Tồng hợp 12 thì trong tiếng Anh


CÁC THÌ HIỆN TẠI - hành động được lặp lại, hoạt động thường ngày (thói quen, sở thích...) - Hành động đang xảy ra ngay bây giờ, vào lúc này. - Hành động đã xãy ra tại một thời diểm không khác định (có liên quan đến hiện tại hoặc có thể vẫn còn xảy ra). - Đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra cho đến giờ. CÁC THÌ QUÁ KHỨ - Hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. - Nhấn mạnh hành động đang diễn ra tại một thời điểm nào đó trong quá khứ. - Hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. - Hành động đã xảy ra, và tiếp tục cho đến một thời điểm khác trong quá khứ. CÁC THÌ TƯƠNG LAI - Sẽ xảy ra trong tương lai - Hành động đang điễn ra tại 1 thời điểm nào đó trong tương lai - Hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai (trước thì phải có mốc thời gian) - Hành động sẽ tiếp tục xảy ra trong khoảng thời gian nào đó trước 1 hành động khác.