It’s hard for me to

It’s hard for me to+ (verb): thật khó cho tôi để

+ "It is hard for me to explain my actions.”
(Tạm dịch: thật khó cho tôi để giải thích về hành động của mình.)

+ It's so hard for me to explain to my students.
(tạm dịch: thật khó cho tôi để giải thích cho học sinh của mình.)

+ It is hard for me to make time for the event now.
(tạm dịch: thật khó cho tôi để mà chuẩn bị kịp cho cái sự kiện bây giờ).

+ Please speak slowly and shortly. It is hard for me to understand what you've said.
(tạm dịch: làm ơn hãy nói chầm chậm và ngắn gọn. Thật khó cho tôi để hiểu được những gì bạn nói.)

+ It's hard for me to concentrate on the task. (tạm dịch: thật khó cho tôi để tập trung vào nhiệm vụ.)

+ It's hard for me to accept what you are telling me.
(tạm dịch: thật khó cho tôi để chấp nhận những gì bạn đang nói cho tôi.)

+ It is hard for me to choose one. They are all beautiful.
(tạm dịch: thật khó cho tôi để chọn một cái. Tất cả chúng đều rất đẹp.)

It is hard for me to drive a bicycle.
(tạm dịch: thật khó cho tôi để lái xe đạp.)

+ It’s hard for me to study Chinese.
(tạm dịch: thật khó cho tôi để học tiếng Trung Quốc.)

+ It’s hard for me to live on a low salary. (tạm dịch:
thật khó cho tôi để trang trải cuộc sống với mức lương thấp.)