"ĐIỂM 10 KHÔNG KHÓ VỚI 7 TỪ ĐỂ HỎI" TRONG TIẾNG ANHWHAT
1. What is your name?/wɒt ɪz jɔː neɪm/(Tên của bạn là gì?)2. What does he do?/wɒt dʌz hiː duː/(Anh ấy làm nghề gì?)3. What job does he do?/wɒt ʤɒb dʌz hiː duː/(Anh ấy làm công việc gì?)4. What is his job?/wɒt ɪz hɪz ʤɒb/(Anh ấy làm nghề gì?)5. What time is it?/wɒt taɪm ɪz ɪt/(Mấy giờ rồi?)6. What kind of music do you like?/wɒt kaɪnd ɒv ˈmjuːzɪk duː juː laɪk/(Bạn thích thể loại nhạc nào?)7. What are you talking about?/wɒt ɑː juː ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt/(Bạn đang nói về điều gì vậy?)----WHO8. Who is that girl?/huː ɪz ðæt gɜːl/(Cô gái đó là ai?)9. Who locked the door?/huː lɒkt ðə dɔː/(Ai đã khóa cửa vậy?)10. Who are you phoning?/huː ɑː juː ˈfəʊnɪŋ/(Bạn đang gọi điện cho ai)11. Who do you love the most?/huː duː juː lʌv ðə məʊst/(Bạn yêu ai nhất)-----WHICH12. Which book are you looking for?/wɪʧ bʊk ɑː juː ˈlʊkɪŋ fɔː/(Bạn đang tìm cuốn sách nào)13. Which grade are you in?/wɪʧ greɪd ɑː juː ɪn/(Bạn học lớp mấy?)14. Which room is he in?/wɪʧ ruːm ɪz hiː ɪn/(Anh ấy ở phòng nào?)15. Which is better exercise—swimming or tennis?/wɪʧ ɪz ˈbɛtə ˈɛksəsaɪz-ˈswɪmɪŋ ɔː ˈtɛnɪs/( Bài tập nào tốt hơn - bơi lội hay quần vợt?)----WHERE16. Where does she live?/weə dʌz ʃiː lɪv/(Cô ấy sống ở đâu?)17. Where do they live?/weə duː ðeɪ lɪv/(Họ sống ở đâu)18. Where are my glasses?/weər ɑː maɪ ˈglɑːsɪz/(Kính của tôi ở đâu)19. Where would you like to sit?/weə wʊd juː laɪk tuː sɪt/(Bạn muốn ngồi ở đâu?)20. Where do you come from?/weə duː juː kʌm frɒm/(Bạn đến từ đâu?)21. Where does your father work?/weə dʌz jɔː ˈfɑːðə wɜːk/(Bố bạn làm việc ở đâu?)------WHEN22. When did you last see him?/wɛn dɪd juː lɑːst siː hɪm/(Lần cuối bạn gặp anh ấy là khi nào?)23. When can I see you?/wɛn kæn aɪ siː juː/(Khi nào tôi có thể gặp bạn)24. When will the train leave?/wɛn wɪl ðə treɪn liːv/(Khi nào thì tàu rời bến?)25. When did you first meet her?/wɛn dɪd juː fɜːst miːt hɜː/(Lần đầu tiên bạn gặp cô ấy là khi nào?)26. When will you see her again?/wɛn wɪl juː siː hɜːr əˈgɛn/(Khi nào bạn sẽ gặp lại cô ấy?)-----HOW27. How are you?/haʊ ɑː juː/(Bạn khỏe không?)How are you feeling now?/haʊ ɑː juː ˈfiːlɪŋ naʊ/(Bây giờ Bạn cảm thấy thế nào?)Hey, how are you doing?/heɪ, haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ/(Ê, bạn khỏe không?)28. How do you spell your name?/haʊ duː juː spɛl jɔː neɪm/(Bạn đánh vần tên của mình như thế nào)29. How can I help you?/haʊ kæn aɪ hɛlp juː/(Tôi có thể giúp gì cho bạn)30. How was your trip?/haʊ wɒz jɔː trɪp/(Chuyến đi của bạn như thế nào)31. How did they play?/haʊ dɪd ðeɪ pleɪ/(Họ đã chơi như thế nào)32. How old is she?/haʊ əʊld ɪz ʃiː/(Cô ấy bao nhiêu tuổi)33. How often do you go swimming?/haʊ ˈɒfn duː juː gəʊ ˈswɪmɪŋ/(Bao lâu thì bạn đi bơi?)34. How long have you been here?/haʊ lɒŋ hæv juː biːn hɪə?/(Bạn ở đây bao lâu rồi?)35. How many people are there in your family?/haʊ ˈmɛni ˈpiːpl ɑː ðeər ɪn jɔː ˈfæmɪli/(Gia đình bạn có bao nhiêu người)36. How much is that hat?/haʊ mʌʧ ɪz ðæt hæt/(Cái nón đó bao nhiêu tiền?)------WHY37. Why were you late?/waɪ wɜː juː leɪt/(Tại sao bạn đến trễ vậy?)38. Why are you crying?/waɪ ɑː juː ˈkraɪɪŋ/(Tại sao bạn lại khóc)39. Why does she want to meet you?/waɪ dʌz ʃiː wɒnt tuː miːt juː/(Tại sao cô ấy muốn gặp bạn)40. Why don't we go together?/waɪ dəʊnt wiː gəʊ təˈgɛðə/(Tại sao chúng ta không đi cùng nhau?)
ĐÂY LÀ LINK LUYỆN NGHE NHÉ :
https://www.youtube.com/watch?v=pwES6Vw_C_8______Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.
"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"
Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
Facebook Comments Box