TẤT CẢ MẪU CÂU THÔNG DỤNG SIÊU DỄ MÀ NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG
1. Too bad
/ tuː bæd/
(Ráng chịu)
2. That's all
/ðæts ɔːl/
(Hết rồi/ Có vậy thôi đó)
3. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/
(Khó tin quá)
4. The sooner the better
/ ðə ˈsuːnə ðə ˈbɛtə/
(Càng sớm càng tốt)
5. Take it or leave it
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
(Chịu hay không)
6. Never say never
/ˈnɛvə seɪ ˈnɛvə/
(Đừng bao giờ nói không bao giờ)
7. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/
(Khá lắm)
8. Well?
/wɛl/
(Sao nào?)
9. Who knows?
/ huː nəʊz/
(Ai biết?)
10. Why not?
/ waɪ nɒt/
(Tại sao không?)11. No more
/nəʊ mɔː/
(Không còn nữa)12. Nothing at all
/ ˈnʌθɪŋ æt ɔːl/
(Không có gì đâu)
13. No problem
/nəʊ ˈprɒbləm/
(Không sao cả nhé)
14. No way out = Dead-end
/nəʊ weɪ aʊt = dɛd ɛnd/
(Đường cùng)
15. No way
/nəʊ weɪ/
(Không đời nào, Đừng có mơ)
16. Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/
= Make yourself comfortable
/meɪk jɔːˈsɛlf ˈkʌmf(ə)təbl/
(Cứ tự nhiên như ở nhà nhé)
17. My pleasure
/maɪ ˈplɛʒə/
(Đó là niềm hân hạnh của tôi)
18. Last but not least
/lɑːst bʌt nɒt liːst/
(Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng)
19. Let me be
/ lɛt miː biː/
(Kệ tôi)
20. Let me go
/lɛt miː gəʊ/
(Để tôi đi)
21. Little by little
/ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/
(Dần dần, Từng tí một)
22. Long time no see
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/
(Lâu rồi không gặp nhỉ)
23. See?
/siː/
(Thấy chưa ah?)
24. Shut up.
/ ʃʌt ʌp/
(Câm miệng)
25. So what?
/səʊ wɒt/
(Vậy thì sao? )
26. Sooner or later?
/ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/
(Không sớm thì muộn Trước sau gì cũng ... Sớm muộn gì cũng ...)
27. Stay in touch
/steɪ ɪn tʌʧ/
= Keep in touch / kiːp ɪn tʌʧ/
(Giữ liên lạc nhé)
28. Step by step
/stɛp baɪ stɛp/
(Từng bước một)
29. Out of luck
/aʊt ɒv lʌk/
(Thật là xui rủi/ Không may mắn)
30. Out of touch
/ aʊt ɒv tʌʧ/
(Mất liên lạc)
31. I can't say for sure.
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/
(Tôi không thể nói chắc)
32. This is too good to be true!
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/
(Chuyện này khó tin quá!)
33. No way! (Stop joking!)
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/
Thôi đi (đừng đùa nữa).
34. I got it.
/aɪ gɒt ɪt/
(Tôi hiểu rồi)
35. Right on! (Great!)
/raɪt ɒn/
(Quá đúng)
36. I did it! (I made it!)
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/
(Tôi thành công rồi)
37. Got a minute?
/gɒt ə ˈmɪnɪt/
(Có rảnh không?)
38. No, not a bit./nəʊ, nɒt ə bɪt/
Không chẳng có gì
39. Nothing particular!
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/
(Không có gì đặc biệt cả)
40. Say cheese! Cười lên nào !
/seɪ ʧiːz/ (Khi chụp hình)
41. Be good !
/biː gʊd/
Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
42. Bottom up!
/ ˈbɒtəm ʌp/
100% nào!
43. Me? Not likely!
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/
Tôi hả? Không đời nào!
44. Scratch one’s head.
/skræʧ wʌnz hɛd/
(Nghĩ muốn nát óc)
45. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
46. Hell with haggling!
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/
Thôi kệ nó!
47. Mark my words!
/mɑːk maɪ wɜːdz/
Nhớ lời tao đó!
48. Bored to death!
/bɔːd tuː dɛθ/
Chán chết!
49. What a relief!
/wɒt ə rɪˈliːf/
Đỡ quá!
50. After you.
/ˈɑːftə juː/
Bạn trước đi.
-------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.
"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"
Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
TẤT CẢ MẪU CÂU THÔNG DỤNG SIÊU DỄ MÀ NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG
1. Too bad
/ tuː bæd/
(Ráng chịu)
2. That's all
/ðæts ɔːl/
(Hết rồi/ Có vậy thôi đó)
3. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/
(Khó tin quá)
4. The sooner the better
/ ðə ˈsuːnə ðə ˈbɛtə/
(Càng sớm càng tốt)
5. Take it or leave it
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
(Chịu hay không)
6. Never say never
/ˈnɛvə seɪ ˈnɛvə/
(Đừng bao giờ nói không bao giờ)
7. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/
(Khá lắm)
8. Well?
/wɛl/
(Sao nào?)
9. Who knows?
/ huː nəʊz/
(Ai biết?)
10. Why not?
/ waɪ nɒt/
(Tại sao không?)11. No more
/nəʊ mɔː/
(Không còn nữa)12. Nothing at all
/ ˈnʌθɪŋ æt ɔːl/
(Không có gì đâu)
13. No problem
/nəʊ ˈprɒbləm/
(Không sao cả nhé)
14. No way out = Dead-end
/nəʊ weɪ aʊt = dɛd ɛnd/
(Đường cùng)
15. No way
/nəʊ weɪ/
(Không đời nào, Đừng có mơ)
16. Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/
= Make yourself comfortable
/meɪk jɔːˈsɛlf ˈkʌmf(ə)təbl/
(Cứ tự nhiên như ở nhà nhé)
17. My pleasure
/maɪ ˈplɛʒə/
(Đó là niềm hân hạnh của tôi)
18. Last but not least
/lɑːst bʌt nɒt liːst/
(Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng)
19. Let me be
/ lɛt miː biː/
(Kệ tôi)
20. Let me go
/lɛt miː gəʊ/
(Để tôi đi)
21. Little by little
/ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/
(Dần dần, Từng tí một)
22. Long time no see
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/
(Lâu rồi không gặp nhỉ)
23. See?
/siː/
(Thấy chưa ah?)
24. Shut up.
/ ʃʌt ʌp/
(Câm miệng)
25. So what?
/səʊ wɒt/
(Vậy thì sao? )
26. Sooner or later?
/ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/
(Không sớm thì muộn Trước sau gì cũng ... Sớm muộn gì cũng ...)
27. Stay in touch
/steɪ ɪn tʌʧ/
= Keep in touch / kiːp ɪn tʌʧ/
(Giữ liên lạc nhé)
28. Step by step
/stɛp baɪ stɛp/
(Từng bước một)
29. Out of luck
/aʊt ɒv lʌk/
(Thật là xui rủi/ Không may mắn)
30. Out of touch
/ aʊt ɒv tʌʧ/
(Mất liên lạc)
31. I can't say for sure.
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/
(Tôi không thể nói chắc)
32. This is too good to be true!
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/
(Chuyện này khó tin quá!)
33. No way! (Stop joking!)
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/
Thôi đi (đừng đùa nữa).
34. I got it.
/aɪ gɒt ɪt/
(Tôi hiểu rồi)
35. Right on! (Great!)
/raɪt ɒn/
(Quá đúng)
36. I did it! (I made it!)
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/
(Tôi thành công rồi)
37. Got a minute?
/gɒt ə ˈmɪnɪt/
(Có rảnh không?)
38. No, not a bit./nəʊ, nɒt ə bɪt/
Không chẳng có gì
39. Nothing particular!
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/
(Không có gì đặc biệt cả)
40. Say cheese! Cười lên nào !
/seɪ ʧiːz/ (Khi chụp hình)
41. Be good !
/biː gʊd/
Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
42. Bottom up!
/ ˈbɒtəm ʌp/
100% nào!
43. Me? Not likely!
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/
Tôi hả? Không đời nào!
44. Scratch one’s head.
/skræʧ wʌnz hɛd/
(Nghĩ muốn nát óc)
45. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
46. Hell with haggling!
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/
Thôi kệ nó!
47. Mark my words!
/mɑːk maɪ wɜːdz/
Nhớ lời tao đó!
48. Bored to death!
/bɔːd tuː dɛθ/
Chán chết!
49. What a relief!
/wɒt ə rɪˈliːf/
Đỡ quá!
50. After you.
/ˈɑːftə juː/
Bạn trước đi.
-------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.
"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"
Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
Facebook Comments Box
Leave a Comment