Cụm từ đi với "DO"
1. Do your homework: làm bài tập về nhà
2. Do the shopping: đi mua sắm
3. Do the ironing: ủi quần áo
4. Do the shopping: đi mua sắm
5. Do the washing = Do the the laundry giặt giũ
6. Do the dishes: rửa chén
7. Do the cooking: nấu ăn
8. Do something: làm gì đó
9. Do nothing: không làm gì cả
10. Do anything: làm bất cứ thứ gì- She was doing the washing.
(Cô ấy đã đang giặt giũ)
- I like listening to the radio when I'm doing the ironing.
(Tôi thích nghe đài khi đang ủi đồ)
- You could help your mother by doing the cooking.
(Bạn có thể giúp mẹ của bạn bằng cách nấu ăn)
- It’s your turn to do the dishes.
(Đến lượt bạn rửa chén)
- They’ve been doing the housework all day.
(Họ đã làm việc nhà cả ngày.)
- He lay on the sofa and did nothing all day.
(Anh ấy nằm trên ghế sofa và không làm gì cả ngày)
- Are you doing anything tomorrow evening?
(Tối mai bạn có làm gì không?)
- Her parents don’t let her hang out unless She has done her homework.(Cha mẹ cô ấy không cho cô ấy đi chơi trừ khi cô ấy đã làm bài tập về nhà của mình.)
Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISHTham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
Cụm từ đi với “DO” kèm ví dụ
Facebook Comments Box
Leave a Comment