Examples
Regret + gerund
(feel remorse or sorry for something)Regret doing something
(hối hận vì đã làm điều gì đó)
1. I regret lending him money
2. She regrets breaking up with me
3. You will regret not spending enough time with your family
4. They regret not learning foreign languages.
5. He regrets telling her the truth
Tạm Dịch:
1. Tôi hối hận vì đã cho anh ấy vay tiền.
2. Cô ấy hối hận khi chia tay tôi.
3. Bạn sẽ hối hận vì không dành đủ thời gian cho gia đình.
4. Họ hối tiếc vì đã không học ngoại ngữ.
5. Anh ấy hối hận khi nói với cô ấy sự thật.
Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.
Facebook Comments Box
Leave a Comment