TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
 
1. Sorry to bother you.
/ˈsɒri tuː ˈbɒðə juː/
 
(Xin lỗi đã làm phiền bạn)
 
2. I can't bear you doing that.
/aɪ kɑːnt beə juː ˈduɪŋ ðæt/ 
(Tôi không chịu đựng được khi bạn làm điều đó)
 
3. The same as usual.
/ðə seɪm æz ˈjuːʒʊəl/
 
(Giống như mọi khi)
 
 
4 Don't waste your time anymore
/dəʊnt weɪst jɔː taɪm ˌɛniˈmɔː/
 
(Đừng lãng phí thời gian của bạn nữa)
 
5 Time flies
/taɪm flaɪz/
 
 
(Thời gian trôi nhanh như bay)
 
 
 
6.  get up /gɛt ʌp/ thức dậy.
 
He always gets up early
/hiː ˈɔːlweɪz gɛts ʌp ˈɜːli/
 
(Anh ấy luôn luôn thức dậy sớm)
 
7.  wake up /weɪk ʌp/ thức dậy
 
Wake up! It's eight o'clock
/weɪk ʌp! ɪts eɪt əˈklɒk/
 
(Thức dậy nào! 8h rồi)
 
8.  wake sb up /weɪk sʌmbədi ʌp/ đánh thức ai đó dậy

I’ll wake you up when it’s time to leave
/aɪl weɪk juː ʌp wɛn ɪts taɪm tuː liːv/
 
(Tôi sẽ đánh thức bạn khi đến giờ khởi hành)
 
 
9. make the bed /meɪk bɛd/ dọn giường
 
Don’t forget to make your bed before you go out!
/dəʊnt fəˈgɛt tuː meɪk jɔː bɛd bɪˈfɔː juː gəʊ aʊt/
 
(Đừng quên dọn dẹp giường trước khi ra khỏi phòng)
 
 
10. wash sb's face /wɒʃ sʌmbədi 's feɪs/ rửa mặt
 
I’m just going to wash my face.
/aɪm ʤʌst ˈgəʊɪŋ tuː wɒʃ maɪ feɪs/
 
(Tôi chỉ đi rửa mặt thôi)
 
 
11. Don't make a noise.
/dəʊnt meɪk ə nɔɪz/
 
(Đừng làm ồn)
 
12. Sod off= Eff off= Go away
/sɒd ɒf - Eff ɒf - gəʊ əˈweɪ/
 
(C.ú.t đi)
 
13. Who knows? 
/huː nəʊz?/ 
 
(Ai mà biết được)
 
14. Get out of my face.
/gɛt aʊt ɒv maɪ feɪs/
 
(C.ú.t ngay khỏi mặt tao)
 
 
15.  Who cares?
/huː keəz/
 
(Ai thèm quan tâm?)
 
16. What's up? 
/wɒts ʌp/
 
(Có chuyện gì vậy?)
 
17. How's it going? 
/ haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ/
 
(Dạo này ra sao rồi?)
 
18. What have you been doing?
/wɒt hæv juː biːn ˈdu(ː)ɪŋ/
 
(Dạo này đang làm gì?)
 
19. Nothing much. 
/ˈnʌθɪŋ mʌʧ/
 
(Không có gì mới cả)
 
20. What's on your mind? 
/wɒts ɒn jɔː maɪnd?/
 
(Bạn đang lo lắng gì vậy?)
 
 
21. Don't rush
/dəʊnt rʌʃ/
 
(Đừng vội)
 
22. I can't stand my mother-in-law.
/aɪ kɑːnt stænd maɪ ˈmʌðərɪnlɔː/
 
(Tôi không thể chịu đựng nỗi mẹ chồng của tôi)
 
 
23. Thanks a lot!
/θæŋks ə lɒt/
 
(Cảm ơn bạn nhiều)
 
24. Thank you so much!
/θæŋk juː səʊ mʌʧ/
 
(Cảm ơn bạn rất nhiều)
 
25. Thanks a million for your help.
/θæŋks ə ˈmɪljən fɔː jɔː hɛlp/
 
(Cảm ơn bạn hàng triệu lần)
 
26. brush sb's teeth /brʌʃ sʌmbədi 's tiːθ/ đánh răng
 
Don’t forget to brush your teeth.
/dəʊnt fəˈgɛt tuː brʌʃ jɔː tiːθ/
 
(Đừng quên đánh răng con nhé)
 
 
27.  comb sb's hair /kəʊm sʌmbədi 's heə/ chải đầu
 
Don't forget to comb your hair/
/dəʊnt fəˈgɛt tuː kəʊm jɔː heə/
 
(Đừng quên chải đầu)
 
 
 
28. shave /ʃeɪv/ cạo râu
 
He hadn’t shaved for days. 
/hiː ˈhædnt ʃeɪvd fɔː deɪz/
 
(Anh ấy đã không cạo râu trong nhiều ngày)
 
 
29. take a shower /teɪk ə ˈʃaʊə/ tắm vòi hoa sen
 
I usually take a shower before having breakfast.
/aɪ ˈjuːʒʊəli teɪk ə ˈʃaʊə bɪˈfɔː ˈhævɪŋ ˈbrɛkfəst/
 
(Tôi thường tắm trước khi ăn sáng)
 
 
30. take a bath /teɪk ə bɑːθ/ tắm bồn
 
I’ll have a bath and go to bed
/aɪl hæv ə bɑːθ ænd gəʊ tuː bɛd/
 
(Tôi sẽ tắm và đi ngủ)
 
 
31. You have a lot of nerve. 
/juː hæv ə lɒt ɒv nɜːv/
 
(Mặt mày cũng dày thật)
 
32. You bastard!
/juː ˈbæstəd/
 
Đồ tạp chũng
 
33. I'm sick and tired of you
/aɪm sɪk ænd ˈtaɪəd ɒv juː/
 
(Tôi phát ngán anh rồi)
 
34. Knucklehead
/Knucklehead/
 
(Đồ đần độn)
 
35. That’s your problem.
/ðæts jɔː ˈprɒbləm/
 
(Đó là chuyện của mày)
 
 
36. I was just thinking.
/aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/
 
 (Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi)
 
37. I was just daydreaming. 
/aɪ wɒz ʤʌst ˈdeɪˌdriːmɪŋ/
 
(Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi)
 
 
38. It's none of your business.
/ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
 
 (Không phải là chuyện của bạn)
 
39. Is that so? 
/ɪz ðæt səʊ/
 
Vậy hả?
 
40. How come?
/haʊ kʌm/
 
 (Làm thế nào vậy?)
 
 
41. I really appreciate your help.
/aɪ ˈrɪəli əˈpriːʃɪeɪt jɔː hɛlp/

(Tôi thực sự cảm kích sự giúp đở của bạn)
 
42 What you’ve done means a lot to me.
/wɒt juːv dʌn miːnz ə lɒt tuː miː/
 
(Những gì bạn làm thật có ý nghĩa nhiều với tôi)
 
43 It's nearly 7 o'clock. Let's get started.
/ɪts ˈnɪəli 7 əˈklɒk. lɛts gɛt ˈstɑːtɪd/
 
(Đã gần 7 giờ rồi. Chúng ta hãy bắt đầu thôi.)
 
44 I'm not sure
/aɪm nɒt ʃʊə/
 
(Tôi không chắc)
 
45 It's now or never
/ɪts naʊ ɔː ˈnɛvə/
 
(Bây giở hoặc không bao giờ)
 
46. get dressed /gɛt drɛst/ mặc quần áo
 
It took me fifteen minutes to get dressed.
/ɪt tʊk miː ˈfɪfˈtiːn ˈmɪnɪts tuː gɛt drɛst/
 
(Tôi mất mười lăm phút để mặc quần áo)
 
47.  prepare breakfast /prɪˈpeə ˈbrɛkfəst/ chuẩn bị bữa sáng
 
My mother always prepares breakfast for my family. 
/maɪ ˈmʌðər ˈɔːlweɪz prɪˈpeəz ˈbrɛkfəst fɔː maɪ ˈfæmɪli/
 
(Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho gia đình tôi)
 
 
48. have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ ăn sáng
 
I never eat breakfast
/aɪ ˈnɛvər iːt ˈbrɛkfəst/
 
(Tôi không bao giờ ăn sáng)
 
 
49. go to school /gəʊ tuː skuːl/ đi học
 
I go to school by bus. 
/aɪ gəʊ tuː skuːl baɪ bʌs/
 
(Tôi đi học bằng xe buýt)
 
50.  go to work /gəʊ tuː wɜːk/ đi làm
 
He doesn't go to work these days
/hiː dʌznt gəʊ tuː wɜːk ðiːz deɪz/
 
(Anh ấy không đi làm mấy ngày này)
 
 
 
51. It’s none of your business.
/ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
 
(Liên quan gì đến mày)
 
52. What an idiot!
/wɒt ən ˈɪdɪət/
 
(Đúng là đồ ngốc)
 
53. That’s terrible.
/ ðæts ˈtɛrəbl/
 
(Gay go thật)
 
54. Do you know what time it is?
/ duː juː nəʊ wɒt taɪm ɪt ɪz/
 
(Mày có biết mày giờ rối không?)
 
55. You’re crazy!
/jʊə ˈkreɪzi/
 
(Mày điên rồi!)
 
 
56. This is the limit!  
/ðɪs ɪz ðə ˈlɪmɪt/
 
(Đủ rồi đó!)
 
57. Explain to me why. 
/ɪksˈpleɪn tuː miː waɪ/
 
(Hãy giải thích cho tôi tại sao)
 
58. Ask for it! 
/ɑːsk fɔːr ɪt/
 
(Tự mình làm thì tự mình chịu đi!)
 
59. In the nick of time. 
/ɪn ðə nɪk ɒv taɪm/
 
(Thật là đúng lúc.)
 
60. No litter.  
/nəʊ ˈlɪtə.  siː/
(Cấm vứt rác.)
 
 
61 Shoot the breeze
/ʃuːt ðə briːz/
 
(Chém gió, trò chuyện)
 
62 No way
/nəʊ weɪ/
 
(Không đời nào)
 
63 Be there or be square 
/biː ðeər ɔː biː skweə/
 
(Không gặp không về nhé)
 
64 One way or another
/wʌn weɪ ɔːr əˈnʌðə/
 
(Bằng cách này hoặc cách khác)
 
65 What are you looking for?
/wɒt ɑː juː ˈlʊkɪŋ fɔː/
 
(Bạn đang tìm cái gì?)
 
66 What are you thinking about?
/wɒt ɑː juː ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt/
 
(Bạn đang nghĩ về điều gì)
 
67 What are you looking at?
/wɒt ɑː juː ˈlʊkɪŋ æt/

(Bạn đang nhìn cái gì?)
 
68 Bring it in
/brɪŋ ɪt ɪn/
 
(Ôm cái nhé)
 
69 You wanna make out
/juː ˈwɒnə meɪk aʊt/
 
(Ôm hôn cái nha?)
 
70 Go on, I'm all ears
/gəʊ ɒn, aɪm ɔːl ɪəz/
 
(Tiếp tục đi, tôi đang vễnh tai nghe nè)
 
 
71. take a break /teɪk ə breɪk/ nghỉ giải lao
 
Let's take a break
/lɛts teɪk ə breɪk/
 
(Nào nghỉ giải lao 1 chút thôi)
 
72.  have lunch /hæv lʌnʧ/ ăn trưa
 
I always have lunch at my desk.
/aɪ ˈɔːlweɪz hæv lʌnʧ æt maɪ dɛsk/
 
(Tôi luôn ăn trưa tại bàn làm việc của mình)
 
73.  come back  /kʌm bæk / trở về nhà
 
You came back (= came home) very late last night.
/juː keɪm bæk ˈvɛri leɪt lɑːst naɪt/
 
(Tối hôm qua bạn về nhà trễ quá)
 
 
74. cook dinner /kʊk ˈdɪnə/ nấu bữa tối
 
She cooked dinner for me.
/ʃiː kʊkt ˈdɪnə fɔː miː/
 
(Cô ấy đã nấu bữa tối cho tôi)
 
75. have dinner /hæv ˈdɪnə/ ăn tối
 
When do you have dinner?
/wɛn duː juː hæv ˈdɪnə/
 
(Khi nào bạn ăn tối?)
 
76. wash dishes /wɒʃ ˈdɪʃɪz/ rửa bát
 
It’s your turn to wash the dishes.
/ɪts jɔː tɜːn tuː wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/
 
(Đến lượt bạn rửa bát nhé)
 
77. look after sb//lʊk/ ˈɑːftər/ chăm sóc ai đó
 
Don’t worry, I’ll look after your children tomorrow.
/dəʊnt ˈwʌri, aɪl lʊk ˈɑːftə jɔː ˈʧɪldrən təˈmɒrəʊ/
 
(Đừng lo, ngày mai tôi sẽ trông bọn trẻ cho bạn)
 
 
78. feed sth /fiːd/ cho ăn
 
Have you fed the cat yet?
/hæv juː fɛd ðə kæt jɛt/
 
(Bạn đã cho mèo ăn chưa?)
 
79.  tidy sth /kliːn / dọn dẹp
 
I've tidied the bedroom and the bathroom
/aɪv ˈtaɪdid ðə ˈbɛdrum ænd ðə ˈbɑːθrum/
 
(Tôi đã dọn phòng ngủ và phòng tắm)
 
80. sweep the floor /swiːp ðə flɔː/ quét nhà
 
When everyone had left, I swept the floor.
/wɛn ˈɛvrɪwʌn hæd lɛft, aɪ swɛpt ðə flɔː/
 
(Khi mọi người đã rời đi, tôi quét sàn nhà)
 
81. Get off my back.
/gɛt ɒf maɪ bæk/
 
(Đừng lôi thôi nữa)
 
82. Who do you think you are?
/ huː duː juː θɪŋk juː ɑː/
 
(Mày tưởng mày là ai?)
 
83. Who says?
/huː sɛz/
 
(Ai nói thế?)
 
84. I detest you!
/aɪ dɪˈtɛst juː/
 
(Tao câm hận mày)
 
85. Who the hell are you?
/huː ðə hɛl ɑː juː/
 
(Mày là thằng nào vậy?)
 
86. Can’t you do anything right?
/ kɑːnt juː duː ˈɛnɪθɪŋ raɪt/
 
(Mày không làm được ra trò gì sao ?)
 
87. Shut up!= Zip your lip!
/ʃʌt ʌp!= zɪp jɔː lɪp!/
 
 (Im đi)
 
88. I don’t want to see your face!
/ aɪ dəʊnt wɒnt tuː siː jɔː feɪs!/
 
(Tao không muốn nhìn thấy mày nữa)
 
89. Don’t bother me/ Don't bug me!
/dəʊnt ˈbɒðə miː/ dəʊnt bʌg miː/
 
(Đừng quấy rầy/ nhĩu tao)
 
90. You piss me off.
/juː pɪs miː ɒf/
 
(Mày làm tao tức chết rồi)
 
 
91. Go for it! 
/gəʊ fɔːr ɪt/
 
(Cứ liều thử đi)
 
92. What a jerk! 
/wɒt ə ʤɜːk/
 
(Thật là đáng ghét)
 
93. How cute!
/haʊ kjuːt/
 
 (Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!)
 
94. None of your business! 
/nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
 
(Không phải việc của bạn.)
 
95. Don't peep!
/dəʊnt piːp/
 
 (Đừng nhìn lén!)
 
96. Absolutely!
/ ˈæbsəluːtli/
 
 (Chắc chắn rồi!)
 
97. Definitely!  
/ˈdɛfɪnɪtli/
 
(Quá đúng!)
 
98. Of course! 
/ ɒv kɔːs/
 
(Dĩ nhiên!)
 
99. You better believe it! 
/juː ˈbɛtə bɪˈliːv ɪt/
 
(Chắc chắn mà.)
 
100. I guess so.
/aɪ gɛs səʊ/
 
 (Tôi đoán vậy.)
 
 
101 Go on! I dare you
/gəʊ ɒn! aɪ deə juː/
 
(Tiếp đi, tôi thách bạn đó)
 
102 Watch your language
/wɒʧ jɔː ˈlæŋgwɪʤ/
 
(Nói phải cẩn thận nha)
 
103 It’s exactly on point
/ɪts ɪgˈzæktli ɒn pɔɪnt/
 
(Chuẩn không cần chỉnh)
 
104 We will never surrender
/wiː wɪl ˈnɛvə səˈrɛndə/
 
(Chúng ta không bao giờ đầu hàng)
 
105 Hang in there, It'll be fine.
/hæŋ ɪn ðeə, ˈɪtl biː faɪn/
 
(Gắng lên, sẽ ổn thôi.)
 
 
 
106. clean the floor /kliːn ðə flɔː/ lau nhà
 
The villa is cleaned twice a week. 
/ðə ˈvɪlə ɪz kliːnd twaɪs ə wiːk/
 
(Biệt thự được dọn dẹp hai lần một tuần)
 
 
107. play games /pleɪ geɪmz/ chơi game
 
I play online games with my friends.
/aɪ pleɪ ˈɒnˌlaɪn geɪmz wɪð maɪ frɛndz/
 
(Tôi chơi game online với bạn bè của tôi)
 
 
108. watch TV /wɒʧ ˌtiːˈviː/ xem ti vi
 
 
We spent the evening watching TV
/wiː spɛnt ði ˈiːvnɪŋ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/
 
(Chúng tôi đã dành cả buổi tối để xem TV)
 
109. surf internet /sɜːf ˈɪntəˌnɛt/ lướt web
 
He spends his time playing computer games and surfing the net.
/hiː spɛndz hɪz taɪm ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz ænd ˈsɜːfɪŋ ðə nɛt/
 
(Anh ấy dành thời gian chơi game trên máy tính và lướt web)
 
 
110. hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ đi chơi với bạn
 
I don’t really know who she hangs out with.
/aɪ dəʊnt ˈrɪəli nəʊ huː ʃiː hæŋz aʊt wɪð/
 
(Tôi thực sự không biết cô ấy đi chơi với ai)  
 
 
111. Don’t look at me like that.
/ dəʊnt lʊk æt miː laɪk ðæt/
 
(Đừng nhìn tao như thế)
 
112. Drop dead.
/drɒp dɛd/
 
(Chết đi)
 
113. I don’t want to hear it.
/aɪ dəʊnt wɒnt tuː hɪər ɪt/
 
(Tao không muốn nghe)
 
114. Who do you think you’re talking to?
/huː duː juː θɪŋk jʊə ˈtɔːkɪŋ tuː/
 
(Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?)
 
115. Mind your own business!
/maɪnd jɔːr əʊn ˈbɪznɪs/
 
(Lo chuyện của mày trước đi)
 
 
116. There's no way to know.
/ðeəz nəʊ weɪ tuː nəʊ/
 
 ( Làm sao mà biết được)
 
117. About when?
/əˈbaʊt wɛn/
 
 (Vào khoảng thời gian nào?)
 
118. I won't take but a minute. 
/aɪ wəʊnt teɪk bʌt ə ˈmɪnɪt/
 
( Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.)
 
119. Speak up!  
/ spiːk ʌp/
 
(Hãy nói lớn lên.)
 
120. Seen Melissa?
/siːn məˈlɪsə/
 
  (Có thấy Melissa không?)
 
121. So we've met again, eh?  
/ səʊ wiːv mɛt əˈgɛn, eɪ/
 
(Thế là ta lại gặp nhau phải không?)
 
122. Come here. 
/kʌm hɪə/
 
(Đến đây.)
 
123. Come over. 
/ kʌm ˈəʊvə/
 
(Ghé chơi.)
 
 
124. I am speechless
/aɪ æm ˈspiːʧlɪs/
 
(Tôi không nói nên lời)
 
125. Pull yourself together
/pʊl jɔːˈsɛlf təˈgɛðə/

(Bạn nên bình tỉnh lại)
 
126. Stop crying and pull yourself together!
/stɒp ˈkraɪɪŋ ænd pʊl jɔːˈsɛlf təˈgɛðə/

(Đừng khóc nữa, bạn nên bình tỉnh lại)
 
127. Pinky swear
/ˈpɪŋki sweə/
 
(Móc tay nhé)
 
128. Don't lie to me
/dəʊnt laɪ tuː miː/
 
(Đừng lừa dối tôi )
 
 
129. You bitch!:
/ juː bɪʧ/
 
(Đồ chó đẻ)
 
130. Damn it! -  Shit!
/dæm ɪt -  ʃɪt/
 
(Chết tiệt)
 
131. Son of a bitch
/sʌn ɒv ə bɪʧ/
 
(Đồ chó má)
 
132. Asshole/ wanker/ tosser
/ˈæsˌhəʊl - wanker -ˈtɒsə/
 
(Đồ khốn!)
 
 
133. I can't say for sure. 
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/
 
(Tôi không thể nói chắc.)
 
 
 
134. This is too good to be true! 
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/
 
 (Chuyện này khó tin quá!)
 
135. No way! (Stop joking!)  
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/
 
Thôi đi (đừng đùa nữa).
 
136. I got it.  
/aɪ gɒt ɪt/
 
(Tôi hiểu rồi.)
 
 
137. Right on! (Great!) 
/raɪt ɒn/
 
(Quá đúng!)
 
 
138. Don’t be scared of asking for help.
/dəʊnt biː skeəd ɒv ˈɑːskɪŋ fɔː hɛlp/
 
(Đừng sợ, ngại khi cần sự giúp đỡ)
 
139 Stop it! You're hurting me.
/stɒp ɪt! jʊə ˈhɜːtɪŋ miː/
 
(Dừng lại, bạn đang làm tổn thương tôi)
 
140. Don't worry. We have plenty of time.
/dəʊnt ˈwʌri. wiː hæv ˈplɛnti ɒv taɪm/
 
(Đừng lo chúng ta có nhiều thời gian mà)
 
 
141. Time is money
/taɪm ɪz ˈmʌni/
 
(Thời gian là vàng)
 
142. Time and tide wait for no man
/taɪm ænd taɪd weɪt fɔː nəʊ mæn/
 
(Thời gian và thủy triều không chờ đợi ai)
 
 
143. water the plants /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ tưới cây
 
Would you mind watering my plants while I'm away?
/wʊd juː maɪnd ˈwɔːtərɪŋ maɪ plɑːnts waɪl aɪm əˈweɪ/
 
(Bạn có phiền tưới cây khi tôi đi vắng không)
 
 
 
144. read sth /riːd / đọc cái gì đó
 
I always read books before going to bed. 
/aɪ ˈɔːlweɪz riːd bʊks bɪˈfɔː ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/
 
(Tôi luôn đọc sách trước khi đi ngủ)
 
 
145. listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc
 
I love listening to music.
/aɪ lʌv ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
 
(Tôi thích nghe nhạc)
 
 
146. /rɪˈlæks/ thư giãn
 
You need a little time to relax.
/juː niːd ə ˈlɪtl taɪm tuː rɪˈlæks/
 
/Bạn cần một chút thời gian để thư giãn/
 
 
 
147. go to bed /gəʊ tuː bɛd/ đi ngủ
 
I'm tired—I'm going to bed.
/aɪm ˈtaɪəd-aɪm ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/ 
 
(Tôi hơi mệt - Tôi đi ngủ đây)
 
 
148. I did it! (I made it!) 
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/
 
 (Tôi thành công rồi!)
 
149. Got a minute?  
/gɒt ə ˈmɪnɪt/
 
Có rảnh không?
 
150. No, not a bit. 
/nəʊ, nɒt ə bɪt/
 
 
(Không chẳng có gì)
 
151. Nothing particular! 
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/
 
(Không có gì đặc biệt cả)
 
152. Say cheese!  
/seɪ ʧiːz/
 
Cười lên nào !  (Khi chụp hình)
 
 
153. Never mind—it's nothing to worry about.
/ˈnɛvə maɪnd-ɪts ˈnʌθɪŋ tuː ˈwʌri əˈbaʊt/
 
(Đừng bận tâm không có gì phải lo lắng cả)
 
154. I have nothing to do
/aɪ hæv ˈnʌθɪŋ tuː duː/
 
(Tôi không có gì để làm)
 
155. Don't look back
/dəʊnt lʊk bæk/
 
(Đừng ngoảnh lại)
 
156. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/
 
(Làm tốt lắm)
 
157. Time goes very quickly
/taɪm gəʊz ˈvɛri ˈkwɪkli/
 
(Thời gian trôi nhanh quá)
 
 
158. Be good ! 
/biː gʊd/
 
Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
 
159. Bottom up! 
/ ˈbɒtəm ʌp/
100% nào! 
 
160. Me? Not likely! 
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/
 
Tôi hả? Không đời nào!
 
161. Scratch one’s head. 
/skræʧ wʌnz hɛd/
 
(Nghĩ muốn nát óc)
 
162. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
 
 (Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!)
 
 
163. I will take your advice
/aɪ wɪl teɪk jɔːr ədˈvaɪs/
 
(Tôi sẽ làm theo lời khuyên của bạn)
 
164. Cool it
/kuːl ɪt/
 
(Đừng nóng)
 
165. Give it a try
/gɪv ɪt ə traɪ/
 
(Hãy thử một lần đi)
 
 
166. Hell with haggling! 
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/
 
(Thôi kệ nó!)
 
167. Mark my words! 
/mɑːk maɪ wɜːdz/
 
Nhớ lời tao đó!
 
168. Bored to death! 
/bɔːd tuː dɛθ/
 
Chán chết!
 
169. What a relief! 
/wɒt ə rɪˈliːf/
 
Đỡ quá!
 
170. After you. 
/ˈɑːftə juː/
 
Bạn trước đi.
 
 


 
171. Be good! 
/ biː gʊd/
 
(Ngoan nhé)
 
172. You'd better go home now
/ juːd ˈbɛtə gəʊ həʊm naʊ/
 
(Bạn nên về nhà ngay bây giờ)
 
173. Take it or leave it.
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
 
(Chịu thì lấy không chịu thì thôi)
 
174. Don't make a noise.
/dəʊnt meɪk ə nɔɪz/
 
(Đừng làm ồn)
 
175. Didn't you hear what I said?
/dɪdnt juː hɪə wɒt aɪ sɛd/
 
(Bạn nghe những gì tôi nói không?)
 
176. Make some noise
/meɪk sʌm nɔɪz/
 
(Sôi nỗi lên nào)
 
177. Add fuel to the fire
/æd fjʊəl tuː ðə ˈfaɪə/
 
(Thêm dầu vào lửa)
 
178. I give you my word that this won't happen again.
/aɪ gɪv juː maɪ wɜːd ðæt ðɪs wəʊnt ˈhæpən əˈgɛn/
 
(Tôi hứa với bạn điều này sẽ không xảy ra nữa)
 
 179. Keep your word
/kiːp jɔː wɜːd/
 
(Giữ lời nhé)
 
180. I couldn’t hear anything.
/ aɪ ˈkʊdnt hɪər ˈɛnɪθɪŋ/
 
(Tôi chẳng nghe thấy gì cả)
 
181. I am in a hurry.
/ aɪ æm ɪn ə ˈhʌri/
 
(Tôi đang vội)
 
182. One thing leads to another. 
/wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə/ 
 
(Hết chuyện này đến chuyện khác)
 
183. I don't want to argue with you
/aɪ dəʊnt wɒnt tuː ˈɑːgjuː wɪð juː/
 
(Tôi không muốn cải nhau với bạn)
 
184. I’m sorry to hear that. 
/aɪm ˈsɒri tuː hɪə ðæt/
 
(Thật tiếc khi nghe điều này)
 
185. Not long ago 
/nɒt lɒŋ əˈgəʊ/
 
(Cách đây không lâu)
 
186. No more, no less 
/nəʊ mɔː, nəʊ lɛs/ 
 
(Không hơn, không kém)
 
187. Make yourself at home 
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/ 
 
(Cứ tự nhiên như ở nhà)
 
188. Out of the blue 
/aʊt ɒv ðə bluː/
 
(Bất thình lình)
 
189. Who knows? 
/huː nəʊz?/ 
 
(Ai mà biết được)
 
190. Who cares?
/huː keəz/
 
(Ai thèm quan tâm?)
 
191. I was just thinking
/aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/
 
(Tôi chỉ đang nghĩ linh tinh chút thôi)
 
192. This is too good to be true
/ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/ 
 
(Chuyện này khó tin quá!)
 
193. Please go first, After you
/pliːz gəʊ fɜːst, ˈɑːftə juː/
 
(Bạn đi trước đi, tôi sẽ đi sau bạn)
 
194. We all learn by experience.
/ wiː ɔːl lɜːn baɪ ɪksˈpɪərɪəns/
 
(Chúng ta đều học từ những kinh nghiệm)
 
195. Ask for it
/. ɑːsk fɔːr ɪt/
 
(Tự làm tự chịu)
 
196. None of your business
/nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
 
(Không phải việc của bạn)
 
197. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/
 
(Thật khó tin)
 
198. You shouldn’t have said that to her.
/juː ʃʊdnt hæv sɛd ðæt tuː hɜː/
 
(Bạn không nên nói điều đó với cô ấy)
 
199. Everything will be fine.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː faɪn/
 
(Mọi việc sẽ ổn thôi)
 
 
200. Be brave, it will be ok
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
 
(Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi)
 
______
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Nguồn: FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018