9 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG CÂU KÈM VÍ DỤ
1. In: bên trong
- I just stayed in my hotel room.
(Tôi chỉ ở trong phòng khách sạn của tôi)
2. Into: chỉ hành động đang xảy ra bên trong 1 cái gì đó
- Come into the house, baby!
(Vào nhà đi con)
3. Out of: ra khỏi
- I go out of the bookstore.
(Tôi đi ra khỏi nhà sách)
- Get out of here.
"Nói trong khi tức giận"(Biến ra khỏi đây)
4. Near (near to): bên cạnh
- I live near to my university.
(Tôi sống gần trường đại học của tôi)
5. At: chỉ 1 vị trí không cụ thể
- I met her at the hospital.
(Tôi gặp cô ấy ở bệnh viện)
6. Behind: Đằng sau
- Who's the girl standing behind your brother?
(Cô gái đứng sau lưng anh của bạn là ai?)
7. On: ở trên
- You need to put it down on the table.
(Bạn cần đặt nó xuống bàn)
8. Under (phía dưới): Dùng khi nói về vật bị che phủ/ che khuất bởi 1 cái gì đó
- Please write your name under your picture.
(Viết tên của bạn dưới hình ảnh của bạn.)
9. Below (phía dưới): dùng khi nói về một vật thấp hơn/ vị trí thấp hơn
- They live on the floor below.
(Họ sống ở tầng dưới.)"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"
Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
9 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG CÂU KÈM VÍ DỤ
Facebook Comments Box