BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

69 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC BẮT BUỘC PHẢI NHỚ

(Common Irregular English Verbs In English)

Number

Infinitive

Past simple

Past participle

Meaning

1

cut

cut

cut

Cắt

2

hit

hit

hit

Đánh đấm, đâm, đụng

3

hold

held

held

Cầm nắm, tổ chức

4

hurt

hurt

hurt

Làm bị thương, bị đau

5

let

let

let

Để mà, cho phép

6

win

won

won

Thắng, đạt được

7

sleep

slept

slept

Ngủ

8

get

got

got (sometimes gotten)

Có được, đạt được

9

build

built

built

Xây dựng

10

hang

hung

hung

Treo

11

have

had

had

Có, sở hữu

12

hear

heard

heard

Nghe

13

keep

kept

kept

Giữ

14

lead

led

led

Hướng dẫn, dẫn tới

15

leave

left

left

Rời đi, bỏ đi

16

lend

lent

lent

Cho mượn

17

lose

lost

lost

Mất, thua, lạc mất

18

make

made

made

Làm, tạo ra

19

mean

meant

meant

Nghĩa là

20

meet

met

met

Gặp

21

pay

paid

paid

Trả (tiền, nợ, giá)

22

put

put

put

Đặt để

23

read

read

read

Đọc

24

say

said

said

Nói

25

sell

sold

sold

Bán

26

send

sent

sent

Gửi

27

spend

spent

spent

Dành, tiêu (tiền, thời gian)

28

stand

stood

stood

         Đứng, có, ở

29

teach

taught

taught

Dạy

30

tell

told

told

Nói cho ai đó

31

think

thought

thought

Suy nghĩ

32

wear

wore

worn

 Mặc, đeo, mang

33

write

wrote

written

         Viết

34

do

did

done

Làm, thực hiện

35

know

knew

known

Biết

36

become

became

become

Trở thành, trở nên

37

begin

began

begun

Bắt đầu

38

blow

blew

blown

        Thổi, cuốn đi

39

break

broke

broken

     Làm vở, đập vở, chia

40

bring

brought

brought

Mang lại, làm cho

41

buy

bought

bought

       Mua

42

catch

caught

caught

Bắt lấy, bắt gặp, bắt xe, lên tàu,

43

choose

chose

chosen

Chọn

44

come

came

come

Đến, đi đến, sắp tới

45

draw

drew

drawn

Vẽ, kéo, rút ra

46

drive

drove

driven

     Lái xe, lái ô tô

47

drink

drank

drunk

Uống

48

eat

ate

eaten

Ăn

49

fall

fell

fallen

Rơi, rơi xuống, ngã

50

feel

felt

felt

Cảm thấy

51

fight

fought

fought

Chiến đấu,
tranh đâu

52

find

found

found

Tìm

53

fly

flew

flown

Bay

54

forget

forgot

forgotten

Quên

55

forgive

forgave

forgiven

Tha thư

56

give

gave

given

Cho, đưa

57

go

went

gone

Đi đến, đi tới

58

grow

grew

grown

Phát triển, gia tăng

59

ride

rode

ridden

Đi, cưỡi

60

run

ran

run

Chạy

61

see

saw

seen

Thấy

62

show

Showed - shown

Shown/ showed

Cho xem, cho thấy, lộ ra

63

sing

sang

sung

Sing

64

sit

sat

sat

Ngồi

65

speak

spoke

spoken

Nói (ngôn ngữ, giọng)

66

swim

swam

swum

Bơi

67

take

took

taken

Cầm, nắm,

đem đi, lấy đi

68

throw

threw

thrown

    Ném, làm ngã

69

understand

understood

understood

Hiểu

-----

Number

Infinitive

Past simple

Past participle

Meaning

1

Do

/duː/

Did

/dɪd/

Done

/dʌn/

Làm

2

Be

/bɪ/

was, were

/wəz/ / /wər/

Been

/biːn/

Được

3

Become

/bɪˈkʌm/

Became

/bɪˈkeɪm/

Become

/bɪˈkʌm/

Trở thành

4

Begin

/bɪˈɡɪn/

Began

/bɪˈɡæn/

Begun

/bɪˈɡʌn/

Bắt đầu

5

Build

/bɪld/

Built

/bɪlt/

Built

/bɪlt/

Xây dựng

6

Bite

/baɪt/

Bit

/bɪt/

Bitten

/ˈbɪtn/

Cắn

7

Blow

/bləʊ/

Blew

/bluː/

Blown

/bləʊn/

Thổi

8

Break

/breɪk/

Broke

/broʊk/

Broken

/ˈbroʊkən/

Phá vỡ

9

Bring

/brɪŋ/

Brought

/ˈbrɔːt/

Brought

/ˈbrɔːt/

Mang lại

10

Buy

/baɪ/

Bought

/ˈbɔːt/

Bought

/ˈbɔːt/

Mua

11

Catch

/ˈkætʃ/

Caught

/ˈkɔːt/

Caught

/ˈkɔːt/

Bắt

12

Choose

/tʃuːz/

Chose

/tʃəʊz/

Chosen

/ˈtʃəʊzən/

Chọn

13

Come

/ˈkʌm/

Came

/ˈkeɪm/

Come

/ˈkʌm/

Đến

14

Cut

/kʌt/

Cut

/kʌt/

Cut

/kʌt/

Cắt

15

Have

/hæv/

Had

/hæd/

Had

/hæd/

16

Hear

/hɪə/

Heard

/hɜːd/

Heard

/hɜːd/

Nghe

17

Think

/ˈθɪŋk/

Thought

/ˈθɔːt/

Thought

/ˈθɔːt/

Nghĩ

18

Throw

/ˈθrəʊ/

Threw

/θruː/

Thrown

/ˈθrəʊn/

Ném

19

Understand

/ˌʌndəˈstænd/

Understood

/ˌʌndəˈstʊd/

Understood

/ˌʌndəˈstʊd/

Hiểu

20

Take

/ˈteɪk/

Took

/ˈtʊk/

Taken

/ˈteɪkən/

Lấy, cầm, nắm

21

Teach

/tiːtʃ/

Taught

/tɔːt/

Taught

/tɔːt/

Dạy

22

Sleep

/sliːp/

Slept

/slept/

Slept

/slept/

Ngủ

23

Speak

/spiːk/

Spoke

/spəʊk/

Spoken

/ˈspəʊkən/

Nói

24

Draw

/drɔː/

Drew

/druː/

Drawn

/drɔːn/

Vẽ

25

Dream

/driːm/

dreamt

/dremt/

dreamt

/dremt/

26

Drive

/draɪv/

Drove

/drəʊv/

Driven

/ˈdrɪvn̩/

Lái xe

27

Drink

/drɪŋk/

Drank

/dræŋk/

Drunk

/drʌŋk/

Uống

28

Eat

/iːt/

Ate

/et/

Eaten

/ˈiːtn̩/

Ăn

29

Fall

/fɔːl/

Fell

/fel/

Fallen

/ˈfɔːlən/

30

Feel

/fiːl/

Felt

/felt/

Felt

/felt/

Cảm thấy

31

Fight

/faɪt/

Fought

/ˈfɔːt/

Fought

/ˈfɔːt/

Chiến đấu

32

Find

faɪnd/

Found

/faʊnd/

Found

/faʊnd/

Tìm

33

Fly

/flaɪ/

Flew

/fluː/

Flown

/fləʊn/

Bay

34

Forget

/fəˈɡet/

Forgot

/fəˈɡɒt/

Forgotten

/fəˈɡɒtn̩/

Quên

35

Forgive

/fəˈɡɪv/

Forgave

/fəˈɡeɪv/

Forgiven

/fəˈɡɪvn̩/

Tha thứ

36

Freeze

/friːz/

Froze

/frəʊz/

Frozen

/ˈfrəʊzən/

Đóng băng

37

Get

/ˈɡet/

Got

/ˈɡɒt/

Got

/ˈɡɒt/

Có được

38

Give

/ɡɪv/

Gave

/ɡeɪv/

Given

/ɡɪvn̩/

Cho

39

Go

/ˈɡəʊ/

Went

/ˈwent/

Gone

/ɡɒn/

Đi

40

Wake

/weɪk/

Woke

wəʊk/

Woken

ˈwəʊkən/

Tỉnh dậy

41

Wear

/weə/

Wore

wɔː/

Worn

wɔːn/

Mặc

42

Win

/wɪn/

Won

wʌn/

Won

wʌn/

Thắng, đạt được, có được

43

Write

/ˈraɪt/

Wrote

rəʊt/

Written

ˈrɪtn̩/

Viết

44

Spend

/spend/

Spent

/spent/

Spent

/spent/

Chi tiêu, dành, xài

45

Hit

/hɪt/

Hit

/hɪt/

Hit

/hɪt/

Đánh

46

Hold

/həʊld/

Held

/held/

Held

/held/

Tổ chức/ Cầm nắm

47

Hurt

/hɜːt/

Hurt

/hɜːt/

Hurt

/hɜːt/

Làm bị thương, Tổn thương

48

Keep

/kiːp/

Kept

/kept/

Kept

/kept/

Giữ

49

Know

/ˈnəʊ/

Knew

/njuː/

Known

/nəʊn/

Biết

50

Lay

/leɪ/

Laid

/leɪd/

Laid

/leɪd/

Đặt, để

51

Sit

/sɪt/

Sat

/sæt/

Sat

/sæt/

Ngồi

52

Learn

/lɜːn/

Learnt

/lɜːnt/

Learnt

/lɜːnt/

Học

53

Leave

/liːv/

Left

/left/

Left

/left/

Rời đi

54

Lend

/lend/

Lent

/lent/

Lent

/lent/

Cho mượn

55

Let

/let/

Let

/let/

Let

/let/

Cho phép, để

56

Lie

/laɪ/

Lay

/leɪ/

Lain

/leɪn/

Nói dối, nằm

57

Lose

/luːz/

Lost

/lɒst/

Lost

/lɒst/

Mất, làm mất

58

Make

/ˈmeɪk/

Made

/ˈmeɪd/

Made

/ˈmeɪd/

Làm

59

Mean

/miːn/

Meant

/ment/

Meant

/ment/

Có nghĩa là

60

Meet

/miːt/

Met

/met/

Met

/met/

Gặp gỡ

61

Pay

/peɪ/

Paid

/peɪd/

Paid

/peɪd/

Trả

62

Put

/ˈpʊt/

Put

/ˈpʊt/

Put

/ˈpʊt/

Đặt

63

Read

/riːd/

Read

/riːd/

Read

/riːd/

Đọc

64

Ride

/raɪd/

Rode

/rəʊd/

Ridden

/ˈrɪdn̩/

Đi, cưỡi, lái

65

Stand

/stænd/

Stood

/stʊd/

Stood

/stʊd/

Đứng

66

Swim

/swɪm/

Swam

/swæm/

Swum

/swʌm/

Bơi

67

Run

/rʌn/

Ran

/ræn/

Run

/rʌn/

Chạy

68

Say

/ˈseɪ/

Said

/ˈsed/

Said

/ˈsed/

Nói

69

See

/ˈsiː/

Saw

/ˈsɔː/

Seen

/ˈsiːn/

Thấy

70

Sell

/sel/

Sold

/səʊld/

Sold

/səʊld/

Bán

71

Send

/səʊld/

Sent

/sent/

Sent

/sent/

Gửi

72

Show

/ʃəʊ/

Showed

/ʃəʊd/

Shown

/ʃəʊn/

Cho thấy, chỉ ra

73

Shut

/ʃʌt/

Shut

/ʃʌt/

Shut

/ʃʌt/

Đóng

74

Sing

/sɪŋ/

Sang

/sæŋ/

Sung

/sʌŋ/

Hát

 

                                                                                        

Tính Từ Chỉ Tính Cách Con Người Thường Gặp (Có Phiên Âm)

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI (CÓ PHIÊN ÂM)

Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People) 

 

Trật tự đúng của các tính từ được sắp xếp trong câu theo thứ tự là:

O-S-A-S-C-O-M-P là viết tắc của các từ: opinion-size-age-shape-colour-origin-material-purpose:

Nhận xét, ý kiến: VD: useful, beautiful, lovely,…
Size: kích cỡ: Eg: small, large, huge,…
Age: tuổi: Eg:young, old,…
Shape: hình dạng: Eg: long, short, round, flat, cubic,…
Color: màu sắc:Eg: pink, yellow, blue,…
OrIgin: nguồn gốc: Eg: Vietnamese, Indian, Canadian,…
Material: chất liệu: Eg: silk, gold, silver,…
Purpose: mục đích Eg: dining, living, …
tính từ giới hạn: beautiful black hair: mái tóc đen đẹp 

Tính từ giới hạn (limiting adj) là những tính từ dùng để chỉ số lượng, khoảng cách, sở hữu

Tính từ số đếm: one, two, three,…
Tính từ số thứ tự: first, second, third,…
Tính từ sở hữu: my, his, her,…
Tính từ số lượng: many, much, few, little,…


CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ
Tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Eg: This is a new car ( Đây là chiếc xe mới )
She is a cute girl (cô ấy là một cô gái dễ thương)  Đứng sau something, anything, nothing 

Eg: Hung tells me something interesting ( Tôi sẽ kể cho bạn một vài chuyện thú vị )
I want to learn something new (tôi muốn học cái gì đó mới) 

Tính từ làm bổ ngữ khi kết hợp với các "linking verbs" như : to be, become, seem, get, look, keep, remain,...

Eg: The weather becomes hot today ( Hôm nay thời tiết trở nên nóng )

Eg: Lan makes me happy ( Lan ấy khiến tôi hạnh phúc )

Eg: I feel sad and tired (Tôi cảm thấy buồn và mệt mỏi) 

 

MỘT SỐ CÁC TÍNH TỪ THÔNG DỤNG
Bad-tempered (adj) /ˌbæd ˈtempəd/ dễ nổi nóng
Hot-tempered (adj) /ˌhɒt ˈtempəd/ nóng tính
clumsy (adj) /ˈklʌmzi/ vụng về
Careful (adj) /ˈkeəfl/ cẩn thận
Easy going (adj)/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ dễ gần
Friendly (adj) /ˈfrendli/ thân thiện
Hardworking (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ.
Polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự
Kind (adj) /kaɪnd/ tốt bụng
Lazy (adj) /ˈleɪzi/ lười biếng
Generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
Talkative (adj) /ˈtɔːkətɪv/ hoạt ngôn, nói nhiều
Quiet (adj) /ˈkwaɪət/ ít nói
Out going (adj) /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ cởi mở
Introverted (adj) /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
Extroverted (adj) /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
Serious (adj) /ˈsɪəriəs/ nghiêm túc.
Talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng, có tài.
Strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
Sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/ Hòa đồng.
Smart /smɑːt/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh.
Cautious (adj) /ˈkɔːʃəs/ thận trọng.
Confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
Creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
Dependable /dɪˈpendəbl/ Đáng tin cậy
Enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng
Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ Lạc quan
Reckless /ˈrekləs/ hấp Tấp
Sincere /sɪnˈsɪə(r)/ thành thật
Stubborn /ˈstʌbən/ bướng bỉnh
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ có nhiều tham vọng
Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước
Honest /ˈɒnɪst/ trung thực
Patient /ˈpeɪʃnt/ biên nhẫn
Selfish /ˈselfɪʃ/ Ích kỷ
Thoughtful /ˈθɔːtfl/ chu đáo
Cruel /ˈkruːəl/ độc ác
Gruff /ɡrʌf/ thô lỗ
Modest /ˈmɒdɪst/ Khiêm tốn
Headstrong /ˈhedstrɒŋ/ cứng đầu
Naughty /ˈnɔːti/ nghịch ngợm
Tacful /ˈtæktfl/ lịch thiệp
Gentle /ˈdʒentl/ nhẹ nhàng
Persistent /pəˈsɪstənt/ kiên trì, bền bỉ
Boring: Buồn chán.
Brave: Anh hùng
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Cheerful: Vui vẻ
Crazy: Điên khùng
Exciting: Thú vị
Funny: Vui vẻ.
Impolite: Bất lịch sự.
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Soft: Dịu dàng
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Observant: Tinh ý
Pessimistic: Bi quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Faithful: Chung thủy
Loyal: Trung thành
Open-minded: Khoáng đạt
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh lùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Keen: Say mê

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI (CÓ PHIÊN ÂM)

Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People) 

 

Trật tự đúng của các tính từ được sắp xếp trong câu theo thứ tự là:

O-S-A-S-C-O-M-P là viết tắc của các từ: opinion-size-age-shape-colour-origin-material-purpose:

Nhận xét, ý kiến: VD: useful, beautiful, lovely,…
Size: kích cỡ: Eg: small, large, huge,…
Age: tuổi: Eg:young, old,…
Shape: hình dạng: Eg: long, short, round, flat, cubic,…
Color: màu sắc:Eg: pink, yellow, blue,…
OrIgin: nguồn gốc: Eg: Vietnamese, Indian, Canadian,…
Material: chất liệu: Eg: silk, gold, silver,…
Purpose: mục đích Eg: dining, living, …
tính từ giới hạn: beautiful black hair: mái tóc đen đẹp 

Tính từ giới hạn (limiting adj) là những tính từ dùng để chỉ số lượng, khoảng cách, sở hữu

Tính từ số đếm: one, two, three,…
Tính từ số thứ tự: first, second, third,…
Tính từ sở hữu: my, his, her,…
Tính từ số lượng: many, much, few, little,…


CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ
Tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Eg: This is a new car ( Đây là chiếc xe mới )
She is a cute girl (cô ấy là một cô gái dễ thương)  Đứng sau something, anything, nothing 

Eg: Hung tells me something interesting ( Tôi sẽ kể cho bạn một vài chuyện thú vị )
I want to learn something new (tôi muốn học cái gì đó mới) 

Tính từ làm bổ ngữ khi kết hợp với các "linking verbs" như : to be, become, seem, get, look, keep, remain,...

Eg: The weather becomes hot today ( Hôm nay thời tiết trở nên nóng )

Eg: Lan makes me happy ( Lan ấy khiến tôi hạnh phúc )

Eg: I feel sad and tired (Tôi cảm thấy buồn và mệt mỏi) 

 

MỘT SỐ CÁC TÍNH TỪ THÔNG DỤNG
Bad-tempered (adj) /ˌbæd ˈtempəd/ dễ nổi nóng
Hot-tempered (adj) /ˌhɒt ˈtempəd/ nóng tính
clumsy (adj) /ˈklʌmzi/ vụng về
Careful (adj) /ˈkeəfl/ cẩn thận
Easy going (adj)/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ dễ gần
Friendly (adj) /ˈfrendli/ thân thiện
Hardworking (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ.
Polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự
Kind (adj) /kaɪnd/ tốt bụng
Lazy (adj) /ˈleɪzi/ lười biếng
Generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
Talkative (adj) /ˈtɔːkətɪv/ hoạt ngôn, nói nhiều
Quiet (adj) /ˈkwaɪət/ ít nói
Out going (adj) /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ cởi mở
Introverted (adj) /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
Extroverted (adj) /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
Serious (adj) /ˈsɪəriəs/ nghiêm túc.
Talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng, có tài.
Strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
Sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/ Hòa đồng.
Smart /smɑːt/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh.
Cautious (adj) /ˈkɔːʃəs/ thận trọng.
Confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
Creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
Dependable /dɪˈpendəbl/ Đáng tin cậy
Enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng
Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ Lạc quan
Reckless /ˈrekləs/ hấp Tấp
Sincere /sɪnˈsɪə(r)/ thành thật
Stubborn /ˈstʌbən/ bướng bỉnh
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ có nhiều tham vọng
Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước
Honest /ˈɒnɪst/ trung thực
Patient /ˈpeɪʃnt/ biên nhẫn
Selfish /ˈselfɪʃ/ Ích kỷ
Thoughtful /ˈθɔːtfl/ chu đáo
Cruel /ˈkruːəl/ độc ác
Gruff /ɡrʌf/ thô lỗ
Modest /ˈmɒdɪst/ Khiêm tốn
Headstrong /ˈhedstrɒŋ/ cứng đầu
Naughty /ˈnɔːti/ nghịch ngợm
Tacful /ˈtæktfl/ lịch thiệp
Gentle /ˈdʒentl/ nhẹ nhàng
Persistent /pəˈsɪstənt/ kiên trì, bền bỉ
Boring: Buồn chán.
Brave: Anh hùng
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Cheerful: Vui vẻ
Crazy: Điên khùng
Exciting: Thú vị
Funny: Vui vẻ.
Impolite: Bất lịch sự.
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Soft: Dịu dàng
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Observant: Tinh ý
Pessimistic: Bi quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Faithful: Chung thủy
Loyal: Trung thành
Open-minded: Khoáng đạt
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh lùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Keen: Say mê