PREFER – WOULD PREFER – WOULD RATHER
PREFER – WOULD PREFER – WOULD RATHERA. PREFER: (v) thích hơn /prɪˈfɜː(r)/ thích cái này…
PREFER – WOULD PREFER – WOULD RATHERA. PREFER: (v) thích hơn /prɪˈfɜː(r)/ thích cái này…
SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbersSỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM-…
1. Hiện tại đơn:* Cấu trúc:(+) S + V/ V(s;es) + Object...(-) S do/ does…
Từ điển CambridgeTừ điển OxfordTừ điển Việt-AnhTừ điển Anh-ViệtTừ điển Việt-PhápTừ điển Pháp-ViệtTừ điển tiếng…
CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT GIỜ TRONG TIẾNG ANHA. CÁC MẪU CÂU HỎI GIỜ THÔNG DỤNG:Excuse…
Động từ khuyết thiếu: SHOULDĐộng từ khuyết thiếu: SHOULD- should /ʃəd/- Should Do sth: nên…
HAVE TO VÀ MUSTHAVE TO VÀ MUSTA. GIỐNG NHAU:- Đều mang nghĩa là "phải làm…
TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNGTỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ…
ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-INGĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU…
1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài 2. Headset /´hed¸set/ – tai nghe 3. Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài 4. Printer /´printə/ –…