LUYỆN PHÁT ÂM

PHẦN HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP PHÁT ÂM

Nội dung phần này: Các bạn tập đọc mỗi từ 2 lần, sau đó đọc ví dụ bên dưới 1 lần. Đọc thật thuần phục rồi đăng video Bạn đọc lên nhóm này. 

Xem video mẫu tại đây: Feasibleenglish.net/huong-dan-lam-video/

NGUYÊN ÂM (vowels)

01. Nguyên âm dài /i:/
02. Nguyên âm ngắn /i/
03. Nguyên âm ngắn /ʊ/
04. Nguyên âm dài /u:/
05. Nguyên âm dài /ɜ:/

06. Nguyên âm ngắn /ə/
07. Nguyên âm dài /ɔː/
08. Nguyên âm ngắn /ɒ/
09. Nguyên âm dài /ɑː/
10. Nguyên âm ngắn /æ/

11.Nguyên âm ngắn /e/
12. Nguyên âm đôi /eɪ/
13. Nguyên âm đôi /aɪ/
14. Nguyên âm đôi /əʊ/
15. Nguyên âm đôi /ɪə/

16. Nguyên âm đôi /ɔɪ/
17. Nguyên âm đôi /ʊə/
18. Nguyên âm đôi /aʊ/
19. Nguyên âm đôi /eə/
20. Nguyên âm ngắn /ʌ/

--------------------

PHỤ ÂM (consonants)

21. Phụ âm /p/
22. Phụ âm /b/
23. Phụ âm t
24. Phụ âm /d/
25. Phụ âm /tʃ/
26. Phụ âm /dʒ/

27. Phụ âm /ð/
28. Phụ âm /θ/
29. Phụ âm /k/
30. Phụ âm /g/
31. Phụ âm /f/
32. Phụ âm /v/

33. Phụ âm /z/
34. Phụ âm /ʒ/
35. Phụ âm /ʃ/
36. Phụ âm /s/
37. Phụ âm /m/
38. Phụ âm /n/
39. Phụ âm /ŋ/
40. Phụ âm /h/
41. Phụ âm /l/
42. Phụ âm /r/
43. Phụ âm /w/
44. Phụ âm /j/

 

Facebook Comments Box
Leave a Comment