Examples
Determined (to do something) (quyết tâm làm gì đó)
1. I'm determined to walk with you
(1. Anh quyết tâm sánh bước cùng em)
2. They are determined to find out the truth.
(2. Họ quyết tâm tìm ra sự thật.)
3. we are determined to avoid making mistakes.
(3. chúng tôi quyết tâm để tránh mắc sai lầm.)
4. You are determined to win.
(4. Bạn quyết tâm chiến thắng.)
5. She is determined to become a doctor
(5. Cô ấy quyết tâm trở thành một bác sĩ)
6. He is determined to stop smoking.
(6. Anh ấy quyết tâm bỏ thuốc lá.)
Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.
.
Facebook Comments Box
Leave a Comment