DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
DANH TỪ + FOR
Cheque for
Ví dụ:
This is the cheque for 100$
(Đây là chi phí trị giá 100$)
A demand for/a need for:
Ví dụ: The show was canceled because there wasn’t enough demand for it
(Chương trình đã bị huỷ bỏ bởi vì không đạt yêu cầu)
A reason for
Janet left the house and nobody knew the a reason for her leaving
(Jane đã rời khỏi nhà và không ai biết lý do tại sao cô ấy lại làm vậy)
DANH TỪ+ OF
An advantage/ a disadvantage of…..
Ví dụ: The advantage of working in a team is that you can accomplish every task in a deadline
(Lợi ích của việc làm nhóm là bạn có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn)
A cause of
Ví dụ: Nobody knows a cause of fired house
Không ai biết nguyên do vì sao căn nhà bị cháy
A photograph/ a picture/ a map/ a plan/ a drawing of
Ví dụ: She showed me some pictures of her childhood
(Cô ấy đưa tôi 1 vài bức ảnh khi còn nhỏ)
DANH TỪ +IN
An increase/ a decrease/ a rise/ a fall in
There has been a rise in the number of crime at the age of adolescence
(Số lượng tội phạm ở lứa tuổi vị thành niên đang gia tăng)
DANH TỪ + TO
Damage to
You have to responsible for the damage to his house
(Bạn phải chịu trách nhiệm cho việc làm hư hại căn nhà của anh ta)
An invitation to
I got an invitation to Uyen’s wedding
(Tôi đã nhận được thư mời đám cười của Uyên)
A solution to (a problem) a key to (a door)/ an answer to (a question),…..
Have you found a solution to this problem?
(Bạn đã tìm ra giải pháp cho vấn đề này chưa?)
A relationship/ a connection/ contact with
Ví dụ:
Do you have a good relationship with your collegues?
(Mối quan hệ giữa bạn và các đồng nghiệp có tốt không?)
Do you still have a contact with your old friends?
(Bạn có còn liên hệ với những người bạn cũ không?)