Tính từ trong tiếng Anh (Adjective)
XEM VIDEO ĐỂ HIỂU HƠN NHA CÁC BẠN
I. Định Nghĩa:Là từ dùng để mô tả người, vật hoặc một đại từ nào đó.
Ví dụ:She wears a red dress.(Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ)
It's such a comfortable sofa.(Đó quả là một chiếc ghế xôfa thoải mái)
He is happy.(Anh ấy rất vui)
My student is confident.(Học sinh của tôi rất tự tin)
II. Các loại tính từ:
Tính từ chỉ màu sắc: red, orange, yellow, green, blue, indigo, violet...Tính từ chỉ tính cách như: intelligent, smart, hardworking, ambitious...
Tính từ chỉ kích cở như: small, big, short, tall, wide, narrow...
Tính từ chỉ cảm xúc như: sad, happy, worried, nervous...Và nhiều loại tính từ khác.
III. Vị trí của tính từ trong câu:
1. Tính từ đứng trước danh từ và đứng sau mạo từ
Did you have a good day? (Bạn đã có một ngày tốt lành chứ?)
Trong câu trên, "good" là tính từ, nó đứng trước danh từ "day", và đứng sau mạo từ "a".
A lion is a dangerous animal. (sư tử là một loài động vật nguy hiểm)Trong câu trên, "dangerous" là tính từ, nó đứng sau danh từ "day", và đứng trước mạo từ "a".
It was a highly dangerous situation. (Đó là một tình huống rất nguy hiểm)
Trường hợp này tính từ "dangerous" đứng trước danh từ "situation", đứng sau mạo từ "a". Và trong cụm danh từ, nó cũng đứng sau trạng từ, và được trạng từ bổ nghĩa. Mình đưa ví dụ này nhằm mục đích cho các bạn học luôn thêm một trường hợp nữa là khi ở trong cụm danh từ mà có các loại từ như câu trên thì trạng từ sẽ bổ nghĩa cho tính từ, "highly" bổ nghĩa cho "dangerous"
Cụm danh từ vị trí như sau:
a highly dangerous situation.A + adv + adj + N
Trong đó:
Adv = adverb = trạng từ
Adj = adjective = tính từN = Noun = danh từ
Các bạn học theo cách này, khi nhìn vào cụm trạng từ, có thể tự phân tích để biết vị trí của các loại từ trong câu nhé!2. Tính từ đứng sau động từ To Be
I am happy (tôi vui vẻ)
S + to be + adj
Tính từ "happy" đứng sau động từ To Be "am".Life is unfair. (cuộc sống thật bất công)
S + to be + adj
Tính từ "unfair" đứng sau động từ To Be "is".The water was cold.
S + to be + adj
Cold = adj, đứng sau To Be "was"
IV. Bài Tập Liên Quan
Các bạn làm thử các câu dưới đây nhé, có video hướng dẫn bên dưới ạ:
Ms. Jones has provided a ------- estimate of the costs of expanding distribution statewide.
(A) conserve(B) conserves
(C) conservative
(D) conservatively
Đáp án:
https://www.youtube.com/watch?v=WYMCc2On3zU
Each quarter, Acaba Exports sets ------- sales goals for its staff.
(A) compact(B) wealthy
(C) faithful
(D) realistic
Đáp án: https://www.youtube.com/watch?v=Oxc8wJ0kmQs
Mr. Hardin ------- additional images of the office building he is interested in leasing.
(A) informed(B) asked
(C) advised
(D) requested
Đáp án: https://www.youtube.com/watch?v=NZ_0Bl5iA1Y
Departmental restructuring will be discussed at the ------- monthly meeting.
(A) next
(B) always
(C) soon
(D) like
Đáp án:
Xem phần 2 tại đây: https://feasibleenglish.net/vi-tri-cua-tinh-tu-trong-cau/
Được viết bởi Gia Sư Bel Nguyễn!
https://www.facebook.com/belnguyen2018/