Not only…but also: không những… mà còn
Not only…but also: không những… mà còn
- S + V + not only + N + but also + N:
– I like playing not only tennis but also golf.
Tôi không chỉ thích chơi quần vợt mà còn thích chơi gôn.
– She likes not only sports but also reading.
Cô ấy không những thích thể thao mà lại còn thích đọc sách
- S + V + not only + Adj + but also+ Adj:
– She is not only pretty but also rich.
Cô ấy vừa xinh lại vừa giàu có.
– He is not only arrogant but also selfish.
Nó không chỉ kiêu ngạo mà còn ích kỷ nữa.
– She is not only young but also graceful.
Cô ấy không những trẻ mà còn duyên dáng nữa.
- S + V + not only + Adv + but also+ Adv:
– He writes not only correctly but also neatly
Anh ấy viết không những đúng mà còn ngắn gọn nữa
– He translated not only fast but also correctly
Anh ấy dịch không những nhanh mà còn rất đúng.
- S + V + not only + P (prepositional phrase/cụm giới từ) + but also + P (prepositional phrase/ cụm giới từ):
– They are not only good at mathematics but also at science.
– Vietnamese are not only brave in fighting but also diligent at work.
Dân tộc Việt nam không những anh hùng trong chiến đấu mà còn cần cù trong lao động.
- S + not only + V + but also + V:
– I not only work but also study English.
Tôi vừa đi làm vừa học thêm anh văn.
– She can not only sing but also play piano well.
Cô ấy không chỉ có thể hát mà còn chơi dương cầm giỏi nữa.
– Hana not only broke his leg but also injured her shoulder.
Hana không những bị gãy chân mà còn bị thương ở vai.
- “Not only…….but also” có thể đươc đặt ở đầu mệnh đề để nhấn mạnh có cấu trúc như sau:
Not only + trợ động từ(does/ do/ did…)+ S1 + V1(Nguyên mẫu/ PII)… but + S2 + (V2) + also + V2…
– Not only do they need clothing, but they are also short of water
Họ không những cần quần áo mà còn thiếu nguồn nước.
– Not only does he sing well but he also plays musical instruments perfectly.
Anh ấy không những hát hay mà còn chơi nhạc cụ giỏi nữa.
– Not only do they play golf but they also play tennis.
Họ không chỉ chơi gôn mà họ còn chơi cả quần vợt.
– Not only did he tell lies but he also stole things.
Nó không chỉ nói dối mà còn ăn cắp đồ.
– Not only is it useless but also it wastes time.
Chẳng ích lợi gì mà còn mất thời gian nữa.
- LƯU Ý:
-Khi hai chủ ngữ được nối với nhau not only….but also thì động từ được chia theo chủ ngữ đứng gần động từ
Vd: Not only my parents but also my sister is here
Không ba mẹ của tôi ở đây mà chị gái tôi củng ở đây.