Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng học 1 lần dùng cả đời
Hướng dẫn ghép câu ai cũng làm được
I am ready to leave now /aɪ/ /æm/ /ˈrɛdi/ /tuː/ /liːv/ /naʊ/ Tôi sẵn sàng để rời đi ngay bây giờ I am ready to go home. /aɪ/ /æm/ /ˈrɛdi/ /tuː/ /ɡəʊ/ /həʊm/. Tôi sẵn sàng để về nhà. I am ready to discuss it with you. /aɪ/ /æm/ /ˈrɛdi/ /tuː/ /dɪˈskʌs/ /ɪt/ /wɪð/ /juː/. Tôi sẵn sàng để thảo luận với bạn. I am ready to take the exam. /aɪ/ /æm/ /ˈrɛdi/ /tuː/ /teɪk/ /ði/ /ɪɡˈzæm/. Tôi sẵn sàng để làm bài kiểm tra. I am waiting for you. /aɪ/ /æm/ /ˈweɪtɪŋ/ /fɔː/ /juː/. Tôi đang đợi bạn. I am waiting for your answer /aɪ/ /æm/ /ˈweɪtɪŋ/ /fɔː/ /jɔːr/ /ˈɑːnsə/ Tôi đang đợi câu trả lời của bạn I am waiting for that day. /aɪ/ /æm/ /ˈweɪtɪŋ/ /fɔː/ /ðæt/ /deɪ/. Tôi đang đợi ngày đó. I am waiting for your explanation. /aɪ/ /æm/ /ˈweɪtɪŋ/ /fɔː/ /jɔːr/ /ˌɛkspləˈneɪʃᵊn/. Tôi đang đợi lời giải thích của bạn. I am looking for my mom. /aɪ/ /æm/ /ˈlʊkɪŋ/ /fɔː/ /maɪ/ /mɒm/. Tôi đang tìm mẹ tôi. I am looking for a new job. /aɪ/ /æm/ /ˈlʊkɪŋ/ /fɔːr/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/. Tôi đang tìm một công việc mới. I am looking for a girlfriend. /aɪ/ /æm/ /ˈlʊkɪŋ/ /fɔːr/ /ə/ /ˈɡɜːlfrɛnd/. Tôi đang tìm bạn gái. I am looking for her phone number. /aɪ/ /æm/ /ˈlʊkɪŋ/ /fɔː/ /hɜː/ /fəʊn/ /ˈnʌmbə/. Tôi đang tìm số điện thoại của cô ấy. It's time to learn English /ɪts/ /taɪm/ /tuː/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ Đã đến lúc học tiếng Anh It's time to go to bed. /ɪts/ /taɪm/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /bɛd/. Đã đến lúc đi ngủ. It's time to go home. /ɪts/ /taɪm/ /tuː/ /ɡəʊ/ /həʊm/. Đã đến lúc về nhà. It's time to clean the house. /ɪts/ /taɪm/ /tuː/ /kliːn/ /ðə/ /haʊs/. Đã đến lúc dọn dẹp nhà cửa. Let me help you. /lɛt/ /miː/ /hɛlp/ /juː/. Để tôi giúp bạn. Let me explain it again. /lɛt/ /miː/ /ɪkˈspleɪn/ /ɪt/ /əˈɡɛn/. Để tôi giải thích lại. Let me think about it. /lɛt/ /miː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ɪt/. Để tôi suy nghĩ về điều đó. Let me introduce myself. /lɛt/ /miː/ /ˌɪntrəˈdjuːs/ /maɪˈsɛlf/. Để tôi giới thiệu bản thân mình.
Facebook Comments Box