Ban-that-tot-bung-khi

 

Công thức: It’s very kind of you to + (verb)


Dưới đây là một số ví dụ:

1) It’s very kind of you to say so.
(tạm dịch: bạn thật tử tế khi nói vậy.)

2) It’s very kind of you to invite us.
(tạm dịch: bạn thật tốt bụng khi mời chúng tôi.)

3) It’s very kind of you to care me for me.
(tạm dịch: bạn thật tử tế vì đã quan tâm đến tôi.)

4) It’s very kind of you to instruct me minutely.
(tạm dịch: bạn thậy tốt khi đã chỉ dẫn tôi tận tình.)

5) It’s very kind of you to come to meet us.
(tạm dịch: bạn thật tốt khi đến đón chúng tôi.)

6) It’s very kind of you to remember my birthday.
(tạm dịch: bạn thật tốt khi nhớ ngày sinh nhật của tôi.)

7) It’s very kind of you to give me the directions.
(tạm dịch: bạn thật tốt khi chỉ đường cho tôi.)

8) It’s very kind of you to lend me the book.
(tạm dịch: bạn thật tốt khi cho tôi mượn sách.)

9) It’s very kind of you to inform us what happend.
(tạm dịch: Thật là tốt khi bạn thông báo cho chúng tôi những gì đã xảy ra.)