rúc
I will learn English.
/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/.
Tôi sẽ học tiếng Anh.
I will help my mom.
/aɪ/ /wɪl/ /hɛlp/ /maɪ/ /mɒm/.
Tôi sẽ giúp mẹ tôi.
I will go to the park.
/aɪ/ /wɪl/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /pɑːk/.
Tôi sẽ đi đến công viên.
I will take a shower.
/aɪ/ /wɪl/ /teɪk/ /ə/ /ˈʃaʊə/.
Tôi sẽ tắm.
I will call you later.
/aɪ/ /wɪl/ /kɔːl/ /juː/ /ˈleɪtə/.
Tôi sẽ gọi bạn sau.
I will practice English every day
/aɪ/ /wɪl/ /ˈpræktɪs/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /ˈɛvri/ /deɪ/
Tôi sẽ luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.
I will learn a new language.
/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /ə/ /njuː/ /ˈlæŋɡwɪʤ/.
Tôi sẽ học một ngôn ngữ mới.
I will clean my room tomorrow.
/aɪ/ /wɪl/ /kliːn/ /maɪ/ /ruːm/ /təˈmɒrəʊ/.
Tôi sẽ dọn phòng vào ngày mai.
I will read this book this weekend.
/aɪ/ /wɪl/ /riːd/ /ðɪs/ /bʊk/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/.
Tôi sẽ đọc cuốn sách này vào cuối tuần.
I will watch a movie tonight.
/aɪ/ /wɪl/ /wɒʧ/ /ə/ /ˈmuːvi/ /təˈnaɪt/.
Tôi sẽ xem phim tối nay.
I will do my homework after dinner.
/aɪ/ /wɪl/ /duː/ /maɪ/ /ˈhəʊmwɜːk/ /ˈɑːftə/ /ˈdɪnə/.
Tôi sẽ làm bài tập sau bữa tối.
I will go to the supermarket tomorrow.
/aɪ/ /wɪl/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈsuːpəˌmɑːkɪt/ /təˈmɒrəʊ/.
Tôi sẽ đi siêu thị vào ngày mai.
I will attend the meeting on monday.
/aɪ/ /wɪl/ /əˈtɛnd/ /ðə/ /ˈmiːtɪŋ/ /ɒn/ /ˈmʌndeɪ/.
Tôi sẽ tham dự cuộc họp vào thứ hai.
I will send you an email today
/aɪ/ /wɪl/ /sɛnd/ /juː/ /ən/ /ˈiːmeɪl/ /təˈdeɪ/
Tôi sẽ gửi email cho bạn hôm nay.
I will write a novel.
/aɪ/ /wɪl/ /raɪt/ /ə/ /ˈnɒvᵊl/.
Tôi sẽ viết một cuốn tiểu thuyết.
I will give you a present
/aɪ/ /wɪl/ /ɡɪv/ /juː/ /ə/ /ˈprɛzᵊnt/
Tôi sẽ tặng bạn một món quà.
I will travel around the world
/aɪ/ /wɪl/ /ˈtrævᵊl/ /əˈraʊnd/ /ðə/ /wɜːld/
Tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.
I will become a doctor in the future
/aɪ/ /wɪl/ /bɪˈkʌm/ /ə/ /ˈdɒktər/ /ɪn/ /ðə/ /ˈfjuːʧə/
Tôi sẽ trở thành bác sĩ trong tương lai.
I will get married next month
/aɪ/ /wɪl/ /ɡɛt/ /ˈmærɪd/ /nɛkst/ /mʌnθ/
Tôi sẽ kết hôn vào tháng sau.
I will learn how to cook
/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /kʊk/
Tôi sẽ học cách nấu ăn.