TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ “NEWSPAPER”

TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ "NEWSPAPER" 

1. Do you often read newspapers/ magazines ?
/duː juː ˈɒf(ə)n riːd ˈnjuːzˌpeɪpəz/
Bạn có thường đọc báo không?
2. Not very often.
/nɒt ˈvɛri ˈɒf(ə)n/
Không thường xuyên lắm.
3. Yes, I often read newspapers.
/jɛs, aɪ ˈɒf(ə)n riːd ˈnjuːzˌpeɪpəz/
Vâng, tôi thường đọc báo.
4. I read the newspaper every day.
/aɪ riːd ðə ˈnjuːzˌpeɪpər ˈɛvri deɪ/
Tôi đọc báo mỗi ngày.
5. Well, By reading newspapers I know what is happening around me and in the world.
/wɛl, baɪ ˈriːdɪŋ ˈnjuːzˌpeɪpəz aɪ nəʊ wɒt ɪz ˈhæpnɪŋ əˈraʊnd miː ænd ɪn ðə wɜːld/
Bằng cách đọc báo, tôi biết những gì đang xảy ra xung quanh tôi và trên thế giới.
6. How often do you read it?
/haʊ ˈɒf(ə)n duː juː riːd ɪt/
Bạn có thường đọc báo thường xuyên không?
7. I rarely read newspapers.
/aɪ ˈreəli riːd ˈnjuːzˌpeɪpəz
Tôi hiếm khi đọc báo lắm.
8. Well, I read it every day.
/wɛl, aɪ riːd ɪt ˈɛvri deɪ/
Vâng, tôi đọc báo mỗi ngày.
9. I really don't read the newspaper often.
/aɪ ˈrɪəli dəʊnt riːd ðə ˈnjuːzˌpeɪpər ˈɒf(ə)n/
Tôi thực sự không đọc báo thường xuyên.
10. Do you prefer to read local news or international news?
/duː juː priˈfɜː tuː riːd ˈləʊkəl njuːz ɔːr ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl njuːz/
Bạn thích đọc tin tức địa phương hay tin tức quốc tế?
11. Well, "local news" because I want to know what’s happening inside my country.
/wɛl, "ˈləʊkəl njuːz" bɪˈkɒz aɪ wɒnt tuː nəʊ wɒts ˈhæpnɪŋ ɪnˈsaɪd maɪ ˈkʌntri/
À! "tin tức địa phương" vì tôi muốn biết điều gì đang xảy ra ở đất nước của mình.
12. On the other hand, international news is very interesting as it can help me broaden my horizons.
/ɒn ði ˈʌðə hænd, ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl njuːz ɪz ˈvɛri ˈɪntrɪstɪŋ æz ɪt kæn hɛlp miː ˈbrɔːdn maɪ həˈraɪznz./
Mặt khác, tin tức quốc tế rất thú vị vì nó có thể giúp tôi mở rộng tầm nhìn của mình.
13. Do you read the paper or online news?
/duː juː riːd ðə ˈpeɪpər ɔːr ˈɒnˌlaɪn njuːz/
Bạn có đọc báo giấy hay báo trực tuyến hơn?
14. I prefer online news because I can save money.
/aɪ priˈfɜːr ˈɒnˌlaɪn njuːz bɪˈkɒz aɪ kæn seɪv ˈmʌni/
Tôi thích tin tức trực tuyến hơn vì tôi có thể tiết kiệm tiền.
15. Well, mostly on television. When I get up I watch the news which is local weather. At night, I watch the evening news for what many people consider important.
/wɛl, ˈməʊstli ɒn ˈtɛlɪˌvɪʒən. wɛn aɪ gɛt ʌp aɪ wɒʧ ðə njuːz wɪʧ ɪz ˈləʊkəl ˈwɛðə. æt naɪt, aɪ wɒʧ ði ˈiːvnɪŋ njuːz fɔː wɒt ˈmɛni ˈpiːpl kənˈsɪdər ɪmˈpɔːtənt/
Chà, chủ yếu là trên TV. Khi thức dậy, tôi xem tin tức thời tiết địa phương.
Vào ban đêm, tôi xem tin tức buổi tối cho những gì nhiều người coi là quan trọng.
16. The rest of my news comes from the Internet.
/ðə rɛst ɒv maɪ njuːz kʌmz frɒm ði ˈɪntəˌnɛt/
Phần còn lại của tin tức của tôi là trên Internet.
17.  What are the benefits of reading a newspaper/magazine?
/wɒt ɑː ðə ˈbɛnɪfɪts ɒv ˈriːdɪŋ ə ˈnjuːzˌpeɪpə/ˌmægəˈziːn/
Những lợi ích của việc đọc báo hoặc tạp chí là gì?
18. Newspapers/magazines can broaden your mind about anything.
/ˈnjuːzˌpeɪpəz/ˌmægəˈziːnz kæn ˈbrɔːdn jɔː maɪnd əˈbaʊt ˈɛnɪθɪŋ/
Báo hoặc tạp chí có thể mở rộng tâm trí của bạn về bất cứ điều gì.
19. It helps us update the breaking news or expand their knowledge in every field in this society.
/ɪt hɛlps ʌs ʌpˈdeɪt ðə ˈbreɪkɪŋ njuːz ɔːr ɪksˈpænd ðeə ˈnɒlɪʤ ɪn ˈɛvri fiːld ɪn ðɪs səˈsaɪəti/
Nó giúp chúng ta cập nhật những tin tức nóng hổi hoặc là mở mang kiến thức về mọi lĩnh vực trong xã hội này.
20. It also makes us relax after a hard-working day.
/ɪt ɪz ˈɔːlsəʊ ə ˈʧænl tuː meɪk ʌs rɪˈlæks ˈɑːftər ə ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ deɪ/
Nó cũng làm cho chúng ta thư giãn sau một ngày làm việc mệt mỏi.


--------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 

Facebook Comments Box
feasibleenglish:
Leave a Comment