Nội Dung Bài Viết:
ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING (Gerunds)
CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
-
CÁCH SỬ DỤNG
-
Là chủ ngữ của câu
Driving around the city is one of my hobbies
(Lái xe dạo quanh thành phố là 1 trong những sở thích của tôi)
-
Bổ ngữ của động từ:
Her strength is singing
(Thế mạnh của cô ta là ca hát)
-
Sau giới từ:
He congratulated me on winning the prize
(Anh ta chúc mừng tôi vì đã thắng giải)
-
Một số động từ theo sau là V-ing
admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk,
Ví dụ:
I admit making mistakes
(Tôi thừa nhận đã phạm phải lỗi lầm)
They delay going on holiday in Nha Trang.
(Họ trì hoãn việc đi nghỉ ở Nha Trang
We finish doing homework
(Chúng tôi đã làm bài xong)
She enjoys listening to music
(Cô ấy thích nghe nhạc)
+ Động từ + giới từ:
apologize for, accuse ofinsist on, feel like, congratulate on, suspect of, look forward to, …..
Ví dụ:
I apologize for being late
(Tôi xin lỗi vì đã đến trễ)
I feel like talking with him
(Tôi thích nói chuyện với anh ta)
Rachel looks forward to receiving your letter
(Rachel mong đợi nhận được thư từ bạn)
+ Gerund cũng theo sau những cụm từ như:
– It’s no use / It’s no good…
– There’s no point ( in)…
– It’s ( not) worth …
– Be/ get used to …
– Do/ Would you mind … ?
– be busy doing something
– What about … ? How about …?
– Go + V-ing ( go shopping, go swimming… )
Ví dụ:
I get used to living alone
(Tôi đã quen sống 1 mình)
Would you mind turning off the fan?
(Bạn có thể tắt quạt giúp tôi được không?)
I will go swimming in this afternoon
(Tôi sẽ đi bơi vào chiều nay)
Facebook Comments Box
Post Views: 0