tôi sẽ xem một bộ phim tài liệu.

I will finish reading that book.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈfɪnɪʃ/ /ˈriːdɪŋ/ /ðæt/ /bʊk/.

Tôi sẽ đọc hết cuốn sách đó.

I will try my best.

/aɪ/ /wɪl/ /traɪ/ /maɪ/ /bɛst/.

Tôi sẽ cố gắng hết sức.

I will clean the dishes.

/aɪ/ /wɪl/ /kliːn/ /ðə/ /ˈdɪʃɪz/.

Tôi sẽ rửa bát đĩa.

I will plant some flowers in the garden.

/aɪ/ /wɪl/ /plɑːnt/ /sʌm/ /flaʊəz/ /ɪn/ /ðə/ /ˈɡɑːdᵊn/.

Tôi sẽ trồng một số loại hoa trong vườn.

I will call my mother.

/aɪ/ /wɪl/ /kɔːl/ /maɪ/ /ˈmʌðə/.

Tôi sẽ gọi điện cho mẹ.

I will attend the concert next week.

/aɪ/ /wɪl/ /əˈtɛnd/ /ðə/ /ˈkɒnsət/ /nɛkst/ /wiːk/.

Tôi sẽ tham dự buổi hòa nhạc vào tuần tới.

I will write in my journal.

/aɪ/ /wɪl/ /raɪt/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈʤɜːnᵊl/.

Tôi sẽ viết nhật ký.

I will help my siblings with their homework.

/aɪ/ /wɪl/ /hɛlp/ /maɪ/ /ˈsɪblɪŋz/ /wɪð/ /ðeə/ /ˈhəʊmwɜːk/.

Tôi sẽ giúp anh chị em mình làm bài tập về nhà.

I will bake a cake for the party.

/aɪ/ /wɪl/ /beɪk/ /ə/ /keɪk/ /fɔː/ /ðə/ /ˈpɑːti/.

Tôi sẽ nướng bánh cho bữa tiệc.

I will volunteer at the local shelter.

/aɪ/ /wɪl/ /ˌvɒlənˈtɪər/ /æt/ /ðə/ /ˈləʊkᵊl/ /ˈʃɛltə/.

Tôi sẽ làm tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

I will organize a family gathering.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈɔːɡᵊnaɪz/ /ə/ /ˈfæmᵊli/ /ˈɡæðᵊrɪŋ/.

Tôi sẽ tổ chức một buổi họp mặt gia đình.

I will meditate for a few minutes.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈmɛdɪteɪt/ /fɔːr/ /ə/ /fjuː/ /ˈmɪnɪts/.

Tôi sẽ thiền trong vài phút.

I will learn to play the guitar.

/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /tuː/ /pleɪ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.

Tôi sẽ học chơi guitar.

I will start a blog.

/aɪ/ /wɪl/ /stɑːt/ /ə/ /blɒɡ/.

Tôi sẽ bắt đầu viết blog.

I will read the news.

/aɪ/ /wɪl/ /riːd/ /ðə/ /njuːz/.

Tôi sẽ đọc tin tức.

I will spend time with my friends.

/aɪ/ /wɪl/ /spɛnd/ /taɪm/ /wɪð/ /maɪ/ /frɛndz/.

Tôi sẽ dành thời gian cho bạn bè.

I will cook a special dinner.

/aɪ/ /wɪl/ /kʊk/ /ə/ /ˈspɛʃᵊl/ /ˈdɪnə/.

Tôi sẽ nấu một bữa tối đặc biệt.

I will make a scrapbook.

/aɪ/ /wɪl/ /meɪk/ /ə/ /ˈskræpbʊk/.

Tôi sẽ làm một cuốn sổ lưu niệm.

I will go hiking this weekend.

/aɪ/ /wɪl/ /ɡəʊ/ /ˈhaɪkɪŋ/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/.

Tôi sẽ đi bộ đường dài vào cuối tuần này.

I will train for a marathon.

/aɪ/ /wɪl/ /treɪn/ /fɔːr/ /ə/ /ˈmærəθᵊn/.

Tôi sẽ tập luyện cho một cuộc chạy marathon.

I will call my doctor for an appointment.

/aɪ/ /wɪl/ /kɔːl/ /maɪ/ /ˈdɒktə/ /fɔːr/ /ən/ /əˈpɔɪntmənt/.

Tôi sẽ gọi điện cho bác sĩ để đặt lịch hẹn.

I will take a day off work.

/aɪ/ /wɪl/ /teɪk/ /ə/ /deɪ/ /ɒf/ /wɜːk/.

Tôi sẽ nghỉ làm một ngày.

I will explore new places.

/aɪ/ /wɪl/ /ɪkˈsplɔː/ /njuː/ /ˈpleɪsɪz/.

Tôi sẽ khám phá những địa điểm mới.

I will try out a new restaurant.

/aɪ/ /wɪl/ /traɪ/ /aʊt/ /ə/ /njuː/ /ˈrɛstᵊrɒnt/.

Tôi sẽ thử một nhà hàng mới.

I will watch the sunset.

/aɪ/ /wɪl/ /wɒʧ/ /ðə/ /ˈsʌnsɛt/.

Tôi sẽ ngắm hoàng hôn.

I will plan my vacation.

/aɪ/ /wɪl/ /plæn/ /maɪ/ /veɪˈkeɪʃᵊn/.

Tôi sẽ lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của mình.

I will prioritize my tasks.

/aɪ/ /wɪl/ /praɪˈɒrɪˌtaɪz/ /maɪ/ /tɑːsks/.

Tôi sẽ ưu tiên các nhiệm vụ của mình.

I will have a picnic in the park.

/aɪ/ /wɪl/ /hæv/ /ə/ /ˈpɪknɪk/ /ɪn/ /ðə/ /pɑːk/.

Tôi sẽ đi dã ngoại ở công viên.

I will join a book club.

/aɪ/ /wɪl/ /ʤɔɪn/ /ə/ /bʊk/ /klʌb/.

Tôi sẽ tham gia câu lạc bộ sách.

I will make new friends.

/aɪ/ /wɪl/ /meɪk/ /njuː/ /frɛndz/.

Tôi sẽ kết bạn mới.

I will find a new hobby.

/aɪ/ /wɪl/ /faɪnd/ /ə/ /njuː/ /ˈhɒbi/.

Tôi sẽ tìm một sở thích mới.

I will share my ideas with the team.

/aɪ/ /wɪl/ /ʃeə/ /maɪ/ /aɪˈdɪəz/ /wɪð/ /ðə/ /tiːm/.

Tôi sẽ chia sẻ ý tưởng của mình với nhóm.

I will participate in the community event.

/aɪ/ /wɪl/ /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ /ɪn/ /ðə/ /kəˈmjuːnəti/ /ɪˈvɛnt/.

Tôi sẽ tham gia sự kiện cộng đồng.

I will take an online course.

/aɪ/ /wɪl/ /teɪk/ /ən/ /ˈɒnˌlaɪn/ /kɔːs/.

Tôi sẽ tham gia một khóa học trực tuyến.

I will buy a gift for my friend.

/aɪ/ /wɪl/ /baɪ/ /ə/ /ɡɪft/ /fɔː/ /maɪ/ /frɛnd/.

Tôi sẽ mua quà cho bạn mình.

I will practice yoga.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈpræktɪs/ /ˈjəʊɡə/.

Tôi sẽ tập yoga.

I will drink more water.

/aɪ/ /wɪl/ /drɪŋk/ /mɔː/ /ˈwɔːtə/.

Tôi sẽ uống nhiều nước hơn.

I will smile more often.

/aɪ/ /wɪl/ /smaɪl/ /mɔːr/ /ˈɒfᵊn/.

Tôi sẽ cười nhiều hơn.

I will keep in touch with family.

/aɪ/ /wɪl/ /kiːp/ /ɪn/ /tʌʧ/ /wɪð/ /ˈfæmᵊli/.

Tôi sẽ giữ liên lạc với gia đình.

I will focus on my goals.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈfəʊkəs/ /ɒn/ /maɪ/ /ɡəʊlz/.

Tôi sẽ tập trung vào mục tiêu của mình.

I will be more patient.

/aɪ/ /wɪl/ /biː/ /mɔː/ /ˈpeɪʃᵊnt/.

Tôi sẽ kiên nhẫn hơn.

I will stop procrastinating.

/aɪ/ /wɪl/ /stɒp/ /prəʊˈkræstɪneɪtɪŋ/.

Tôi sẽ ngừng trì hoãn.

I will make healthy choices.

/aɪ/ /wɪl/ /meɪk/ /ˈhɛlθi/ /ˈʧɔɪsɪz/.

Tôi sẽ đưa ra những lựa chọn lành mạnh.

I will attend all my classes.

/aɪ/ /wɪl/ /əˈtɛnd/ /ɔːl/ /maɪ/ /ˈklɑːsɪz/.

Tôi sẽ tham gia tất cả các lớp học của mình.

I will try to be positive.

/aɪ/ /wɪl/ /traɪ/ /tuː/ /biː/ /ˈpɒzətɪv/.

Tôi sẽ cố gắng tích cực.

I will express gratitude every day.

/aɪ/ /wɪl/ /ɪkˈsprɛs/ /ˈɡrætɪtjuːd/ /ˈɛvri/ /deɪ/.

Tôi sẽ bày tỏ lòng biết ơn mỗi ngày.

I will save money for a trip.

/aɪ/ /wɪl/ /seɪv/ /ˈmʌni/ /fɔːr/ /ə/ /trɪp/.

Tôi sẽ tiết kiệm tiền cho một chuyến đi.

I will read a new book every month.

/aɪ/ /wɪl/ /riːd/ /ə/ /njuː/ /bʊk/ /ˈɛvri/ /mʌnθ/.

Tôi sẽ đọc một cuốn sách mới mỗi tháng.

I will go to bed earlier.

/aɪ/ /wɪl/ /ɡəʊ/ /tuː/ /bɛd/ /ˈɜːliə/.

Tôi sẽ đi ngủ sớm hơn.

I will spend less time on my phone.

/aɪ/ /wɪl/ /spɛnd/ /lɛs/ /taɪm/ /ɒn/ /maɪ/ /fəʊn/.

Tôi sẽ dành ít thời gian hơn cho điện thoại.

I will cook more at home.

/aɪ/ /wɪl/ /kʊk/ /mɔːr/ /æt/ /həʊm/.

Tôi sẽ nấu ăn nhiều hơn ở nhà.

I will learn something new every day.

/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /ˈsʌmθɪŋ/ /njuː/ /ˈɛvri/ /deɪ/.

Tôi sẽ học một điều gì đó mới mỗi ngày.

I will practice my writing skills.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈpræktɪs/ /maɪ/ /ˈraɪtɪŋ/ /skɪlz/.

Tôi sẽ rèn luyện kỹ năng viết của mình.

I will celebrate my achievements.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈsɛləbreɪt/ /maɪ/ /əˈʧiːvmənts/.

Tôi sẽ ăn mừng những thành tích của mình.

I will enjoy the little moments.

/aɪ/ /wɪl/ /ɪnˈʤɔɪ/ /ðə/ /ˈlɪtᵊl/ /ˈməʊmənts/.

Tôi sẽ tận hưởng những khoảnh khắc nhỏ bé.

I will help my community.

/aɪ/ /wɪl/ /hɛlp/ /maɪ/ /kəˈmjuːnəti/.

Tôi sẽ giúp đỡ cộng đồng của mình.

I will give compliments to people.

/aɪ/ /wɪl/ /ɡɪv/ /ˈkɒmplɪmənts/ /tuː/ /ˈpiːpᵊl/.

Tôi sẽ khen ngợi mọi người.

I will keep my promises.

/aɪ/ /wɪl/ /kiːp/ /maɪ/ /ˈprɒmɪsɪz/.

Tôi sẽ giữ lời hứa của mình.

I will work on my painting skills.

/aɪ/ /wɪl/ /wɜːk/ /ɒn/ /maɪ/ /ˈpeɪntɪŋ/ /skɪlz/.

Tôi sẽ trau dồi kỹ năng vẽ tranh của mình.

I will simplify my life.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈsɪmplɪfaɪ/ /maɪ/ /laɪf/.

Tôi sẽ đơn giản hóa cuộc sống của mình.

I will write a poem.

/aɪ/ /wɪl/ /raɪt/ /ə/ /ˈpəʊɪm/.

Tôi sẽ viết một bài thơ.

I will cherish my friendships.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈʧɛrɪʃ/ /maɪ/ /ˈfrɛndʃɪps/.

Tôi sẽ trân trọng tình bạn của mình.

I will try to be more organized.

/aɪ/ /wɪl/ /traɪ/ /tuː/ /biː/ /mɔːr/ /ˈɔːɡᵊnaɪzd/.

Tôi sẽ cố gắng trở nên ngăn nắp hơn.

I will follow my dreams.

/aɪ/ /wɪl/ /ˈfɒləʊ/ /maɪ/ /driːmz/.

Tôi sẽ theo đuổi ước mơ của mình.

She will finish her project next day.

/ʃiː/ /wɪl/ /ˈfɪnɪʃ/ /hɜː/ /ˈprɒʤɛkt/ /nɛkst/ /deɪ/.

Cô ấy sẽ hoàn thành dự án của mình vào ngày hôm sau.

He will call you next day. 

/hiː/ /wɪl/ /kɔːl/ /juː/ /nɛkst/ /deɪ/.

Anh ấy sẽ gọi cho bạn vào ngày hôm sau.

They will have a party next day.

/ðeɪ/ /wɪl/ /hæv/ /ə/ /ˈpɑːti/ /nɛkst/ /deɪ/.

Họ sẽ tổ chức tiệc vào ngày hôm sau.

Facebook Comments Box
feasibleenglish:
Leave a Comment