Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. TẠI SAO BẠN PHẢI HỌC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN? Xét ví dụ sau: 1. Tôi…
1. TẠI SAO BẠN PHẢI HỌC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN? Xét ví dụ sau: 1. Tôi…
I. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Nếu các bạn đã học các thì "hiện…
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)HIỂU CƠ BẢN VỀ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN. Thì này là…
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH Video hướng dẫn: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)…
1. Your /jɔː(r)/ 2. Use /juːz/ 3. Yolk /jəʊk/ 4. Few /fjuː/ 5. Yellow /ˈjeləʊ/ - The bank is on…
1. Walk /wɔːk/ 2. Wine /waɪn/ 3. Wood /wʊd/ 4. Wet /wet/5. When /wen/ - Children here walk several…
1. Right /raɪt/ 2. Very /ˈveri/3. Road /rəʊd/ 4. Marry /ˈmæri/ 5. Pretty /ˈprɪti/ - Did you get the…
1. Tell /tel/ 2. Life /laɪf/ 3. Love /lʌv/ 4. Lunch /lʌntʃ/ 5. Late /leɪt/ - What did I tell…
1. Hold /həʊld/ 2. Hear /hɪə(r)/ 3. How /haʊ/4. Husband /ˈhʌzbənd/ 5. Happen /ˈhæpən/ - Can you hold the…