passion

 

 


I have a passion for learning foreign languages

She has a passion for music
I have a passion for basketball.
He has a passion for literature and music.

Tôi có niềm đam mê học ngoại ngữ
Cô ấy có niềm đam mê với âm nhạc
Tôi có một niềm đam mê cho bóng rổ.
Anh có niềm đam mê với văn học và âm nhạc.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Ever



Don't ever let me down again

Don't ever make your mom sad
Don't ever give up!
Don't ever say it again.
Don't ever think about it.
Don't ever waste your time.


Đừng bao giờ làm tôi thất vọng nữa
Đừng bao giờ làm mẹ bạn buồn
Đừng bao giờ bỏ cuộc!
Đừng bao giờ nói lại.
Đừng bao giờ nghĩ về nó.
Đừng bao giờ lãng phí thời gian của bạn.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Tại Sao Không



Why don't you stop smoking?

Why don't you sleep?
Why don't you go out to eat?
Why don't you meet her?
Why don't you get there?
Why don't you trust me?

Tại sao bạn không ngừng hút thuốc?
Tại sao bạn không ngủ?
Tại sao bạn không đi ăn?
Tại sao bạn không gặp cô ấy?
Tại sao bạn không đến đó?
Tại sao bạn không tin tưởng tôi?

By Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

ability

 



I have the ability to play the piano

I have the ability to work independently
I have the ability to manage my time well
I have the ability to communicate well with people

Tôi có khả năng chơi piano
Tôi có khả năng làm việc độc lập
Tôi có khả năng quản lý thời gian tốt
Tôi có khả năng giao tiếp tốt với mọi người

By Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Motivate

 


Motivate sb to Động Từ

(động viên, thúc đẩy ai đó làm cái gì)

I motivate you to learn English every day.
He tries to motivate his employees to work efficiently.
I motivate my employees to work hard
My friend motivates me to make a lot of money

Tôi thúc đẩy bạn học tiếng Anh mỗi ngày.
Anh ấy cố gắng thúc đẩy nhân viên của mình làm việc hiệu quả.
Tôi thúc đẩy nhân viên của mình làm việc chăm chỉ
Bạn tôi thúc đẩy tôi kiếm thật nhiều tiền

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Have you ever



Have you ever met him?

Have you ever bought any of their products
Have you ever eaten sushi?

Bạn đã gặp anh ta lần nào chưa?
Bạn đã bao giờ mua bất kỳ sản phẩm nào của họ chưa?
Bạn đã từng ăn sushi chưa?

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Fight


Xem video để hiểu cấu trúc nhé các Bạn

The president was fighting to survive.

He is fighting to overcome his fear of flying.
I am fighting to overcome my fears


Tổng thống đã chiến đấu để tồn tại.
Anh ấy đang chiến đấu để vượt qua nỗi sợ hãi khi đi máy bay.
Tôi đang chiến đấu để vượt qua nỗi sợ hãi của mình

By Bel Nguyễn : https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Want to (muốn làm gì)

 

 

 

Want to + động từ
(Muốn làm cái gì)

I want to live with my dad and my sister
(Tôi muốn sống với bố và chị gái của tôi)

I want to listen to music
(Tôi muốn nghe nhạc)

I want to go to the cinema
(Tôi muốn đi đến rạp chiếu phim)

I want to go to the library
(Tôi muốn đến thư viện)

I want to live with my mom in England.
(Tôi muốn sống với mẹ ở Anh)

I want to make breakfast for my teacher
(Tôi muốn làm bữa sáng cho giáo viên của tôi)

I want to teach English to my son
(Tôi muốn dạy tiếng anh cho con trai tôi)

I want to help him cook lunch.
(Tôi muốn giúp anh ấy nấu bữa trưa)

I want to work in Thailan.
(Tôi muốn làm việc ở Thái Lan)

My dad wants to help me with my homework.
(bố tôi muốn giúp tôi làm bài tập về nhà.)

I want to learn english
(tôi muốn học tiếng Anh)

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.