TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
1. Sorry to bother you.
/ˈsɒri tuː ˈbɒðə juː/
(Xin lỗi đã làm phiền bạn)
2. I can't bear you doing that.
/aɪ kɑːnt beə juː ˈduɪŋ ðæt/
(Tôi không chịu đựng được khi bạn làm điều đó)
3. The same as usual.
/ðə seɪm æz ˈjuːʒʊəl/
(Giống như mọi khi)
4 Don't waste your time anymore
/dəʊnt weɪst jɔː taɪm ˌɛniˈmɔː/
(Đừng lãng phí thời gian của bạn nữa)
5 Time flies
/taɪm flaɪz/
(Thời gian trôi nhanh như bay)
6. get up /gɛt ʌp/ thức dậy.
He always gets up early
/hiː ˈɔːlweɪz gɛts ʌp ˈɜːli/
(Anh ấy luôn luôn thức dậy sớm)
7. wake up /weɪk ʌp/ thức dậy
Wake up! It's eight o'clock
/weɪk ʌp! ɪts eɪt əˈklɒk/
(Thức dậy nào! 8h rồi)
8. wake sb up /weɪk sʌmbədi ʌp/ đánh thức ai đó dậy

I’ll wake you up when it’s time to leave
/aɪl weɪk juː ʌp wɛn ɪts taɪm tuː liːv/
(Tôi sẽ đánh thức bạn khi đến giờ khởi hành)
9. make the bed /meɪk bɛd/ dọn giường
Don’t forget to make your bed before you go out!
/dəʊnt fəˈgɛt tuː meɪk jɔː bɛd bɪˈfɔː juː gəʊ aʊt/
(Đừng quên dọn dẹp giường trước khi ra khỏi phòng)
10. wash sb's face /wɒʃ sʌmbədi 's feɪs/ rửa mặt
I’m just going to wash my face.
/aɪm ʤʌst ˈgəʊɪŋ tuː wɒʃ maɪ feɪs/
(Tôi chỉ đi rửa mặt thôi)
11. Don't make a noise.
/dəʊnt meɪk ə nɔɪz/
(Đừng làm ồn)
12. Sod off= Eff off= Go away
/sɒd ɒf - Eff ɒf - gəʊ əˈweɪ/
(C.ú.t đi)
13. Who knows?
/huː nəʊz?/
(Ai mà biết được)
14. Get out of my face.
/gɛt aʊt ɒv maɪ feɪs/
(C.ú.t ngay khỏi mặt tao)
15. Who cares?
/huː keəz/
(Ai thèm quan tâm?)
16. What's up?
/wɒts ʌp/
(Có chuyện gì vậy?)
17. How's it going?
/ haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ/
(Dạo này ra sao rồi?)
18. What have you been doing?
/wɒt hæv juː biːn ˈdu(ː)ɪŋ/
(Dạo này đang làm gì?)
19. Nothing much.
/ˈnʌθɪŋ mʌʧ/
(Không có gì mới cả)
20. What's on your mind?
/wɒts ɒn jɔː maɪnd?/
(Bạn đang lo lắng gì vậy?)
21. Don't rush
/dəʊnt rʌʃ/
(Đừng vội)
22. I can't stand my mother-in-law.
/aɪ kɑːnt stænd maɪ ˈmʌðərɪnlɔː/
(Tôi không thể chịu đựng nỗi mẹ chồng của tôi)
23. Thanks a lot!
/θæŋks ə lɒt/
(Cảm ơn bạn nhiều)
24. Thank you so much!
/θæŋk juː səʊ mʌʧ/
(Cảm ơn bạn rất nhiều)
25. Thanks a million for your help.
/θæŋks ə ˈmɪljən fɔː jɔː hɛlp/
(Cảm ơn bạn hàng triệu lần)
26. brush sb's teeth /brʌʃ sʌmbədi 's tiːθ/ đánh răng
Don’t forget to brush your teeth.
/dəʊnt fəˈgɛt tuː brʌʃ jɔː tiːθ/
(Đừng quên đánh răng con nhé)
27. comb sb's hair /kəʊm sʌmbədi 's heə/ chải đầu
Don't forget to comb your hair/
/dəʊnt fəˈgɛt tuː kəʊm jɔː heə/
(Đừng quên chải đầu)
28. shave /ʃeɪv/ cạo râu
He hadn’t shaved for days.
/hiː ˈhædnt ʃeɪvd fɔː deɪz/
(Anh ấy đã không cạo râu trong nhiều ngày)
29. take a shower /teɪk ə ˈʃaʊə/ tắm vòi hoa sen
I usually take a shower before having breakfast.
/aɪ ˈjuːʒʊəli teɪk ə ˈʃaʊə bɪˈfɔː ˈhævɪŋ ˈbrɛkfəst/
(Tôi thường tắm trước khi ăn sáng)
30. take a bath /teɪk ə bɑːθ/ tắm bồn
I’ll have a bath and go to bed
/aɪl hæv ə bɑːθ ænd gəʊ tuː bɛd/
(Tôi sẽ tắm và đi ngủ)
31. You have a lot of nerve.
/juː hæv ə lɒt ɒv nɜːv/
(Mặt mày cũng dày thật)
32. You bastard!
/juː ˈbæstəd/
Đồ tạp chũng
33. I'm sick and tired of you
/aɪm sɪk ænd ˈtaɪəd ɒv juː/
(Tôi phát ngán anh rồi)
34. Knucklehead
/Knucklehead/
(Đồ đần độn)
35. That’s your problem.
/ðæts jɔː ˈprɒbləm/
(Đó là chuyện của mày)
36. I was just thinking.
/aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/
(Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi)
37. I was just daydreaming.
/aɪ wɒz ʤʌst ˈdeɪˌdriːmɪŋ/
(Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi)
38. It's none of your business.
/ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
(Không phải là chuyện của bạn)
39. Is that so?
/ɪz ðæt səʊ/
Vậy hả?
40. How come?
/haʊ kʌm/
(Làm thế nào vậy?)
41. I really appreciate your help.
/aɪ ˈrɪəli əˈpriːʃɪeɪt jɔː hɛlp/

(Tôi thực sự cảm kích sự giúp đở của bạn)
42 What you’ve done means a lot to me.
/wɒt juːv dʌn miːnz ə lɒt tuː miː/
(Những gì bạn làm thật có ý nghĩa nhiều với tôi)
43 It's nearly 7 o'clock. Let's get started.
/ɪts ˈnɪəli 7 əˈklɒk. lɛts gɛt ˈstɑːtɪd/
(Đã gần 7 giờ rồi. Chúng ta hãy bắt đầu thôi.)
44 I'm not sure
/aɪm nɒt ʃʊə/
(Tôi không chắc)
45 It's now or never
/ɪts naʊ ɔː ˈnɛvə/
(Bây giở hoặc không bao giờ)
46. get dressed /gɛt drɛst/ mặc quần áo
It took me fifteen minutes to get dressed.
/ɪt tʊk miː ˈfɪfˈtiːn ˈmɪnɪts tuː gɛt drɛst/
(Tôi mất mười lăm phút để mặc quần áo)
47. prepare breakfast /prɪˈpeə ˈbrɛkfəst/ chuẩn bị bữa sáng
My mother always prepares breakfast for my family.
/maɪ ˈmʌðər ˈɔːlweɪz prɪˈpeəz ˈbrɛkfəst fɔː maɪ ˈfæmɪli/
(Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho gia đình tôi)
48. have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ ăn sáng
I never eat breakfast
/aɪ ˈnɛvər iːt ˈbrɛkfəst/
(Tôi không bao giờ ăn sáng)
49. go to school /gəʊ tuː skuːl/ đi học
I go to school by bus.
/aɪ gəʊ tuː skuːl baɪ bʌs/
(Tôi đi học bằng xe buýt)
50. go to work /gəʊ tuː wɜːk/ đi làm
He doesn't go to work these days
/hiː dʌznt gəʊ tuː wɜːk ðiːz deɪz/
(Anh ấy không đi làm mấy ngày này)
51. It’s none of your business.
/ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
(Liên quan gì đến mày)
52. What an idiot!
/wɒt ən ˈɪdɪət/
(Đúng là đồ ngốc)
53. That’s terrible.
/ ðæts ˈtɛrəbl/
(Gay go thật)
54. Do you know what time it is?
/ duː juː nəʊ wɒt taɪm ɪt ɪz/
(Mày có biết mày giờ rối không?)
55. You’re crazy!
/jʊə ˈkreɪzi/
(Mày điên rồi!)
56. This is the limit!
/ðɪs ɪz ðə ˈlɪmɪt/
(Đủ rồi đó!)
57. Explain to me why.
/ɪksˈpleɪn tuː miː waɪ/
(Hãy giải thích cho tôi tại sao)
58. Ask for it!
/ɑːsk fɔːr ɪt/
(Tự mình làm thì tự mình chịu đi!)
59. In the nick of time.
/ɪn ðə nɪk ɒv taɪm/
(Thật là đúng lúc.)
60. No litter.
/nəʊ ˈlɪtə.  siː/
(Cấm vứt rác.)
61 Shoot the breeze
/ʃuːt ðə briːz/
(Chém gió, trò chuyện)
62 No way
/nəʊ weɪ/
(Không đời nào)
63 Be there or be square
/biː ðeər ɔː biː skweə/
(Không gặp không về nhé)
64 One way or another
/wʌn weɪ ɔːr əˈnʌðə/
(Bằng cách này hoặc cách khác)
65 What are you looking for?
/wɒt ɑː juː ˈlʊkɪŋ fɔː/
(Bạn đang tìm cái gì?)
66 What are you thinking about?
/wɒt ɑː juː ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt/
(Bạn đang nghĩ về điều gì)
67 What are you looking at?
/wɒt ɑː juː ˈlʊkɪŋ æt/

(Bạn đang nhìn cái gì?)
68 Bring it in
/brɪŋ ɪt ɪn/
(Ôm cái nhé)
69 You wanna make out
/juː ˈwɒnə meɪk aʊt/
(Ôm hôn cái nha?)
70 Go on, I'm all ears
/gəʊ ɒn, aɪm ɔːl ɪəz/
(Tiếp tục đi, tôi đang vễnh tai nghe nè)
71. take a break /teɪk ə breɪk/ nghỉ giải lao
Let's take a break
/lɛts teɪk ə breɪk/
(Nào nghỉ giải lao 1 chút thôi)
72. have lunch /hæv lʌnʧ/ ăn trưa
I always have lunch at my desk.
/aɪ ˈɔːlweɪz hæv lʌnʧ æt maɪ dɛsk/
(Tôi luôn ăn trưa tại bàn làm việc của mình)
73. come back  /kʌm bæk / trở về nhà
You came back (= came home) very late last night.
/juː keɪm bæk ˈvɛri leɪt lɑːst naɪt/
(Tối hôm qua bạn về nhà trễ quá)
74. cook dinner /kʊk ˈdɪnə/ nấu bữa tối
She cooked dinner for me.
/ʃiː kʊkt ˈdɪnə fɔː miː/
(Cô ấy đã nấu bữa tối cho tôi)
75. have dinner /hæv ˈdɪnə/ ăn tối
When do you have dinner?
/wɛn duː juː hæv ˈdɪnə/
(Khi nào bạn ăn tối?)
76. wash dishes /wɒʃ ˈdɪʃɪz/ rửa bát
It’s your turn to wash the dishes.
/ɪts jɔː tɜːn tuː wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/
(Đến lượt bạn rửa bát nhé)
77. look after sb//lʊk/ ˈɑːftər/ chăm sóc ai đó
Don’t worry, I’ll look after your children tomorrow.
/dəʊnt ˈwʌri, aɪl lʊk ˈɑːftə jɔː ˈʧɪldrən təˈmɒrəʊ/
(Đừng lo, ngày mai tôi sẽ trông bọn trẻ cho bạn)
78. feed sth /fiːd/ cho ăn
Have you fed the cat yet?
/hæv juː fɛd ðə kæt jɛt/
(Bạn đã cho mèo ăn chưa?)
79. tidy sth /kliːn / dọn dẹp
I've tidied the bedroom and the bathroom
/aɪv ˈtaɪdid ðə ˈbɛdrum ænd ðə ˈbɑːθrum/
(Tôi đã dọn phòng ngủ và phòng tắm)
80. sweep the floor /swiːp ðə flɔː/ quét nhà
When everyone had left, I swept the floor.
/wɛn ˈɛvrɪwʌn hæd lɛft, aɪ swɛpt ðə flɔː/
(Khi mọi người đã rời đi, tôi quét sàn nhà)
81. Get off my back.
/gɛt ɒf maɪ bæk/
(Đừng lôi thôi nữa)
82. Who do you think you are?
/ huː duː juː θɪŋk juː ɑː/
(Mày tưởng mày là ai?)
83. Who says?
/huː sɛz/
(Ai nói thế?)
84. I detest you!
/aɪ dɪˈtɛst juː/
(Tao câm hận mày)
85. Who the hell are you?
/huː ðə hɛl ɑː juː/
(Mày là thằng nào vậy?)
86. Can’t you do anything right?
/ kɑːnt juː duː ˈɛnɪθɪŋ raɪt/
(Mày không làm được ra trò gì sao ?)
87. Shut up!= Zip your lip!
/ʃʌt ʌp!= zɪp jɔː lɪp!/
(Im đi)
88. I don’t want to see your face!
/ aɪ dəʊnt wɒnt tuː siː jɔː feɪs!/
(Tao không muốn nhìn thấy mày nữa)
89. Don’t bother me/ Don't bug me!
/dəʊnt ˈbɒðə miː/ dəʊnt bʌg miː/
(Đừng quấy rầy/ nhĩu tao)
90. You piss me off.
/juː pɪs miː ɒf/
(Mày làm tao tức chết rồi)
91. Go for it!
/gəʊ fɔːr ɪt/
(Cứ liều thử đi)
92. What a jerk!
/wɒt ə ʤɜːk/
(Thật là đáng ghét)
93. How cute!
/haʊ kjuːt/
(Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!)
94. None of your business!
/nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
(Không phải việc của bạn.)
95. Don't peep!
/dəʊnt piːp/
(Đừng nhìn lén!)
96. Absolutely!
/ ˈæbsəluːtli/
(Chắc chắn rồi!)
97. Definitely!
/ˈdɛfɪnɪtli/
(Quá đúng!)
98. Of course!
/ ɒv kɔːs/
(Dĩ nhiên!)
99. You better believe it!
/juː ˈbɛtə bɪˈliːv ɪt/
(Chắc chắn mà.)
100. I guess so.
/aɪ gɛs səʊ/
(Tôi đoán vậy.)
101 Go on! I dare you
/gəʊ ɒn! aɪ deə juː/
(Tiếp đi, tôi thách bạn đó)
102 Watch your language
/wɒʧ jɔː ˈlæŋgwɪʤ/
(Nói phải cẩn thận nha)
103 It’s exactly on point
/ɪts ɪgˈzæktli ɒn pɔɪnt/
(Chuẩn không cần chỉnh)
104 We will never surrender
/wiː wɪl ˈnɛvə səˈrɛndə/
(Chúng ta không bao giờ đầu hàng)
105 Hang in there, It'll be fine.
/hæŋ ɪn ðeə, ˈɪtl biː faɪn/
(Gắng lên, sẽ ổn thôi.)
106. clean the floor /kliːn ðə flɔː/ lau nhà
The villa is cleaned twice a week.
/ðə ˈvɪlə ɪz kliːnd twaɪs ə wiːk/
(Biệt thự được dọn dẹp hai lần một tuần)
107. play games /pleɪ geɪmz/ chơi game
I play online games with my friends.
/aɪ pleɪ ˈɒnˌlaɪn geɪmz wɪð maɪ frɛndz/
(Tôi chơi game online với bạn bè của tôi)
108. watch TV /wɒʧ ˌtiːˈviː/ xem ti vi
We spent the evening watching TV
/wiː spɛnt ði ˈiːvnɪŋ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/
(Chúng tôi đã dành cả buổi tối để xem TV)
109. surf internet /sɜːf ˈɪntəˌnɛt/ lướt web
He spends his time playing computer games and surfing the net.
/hiː spɛndz hɪz taɪm ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz ænd ˈsɜːfɪŋ ðə nɛt/
(Anh ấy dành thời gian chơi game trên máy tính và lướt web)
110. hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ đi chơi với bạn
I don’t really know who she hangs out with.
/aɪ dəʊnt ˈrɪəli nəʊ huː ʃiː hæŋz aʊt wɪð/
(Tôi thực sự không biết cô ấy đi chơi với ai)
111. Don’t look at me like that.
/ dəʊnt lʊk æt miː laɪk ðæt/
(Đừng nhìn tao như thế)
112. Drop dead.
/drɒp dɛd/
(Chết đi)
113. I don’t want to hear it.
/aɪ dəʊnt wɒnt tuː hɪər ɪt/
(Tao không muốn nghe)
114. Who do you think you’re talking to?
/huː duː juː θɪŋk jʊə ˈtɔːkɪŋ tuː/
(Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?)
115. Mind your own business!
/maɪnd jɔːr əʊn ˈbɪznɪs/
(Lo chuyện của mày trước đi)
116. There's no way to know.
/ðeəz nəʊ weɪ tuː nəʊ/
( Làm sao mà biết được)
117. About when?
/əˈbaʊt wɛn/
(Vào khoảng thời gian nào?)
118. I won't take but a minute.
/aɪ wəʊnt teɪk bʌt ə ˈmɪnɪt/
( Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.)
119. Speak up!
/ spiːk ʌp/
(Hãy nói lớn lên.)
120. Seen Melissa?
/siːn məˈlɪsə/
(Có thấy Melissa không?)
121. So we've met again, eh?
/ səʊ wiːv mɛt əˈgɛn, eɪ/
(Thế là ta lại gặp nhau phải không?)
122. Come here.
/kʌm hɪə/
(Đến đây.)
123. Come over.
/ kʌm ˈəʊvə/
(Ghé chơi.)
124. I am speechless
/aɪ æm ˈspiːʧlɪs/
(Tôi không nói nên lời)
125. Pull yourself together
/pʊl jɔːˈsɛlf təˈgɛðə/

(Bạn nên bình tỉnh lại)
126. Stop crying and pull yourself together!
/stɒp ˈkraɪɪŋ ænd pʊl jɔːˈsɛlf təˈgɛðə/

(Đừng khóc nữa, bạn nên bình tỉnh lại)
127. Pinky swear
/ˈpɪŋki sweə/
(Móc tay nhé)
128. Don't lie to me
/dəʊnt laɪ tuː miː/
(Đừng lừa dối tôi )
129. You bitch!:
/ juː bɪʧ/
(Đồ chó đẻ)
130. Damn it! -  Shit!
/dæm ɪt -  ʃɪt/
(Chết tiệt)
131. Son of a bitch
/sʌn ɒv ə bɪʧ/
(Đồ chó má)
132. Asshole/ wanker/ tosser
/ˈæsˌhəʊl - wanker -ˈtɒsə/
(Đồ khốn!)
133. I can't say for sure.
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/
(Tôi không thể nói chắc.)
134. This is too good to be true!
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/
(Chuyện này khó tin quá!)
135. No way! (Stop joking!)
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/
Thôi đi (đừng đùa nữa).
136. I got it.
/aɪ gɒt ɪt/
(Tôi hiểu rồi.)
137. Right on! (Great!)
/raɪt ɒn/
(Quá đúng!)
138. Don’t be scared of asking for help.
/dəʊnt biː skeəd ɒv ˈɑːskɪŋ fɔː hɛlp/
(Đừng sợ, ngại khi cần sự giúp đỡ)
139 Stop it! You're hurting me.
/stɒp ɪt! jʊə ˈhɜːtɪŋ miː/
(Dừng lại, bạn đang làm tổn thương tôi)
140. Don't worry. We have plenty of time.
/dəʊnt ˈwʌri. wiː hæv ˈplɛnti ɒv taɪm/
(Đừng lo chúng ta có nhiều thời gian mà)
141. Time is money
/taɪm ɪz ˈmʌni/
(Thời gian là vàng)
142. Time and tide wait for no man
/taɪm ænd taɪd weɪt fɔː nəʊ mæn/
(Thời gian và thủy triều không chờ đợi ai)
143. water the plants /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ tưới cây
Would you mind watering my plants while I'm away?
/wʊd juː maɪnd ˈwɔːtərɪŋ maɪ plɑːnts waɪl aɪm əˈweɪ/
(Bạn có phiền tưới cây khi tôi đi vắng không)
144. read sth /riːd / đọc cái gì đó
I always read books before going to bed.
/aɪ ˈɔːlweɪz riːd bʊks bɪˈfɔː ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/
(Tôi luôn đọc sách trước khi đi ngủ)
145. listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc
I love listening to music.
/aɪ lʌv ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
(Tôi thích nghe nhạc)
146. /rɪˈlæks/ thư giãn
You need a little time to relax.
/juː niːd ə ˈlɪtl taɪm tuː rɪˈlæks/
/Bạn cần một chút thời gian để thư giãn/
147. go to bed /gəʊ tuː bɛd/ đi ngủ
I'm tired—I'm going to bed.
/aɪm ˈtaɪəd-aɪm ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/
(Tôi hơi mệt - Tôi đi ngủ đây)
148. I did it! (I made it!)
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/
(Tôi thành công rồi!)
149. Got a minute?
/gɒt ə ˈmɪnɪt/
Có rảnh không?
150. No, not a bit.
/nəʊ, nɒt ə bɪt/
(Không chẳng có gì)
151. Nothing particular!
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/
(Không có gì đặc biệt cả)
152. Say cheese!
/seɪ ʧiːz/
Cười lên nào !  (Khi chụp hình)
153. Never mind—it's nothing to worry about.
/ˈnɛvə maɪnd-ɪts ˈnʌθɪŋ tuː ˈwʌri əˈbaʊt/
(Đừng bận tâm không có gì phải lo lắng cả)
154. I have nothing to do
/aɪ hæv ˈnʌθɪŋ tuː duː/
(Tôi không có gì để làm)
155. Don't look back
/dəʊnt lʊk bæk/
(Đừng ngoảnh lại)
156. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/
(Làm tốt lắm)
157. Time goes very quickly
/taɪm gəʊz ˈvɛri ˈkwɪkli/
(Thời gian trôi nhanh quá)
158. Be good !
/biː gʊd/
Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
159. Bottom up!
/ ˈbɒtəm ʌp/
100% nào!
160. Me? Not likely!
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/
Tôi hả? Không đời nào!
161. Scratch one’s head.
/skræʧ wʌnz hɛd/
(Nghĩ muốn nát óc)
162. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
(Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!)
163. I will take your advice
/aɪ wɪl teɪk jɔːr ədˈvaɪs/
(Tôi sẽ làm theo lời khuyên của bạn)
164. Cool it
/kuːl ɪt/
(Đừng nóng)
165. Give it a try
/gɪv ɪt ə traɪ/
(Hãy thử một lần đi)
166. Hell with haggling!
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/
(Thôi kệ nó!)
167. Mark my words!
/mɑːk maɪ wɜːdz/
Nhớ lời tao đó!
168. Bored to death!
/bɔːd tuː dɛθ/
Chán chết!
169. What a relief!
/wɒt ə rɪˈliːf/
Đỡ quá!
170. After you.
/ˈɑːftə juː/
Bạn trước đi.


171. Be good!
/ biː gʊd/
(Ngoan nhé)
172. You'd better go home now
/ juːd ˈbɛtə gəʊ həʊm naʊ/
(Bạn nên về nhà ngay bây giờ)
173. Take it or leave it.
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
(Chịu thì lấy không chịu thì thôi)
174. Don't make a noise.
/dəʊnt meɪk ə nɔɪz/
(Đừng làm ồn)
175. Didn't you hear what I said?
/dɪdnt juː hɪə wɒt aɪ sɛd/
(Bạn nghe những gì tôi nói không?)
176. Make some noise
/meɪk sʌm nɔɪz/
(Sôi nỗi lên nào)
177. Add fuel to the fire
/æd fjʊəl tuː ðə ˈfaɪə/
(Thêm dầu vào lửa)
178. I give you my word that this won't happen again.
/aɪ gɪv juː maɪ wɜːd ðæt ðɪs wəʊnt ˈhæpən əˈgɛn/
(Tôi hứa với bạn điều này sẽ không xảy ra nữa)
179. Keep your word
/kiːp jɔː wɜːd/
(Giữ lời nhé)
180. I couldn’t hear anything.
/ aɪ ˈkʊdnt hɪər ˈɛnɪθɪŋ/
(Tôi chẳng nghe thấy gì cả)
181. I am in a hurry.
/ aɪ æm ɪn ə ˈhʌri/
(Tôi đang vội)
182. One thing leads to another.
/wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə/
(Hết chuyện này đến chuyện khác)
183. I don't want to argue with you
/aɪ dəʊnt wɒnt tuː ˈɑːgjuː wɪð juː/
(Tôi không muốn cải nhau với bạn)
184. I’m sorry to hear that.
/aɪm ˈsɒri tuː hɪə ðæt/
(Thật tiếc khi nghe điều này)
185. Not long ago
/nɒt lɒŋ əˈgəʊ/
(Cách đây không lâu)
186. No more, no less
/nəʊ mɔː, nəʊ lɛs/
(Không hơn, không kém)
187. Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/
(Cứ tự nhiên như ở nhà)
188. Out of the blue
/aʊt ɒv ðə bluː/
(Bất thình lình)
189. Who knows?
/huː nəʊz?/
(Ai mà biết được)
190. Who cares?
/huː keəz/
(Ai thèm quan tâm?)
191. I was just thinking
/aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/
(Tôi chỉ đang nghĩ linh tinh chút thôi)
192. This is too good to be true
/ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/
(Chuyện này khó tin quá!)
193. Please go first, After you
/pliːz gəʊ fɜːst, ˈɑːftə juː/
(Bạn đi trước đi, tôi sẽ đi sau bạn)
194. We all learn by experience.
/ wiː ɔːl lɜːn baɪ ɪksˈpɪərɪəns/
(Chúng ta đều học từ những kinh nghiệm)
195. Ask for it
/. ɑːsk fɔːr ɪt/
(Tự làm tự chịu)
196. None of your business
/nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
(Không phải việc của bạn)
197. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/
(Thật khó tin)
198. You shouldn’t have said that to her.
/juː ʃʊdnt hæv sɛd ðæt tuː hɜː/
(Bạn không nên nói điều đó với cô ấy)
199. Everything will be fine.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː faɪn/
(Mọi việc sẽ ổn thôi)
200. Be brave, it will be ok
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
(Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi)
______
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Nguồn: FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 

Facebook Comments Box
feasibleenglish:
Leave a Comment