40 MẪU CÂU CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

40 MẪU CÂU CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

1. Do you have a reservation?

/du: juː hæv ə ˌrɛzəˈveɪʃən/

 Quý khách đã đặt bàn chưa?
2. Are you ready to order?
  /ɑː juː ˈrɛdi tuː ˈɔːdə/
 Quý khách đã muốn gọi món chưa?
3. Have you booked a table?
  /hæv juː bʊkt ə ˈteɪbl/
  Mình đặt bàn chưa nhỉ?
4. I’ll show you to the table. This way, please.
  /aɪl ʃəʊ juː tuː ðə ˈteɪbl. ðɪs weɪ, pliːz/
 Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này.
5.  Please take a seat
   /pliːz teɪk ə siːt/
    Xin mời ngồi.
6.  I’d like to make a reservation
   /aɪd laɪk tuː meɪk ə ˌrɛzəˈveɪʃən/
   Tôi muốn đặt bàn.
7. Follow me, please.
  /ˈfɒləʊ miː, pliːz/
  Vui lòng theo tôi.
8. A table for two, please.
  /ə ˈteɪbl fɔː tuː, pliːz/
  Cho một bàn 2 người.
9. We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?
  /wɪə nɒt ˈrɛdi tuː ˈɔːdə jɛt. kʊd juː gɪv ʌs ə fjuː mɔː ˈmɪnɪts, pliːz/
  Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
10. We’re ready to order now
    /wɪə ˈrɛdi tuː ˈɔːdə naʊ/
   Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi.
11. Do you have any free tables?
   /duː juː hæv ˈɛni friː ˈteɪblz
   Mình có bàn trống nào không?
12. Could I have another spoon?
   /kʊd aɪ hæv əˈnʌðə spuːn/
    Tôi có thể lấy một chiếc thìa được không?
13. Could I have another knife?
   /kʊd aɪ hæv əˈnʌðə naɪf/
   Tôi có thể lấy một chiếc dao được không?
14. Good morning, I’m Lisa, I’ll be your server for tonight.
    /gʊd ˈmɔːnɪŋ, aɪm ˈliːsə, aɪl biː jɔː ˈsɜːvə fɔː təˈnaɪt/
   Xin chào quý khách, tôi là Lisa. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.
15. What can I do for you?
   /wɒt kæn aɪ duː fɔː juː/
    Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
16. I’m afraid that the table is reserved.
    /aɪm əˈfreɪd ðæt ðə ˈteɪbl ɪz rɪˈzɜːvd/
    Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi.
17. Your table is ready.
    /jɔː ˈteɪbl ɪz ˈrɛdi/
   Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi.
18. What would you like to drink?
   /wɒt wʊd juː laɪk tuː drɪŋk/
  Quý khách muốn uống gì ạ?
19. What would you like for dessert?
   /wɒt wʊd juː laɪk fɔː dɪˈzɜːt
   Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
20. How often do you eat out? Who do you go with?
/haʊ ˈɒf(ə)n duː juː iːt aʊt? huː duː juː gəʊ wɪð/
Bạn có thường đi ăn ngoài không? Bạn thường đi với ai?
21. I’m on a diet.
/aɪm ɒn ə ˈdaɪət/
Tôi đang ăn kiêng.
22. I’m allergic to seafood.
/aɪm əˈlɜːʤɪk tuː ˈsiːfuːd/
Tôi bị dị ứng với hải sản.
23. I’m a vegetarian.
/aɪm ə ˌvɛʤɪˈteərɪən/
Tôi là người ăn chay.
24. I often eat out with my friends on weekends.
/aɪ ˈɒf(ə)n iːt aʊt wɪð maɪ frɛndz ɒn ˈwiːkˈɛndz/
Tôi thường đi ăn vào cuối tuần với bạn bè của tôi.
25. Do you often drink alcohol when eating out?
/duː juː ˈɒf(ə)n drɪŋk ˈælkəhɒl wɛn ˈiːtɪŋ aʊt/
Bạn có thường uống rượu bia khi đi ăn ngoài không?
26. Thanks. That was delicious.
/θæŋks. ðæt wɒz dɪˈlɪʃəs/
Cảm ơn, rất ngon!
27. The food was delicious.
/ðə fuːd wɒz dɪˈlɪʃəs/
Thức ăn ngon!
28. This isn’t what I ordered.
/ðɪs ˈɪznt wɒt aɪ ˈɔːdəd
Đây không phải thứ tôi gọi.
29. This is too salty.
/ðɪs ɪz tuː ˈsɔːlti/
Món này mặn quá!
30. Could we have the bill, please?
/kʊd wiː hæv ðə bɪl, pliːz
Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
31. Can I pay by card?
/kæn aɪ peɪ baɪ kɑːd/
Tôi có thể trả bằng thẻ không?
32. Do you take credit cards?
/duː juː teɪk ˈkrɛdɪt kɑːdz/
Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
33. I’ll get this
/aɪl gɛt ðɪs/
Để tôi trả.
34. Let’s split it = Let’s share the bill.
/lɛts splɪt ɪt = lɛts ʃeə ðə bɪl/
Chúng ta chia nhau trả đi.
35. That was lovely! Thank you.
/ðæt wɒz ˈlʌvli! θæŋk juː/
Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn.
36. Everything was great.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɒz greɪt/
Mọi thứ đều rất tuyệt vời.
37. Can I pay by credit card?
/kæn aɪ peɪ baɪ ˈkrɛdɪt kɑːd/
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không vậy?
38. Keep the change.
/kiːp ðə ʧeɪnʤ/
Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip)
39. Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right.
/kʊd juː ʧɛk ðə bɪl fɔː miː, pliːz? ɪt dʌznt siːm raɪt/
Có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không? Tôi nghĩ nó có vấn đề.
40. Can I get you anything else?
/kæn aɪ gɛt juː ˈɛnɪθɪŋ ɛls/
Mình gọi món khác được không ạ?






Facebook Comments Box
feasibleenglish:
Leave a Comment