Đặt câu với cấu trúc "Have to"

We have to take out the trash.
/wiː/ /hæv/ /tuː/ /teɪk/ /aʊt/ /ðə/ /træʃ/.
Chúng ta phải đổ rác.

 

You have to water the plants.
/juː/ /hæv/ /tuː/ /ˈwɔːtə/ /ðə/ /plɑːnts/.
Bạn phải tưới cây.

 

I have to go to work every day.
/aɪ/ /hæv/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /wɜːk/ /ˈɛvri/ /deɪ/.
Tôi phải đi làm mỗi ngày.

 

I have to eat breakfast before going to school.
/aɪ/ /hæv/ /tuː/ /iːt/ /ˈbrɛkfəst/ /bɪˈfɔː/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tuː/ /skuːl/.
Tôi phải ăn sáng trước khi đến trường.

 

She has to feed the cat.
/ʃiː/ /hæz/ /tuː/ /fiːd/ /ðə/ /kæt/.
Cô ấy phải cho mèo ăn.

 

I have to do my homework every night.
/aɪ/ /hæv/ /tuː/ /duː/ /maɪ/ /ˈhəʊmwɜːk/ /ˈɛvri/ /naɪt/.
Tôi phải làm bài tập về nhà mỗi tối.

 

We have to clean our room every weekend.
/wiː/ /hæv/ /tuː/ /kliːn/ /ˈaʊə/ /ruːm/ /ˈɛvri/ /ˌwiːkˈɛnd/.
Chúng ta phải dọn phòng vào mỗi cuối tuần.

 

They have to do the dishes after dinner.
/ðeɪ/ /hæv/ /tuː/ /duː/ /ðə/ /ˈdɪʃɪz/ /ˈɑːftə/ /ˈdɪnə/.
Họ phải rửa bát sau bữa tối.

 

Lan and Hung have to attend the meeting tomorrow.
/læn/ /ænd/ /hʌŋ/ /hæv/ /tuː/ /əˈtɛnd/ /ðə/ /ˈmiːtɪŋ/ /təˈmɒrəʊ/.
Lan và Hùng phải tham dự cuộc họp vào ngày mai.

 

I have to visit my grandparents this weekend.
/aɪ/ /hæv/ /tuː/ /ˈvɪzɪt/ /maɪ/ /ˈɡrænpeərᵊnt/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/.
Tôi phải đến thăm ông bà vào cuối tuần này.

 

We have to call our customers back.
/wiː/ /hæv/ /tuː/ /kɔːl/ /ˈaʊə/ /ˈkʌstəməz/ /bæk/.
Chúng ta phải gọi lại cho khách hàng.

 

I have to buy a gift for my mother.
/aɪ/ /hæv/ /tuː/ /baɪ/ /ə/ /ɡɪft/ /fɔː/ /maɪ/ /ˈmʌðə/.
Tôi phải mua một món quà cho mẹ tôi.

 

My father has to work late tonight.
/maɪ/ /ˈfɑːðə/ /hæz/ /tuː/ /wɜːk/ /leɪt/ /təˈnaɪt/.
Bố tôi phải làm việc muộn vào tối nay.

 

You have to repair my car.
/juː/ /hæv/ /tuː/ /rɪˈpeə/ /maɪ/ /kɑː/.
Bạn phải sửa xe cho tôi.

 

We have to cancel our plans.
/wiː/ /hæv/ /tuː/ /ˈkænsᵊl/ /ˈaʊə/ /plænz/.
Chúng ta phải hủy kế hoạch.

 

I have to pay for the tickets.
/aɪ/ /hæv/ /tuː/ /peɪ/ /fɔː/ /ðə/ /ˈtɪkɪts/.
Tôi phải trả tiền vé.

 

I have to apologize to my teacher
/aɪ/ /hæv/ /tuː/ /əˈpɒləʤaɪz/ /tuː/ /maɪ/ /ˈtiːʧə/
Tôi phải xin lỗi giáo viên của tôi

 

They have to stay at home today.
/ðeɪ/ /hæv/ /tuː/ /steɪ/ /æt/ /həʊm/ /təˈdeɪ/.
Hôm nay họ phải ở nhà.

 

Facebook Comments Box