TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ ” A COFFEE SHOP”

TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ " A COFFEE SHOP"  

1. How often do you drink coffee?
/haʊ ˈɒf(ə)n duː juː drɪŋk ˈkɒfi/
Bạn có thường xuyên uống cà phê không?
2. No! I don’t drink coffee every day.
/nəʊ! aɪ dəʊnt drɪŋk ˈkɒfi ˈɛvri deɪ/
Không! Tôi không uống cà phê mỗi ngày.
3. I usually drink one or two cups in the morning.
/aɪ ˈjuːʒʊəli drɪŋk wʌn ɔː tuː kʌps ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/
Tôi thường uống 1 hoặc 2 tách vào buổi sáng.
4. I drink coffee every single day. Especially Black coffee!
/aɪ drɪŋk ˈkɒfi ˈɛvri ˈsɪŋgl deɪ. ɪsˈpɛʃəli blæk ˈkɒfi/
Tôi uống cà phê mỗi ngày. Đặc biệt là cà phê Đen!
5. Yes, Very often. I drink coffee every day.
/jɛs, ˈvɛri ˈɒf(ə)n. aɪ drɪŋk ˈkɒfi ˈɛvri deɪ/
Có, rất thường xuyên. Tôi uống cà phê mỗi ngày.
6. What’s your favorite coffee shop?
/wɒts jɔː ˈfeɪvərɪt ˈkɒfi ʃɒp/
Đâu là quán cà phê yêu thích của bạn?
7. My favorite one is Highland Coffee.
/maɪ ˈfeɪvərɪt wʌn ɪz ˈhaɪlənd ˈkɒfi/
Tôi thích nhất là Highland Coffee.
8. It is a coffee shop near my house.
/ɪt ɪz ə ˈkɒfi ʃɒp nɪə maɪ haʊs/
Đó là một quán cà phê gần nhà tôi.
9. It is a place where I can meet and have conversations with my friends.
/ɪt ɪz ə pleɪs weər aɪ kæn miːt ænd hæv ˌkɒnvəˈseɪʃənz wɪð maɪ frɛndz/
Đó là nơi tôi có thể gặp gỡ và trò chuyện với bạn bè của mình.
10. Who do you go with?
/huː duː juː gəʊ wɪð/
Bạn thường đi với ai?
11. How often do you visit that coffee shop?
/haʊ ˈɒf(ə)n duː juː ˈvɪzɪt ðæt ˈkɒfi ʃɒp/
Bạn đến quán cà phê đó bao lâu một lần?
12. Every weekend when I hang out with my friends.
/ˈɛvri ˈwiːkˈɛnd wɛn aɪ hæŋ aʊt wɪð maɪ frɛndz/
Mỗi cuối tuần khi tôi đi chơi với bạn bè.
13. Highland Coffee is always my first choice.
/ˈhaɪlənd ˈkɒfi ɪz ˈɔːlweɪz maɪ fɜːst ʧɔɪs/
Highland Coffee luôn là sự lựa chọn hàng đầu của tôi.
14. I meet my friends there.
/aɪ miːt maɪ frɛndz ðeə/
Tôi gặp bạn bè của tôi ở đó.
15. I go there 3 times a week. We learn English together.
/aɪ gəʊ ðeə 3 taɪmz ə wiːk. wiː lɜːn ˈɪŋglɪʃ təˈgɛðə/
Tôi đến đó 3 lần một tuần. Chúng tôi học tiếng Anh cùng nhau.
16. Do you prefer tea or coffee?
/duː juː priˈfɜː tiː ɔː ˈkɒfi/
Bạn thích uống trà hay cà phê hơn?
17. I like both equally.
/aɪ laɪk bəʊθ ˈiːkwəli/
Tôi thích cả hai như nhau.
18. Yes, I do. I love both coffee and tea.
/jɛs, aɪ duː. aɪ lʌv bəʊθ ˈkɒfi ænd tiː/
Oh! Tôi thích cả 2.
19. Of course tea! I feel so refreshed and I don’t feel bloated after eating.
/ɒv kɔːs tiː! aɪ fiːl səʊ rɪˈfrɛʃt ænd aɪ dəʊnt fiːl ˈbləʊtɪd ˈɑːftər ˈiːtɪŋ/
Tất nhiên là trà! Tôi cảm thấy rất sảng khoái và không bị đầy hơi sau khi ăn.
20. Well I love coffee, Without it, I couldn’t work efficiently.
/wɛl aɪ lʌv ˈkɒfi, wɪˈðaʊt ɪt, aɪ ˈkʊdnt wɜːk ɪˈfɪʃəntli/
Tôi thích cà phê, Nếu không uống cà phê, tôi không thể làm việc hiệu quả được.



--------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 

Facebook Comments Box
feasibleenglish:
Leave a Comment