NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ing
I. "V-ing" đứng sau 1 số Động từ như:
- delay, enjoy, excuse, admit, avoid, deny, finish, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, consider, risk, propose, try ...
- He delayed telling her the news, waiting for the right moment.
(Anh trì hoãn việc báo tin cho cô, đợi thời điểm thích hợp)
- I enjoy playing tennis.
(Tôi thích chơi quần vợt)
- She admitted having driven the car without a driver’s license.
(Cô ấy thừa nhận đã điều khiển xe mà không có bằng lái)
- He avoided paying his taxes.
(Anh ta đã tránh né việc nộp thuế)
- He denies attempting to murder his wife.
(Anh ta phủ nhận âm mưu giết vợ của mình)
- Be quiet! He hasn't finished speaking.
(Hãy yên lặng! Anh ấy chưa nói xong)
- Would you mind explaining that again, please?
(Bạn vui lòng giải thích điều đó một lần nữa được không?)
- Have you considered starting your own business?
( Bạn đã tính đến việc bắt đầu kinh doanh của riêng mình chưa?)
II. Những cấu trúc đặc biệt:
1. It's no use + V-ing: chẳng ích chi
- It's no use apologizing.
(Xin lỗi cũng không có ích chi)
- It's no use whining about it.
(Than vãn chẳng có ích gì)
2. Have difficult/ trouble + V-ing: khó khắn/ rắc rối khi làm gì
- I had no difficulty finding a place to rent.
(Tôi không gặp khó khăn gì khi thuê nhà)
- Did you have any difficulty living abroad?
(Bạn có gặp khó khăn gì khi sống ở nước ngoài không?
3. Be used to = Get used to = Be accustomed to = Get accustomed to + V-ing: quen với việc gì
- Mời Bạn xem ví dụ cụ thể tại link nhé:
https://www.youtube.com/watch?v=99zcRvHNvHg
4. Look forward to + V-ing: mong đợi làm gì- Mời Bạn xem ví dụ cụ thể tại link nhé:
https://www.youtube.com/watch?v=226gF1JlprM&t=306s
___Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
Những động từ theo sau là V-ing
Facebook Comments Box
Leave a Comment