Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án chi tiết 2022

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án chi tiết 2022

 

Chào mừng các bạn đã quay trở lại với Feasibleenglish.net. Như các bạn biết thì Thì Hiện tại tiếp diễn là một trong những thì cơ bản và thường hay sử dụng nhất trong tiếng Anh. Tuy nhiên có rất nhiều bạn chỉ học cấu trúc, ngữ pháp, dấu hiệu và cách sử dụng của thì mà quên mất là phải luyện bài tập. và các bạn biết đấy, học phải đi đôi với hành và việc luyện bài tập mỗi ngày là một điều cực cần thiết nếu các bạn muốn cải thiện trình độ tiếng anh của mình một cách nhanh nhất. và đó là lí do chúng mình viết bài biết này. Nếu các bạn đang muốn tìm những bài tập để luyện tập thì bài biết này là dành cho các bạn. Ngay trong bài viết này, Feasibleenglish.net sẽ cung cấp cho các bạn một số dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn và sẽ có đáp án bên dưới để các bạn có thể kiểm tra lại. Các bạn hãy cố gắng hoàn thành hết bài tâp dưới đây nhé. À quên, trước khi luyện tập các bạn hãy tổng ôn lại một chút kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn để thuận lợi hơn cho việc luyện tập bằng cách ấn vào đây:  →“Thì hiện tại tiếp diễn

bài tập hiện tại tiếp diễn

 

A. Bài tập cơ bản thì hiện tại tiếp diễn:


Bài tập 1A: viết dạng -ing cho các động từ dưới đây:

Ví dụ: sleep=> sleeping

take

think

drive

seek

look

eat

find

learn

clean

talk

search

see

agree

open

enter

happen

try

play

go

work

speak

wash

watch

 help

brush

get

travel

 blow

lie

win

 

Bài tập 2A: Hoàn thành các câu sau và hãy sử dụng động từ trong ngoặc và chia ở thì hiện tại tiếp diễn:

 

1. I'm tired. I..........(go) to bed now. Good  night!

2. I am .....................(draw) a cat right now.

3. What (be)................you ........(wait) for?

4. My mom..........(cook) at the moment.

5. Let's go out now. It ........(not/ rain) any more.

6. All of Mary’s friends....................... (have) fun at the concert right now.

7. John phoned me last night. He's on vacation in Franch. He ......(have) a great time and doesn't want to come back.

8. I want to lose weight, so this week i ....(eat) lunch.

9. Lyly has just started evening classes. She ....(study) German.

10. You........ (work) hard today.

11. I......(read) an interesting book at the moment.

12. Please don't make so much noise. i.....(work).

13. My wife ....................(travel) around Asia now.

14. My little brother ...............(drink) milk now.

15. Listen! Our teacher........................(speak).

16. I'm...............( talk) with my colleagues.

17. I.......... (look) for the key now.

18. We......... (wait) for you.

19. They.......... (play)games now.

20.  At present, they............ (express) their opinion.

 

B. Bài tập nâng cao thì hiện tại tiếp diễn

 

Bài tập 1B : Hoàn thành câu và chia động từ nếu cần.

 

1.We/ problems/ are/  about/ talking/ ethical/.

2. The/ tobe/ stocks/ dropping/ because/ the/ constantly/of /economy.

3. My father/is /the/ set/ in/ trees/ in/ garden.

4. Where/ they/ at/ 6/ tobe/ a.m/ going?

5. Marry/ wash /face /right /her /now.

6. Look! Somebody/ trying/ to/ steal/ that/ woman's/ smartphone.

7. Look! John/ climb/ the fence.

8. I/ look/ a/ toothpicks/ and/ a/ tube/ of/ toothpaste.

9. They/ singing/ karaoke/ in/ the/ next/ room.

10. She/ help/ her/ mother/ with/ housework.

 

Bài tập 2B. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn:

 

Is Lily eating in the canteen with Rose?

Are you doing anything this evening?

Are you drinking water right now?

Is your brother playing the soccer?

Are they teaching at the moment?

Am I writing this program with you?

Are your Mom and Dad singing a song at the moment?

Is she going to school today?

Are you going to my house today?

Are all your uncles sitting near you?

Are you going to go anywhere this year?

Are you staying at home at the moment?

 Is he riding his scooter now?

Are you waiting for my message?

 

Bài 3B. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

 

  • Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Hàn Quốc.
  • Cô ấy đang uống cà phê với đối tác của cô ấy.
  • Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
  • Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
  • Em trai của bạn đang làm gì rồi?
  • Họ đang đi đâu vậy?
  • Tôi đang đánh răng.
  • Dân số thế giới đang gia tăng rất nhanh.
  • Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
  • Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
  • Tôi đang nói chuyện với mẹ của tôi.
  • Anh ấy đang đọc báo trong phòng của mình.
  • Giữ im lặng! Bạn đang nói to quá đấy.
  • Hãy lắng nghe ! Ai đó đang la hét.
  • Bây giờ là 11 giờ, và mẹ tôi đang nấu bữa trưa trong bếp.
  • Bây giờ chúng ta hãy đi ra ngoài. Trời không còn mưa nữa.
  • Tuần này Sara có làm việc không?

C. Đáp án các bài tập thì hiện tại tiếp diễn:

 

Bài tập 1A:

taking

thinking

driving

seeking

looking

eating

finding

learning

cleaning

talking

searching

seeing

agreeing

opening

entering

happening

trying

playing

going

working

speaking

washing

watching

 helping

brushing

getting

traveling

 blowing

lying

winning

 

Bài tập 2A:

1. am going

2. drawing

3.are you waiting

4.is cooking

5.isn't raining

6.are having

7. is having

8. am not eating

9. is studying

10.are working

11.am reading

12. am working

13. is traveling

14. is drinking

15.are speaking

16. talking

17.am looing

18. are waiting

19.are playing

20.  are expressing

 

Bài tập 1B:

 

1.We are talking about ethical problems.

2. The stocks are dropping constantly because of the economy.

3. My father is setting in trees in the garden.

4. Where are they going at 6 a.m?

5. Marry is washing her face right now.

6. Look! Somebody is trying to steal that woman's smartphone.

7. Look! John is climbing the fence.

8. I'm looking for a toothpicks and a tube of toothpaste.

9. They are singing karaoke in the next room.

10. She is helping her mother with housework.

 

Bài tập 2B:

  1. No, Lily isn't eating in the canteen with Rose.

  2. No, I am not doing anything this evening.

  3. No, I’m not drinking water right now.

  4. No, my brother isn’t playing the soccer.

  5. No, they are not teaching at the moment.

  6. No, you aren’t writing this program with me.

  7. No, my Mom and Dad  aren’t singing a song at the moment.

  8. No, she is not going to school today.

  9. No, i'm not going to your house today.

  10. No, they aren’t sitting near me.

  11. No, I'm not going anywhere this year.

  12. No, i'm not staying at home at the moment.

  13. No, he is not riding his scooter now.

  14. No, i'm not waiting for your message.

Bài tập 3B:

 

  • My parents are enjoying their summer vacation in Korea.
  • She is drinking coffee with her partners.
  • Look! It is raining!
  • They are buying some cakes for the kids at home.
  • What is your little brother doing?
  • Where are they going?
  • I am brushing my teeth.
  • The population of the world is riding very fast.
  • You should bring along a coat. It is getting cold!
  • Lisa is eating at the canteen with her best friend.
  • I am talking with my mom.
  • He’s reading a newspaper in his room.
  • Keep silent! You are talking so loudly.
  • Listen! Someone is screaming.
  • It’s 11 o'clock, and my mother is cooking lunch in the kitchen.
  • Let’s go out now. It isn’t raining any more.
  • Is Sara working this week?

Cảm ơn các bạn đã xem hết bài viết này, chúc các bạn học tốt.

Facebook Comments Box
ngoc tram:
Leave a Comment