Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án 2022

bài tập quá khứ đơn có đáp án

Bài tập thì quá khứ đơn

Xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đã quay trở lại với FeasibleEnglish. Như các bạn biết điều thiết yếu khi học tiếng Anh là chúng ta cần phải học ngữ pháp, học phát âm,cách sử dụng, dấu hiệu,... tuy nhiên để học có hiệu quả và nhớ lâu hơn thì ta phải kết hợp với việc làm bài tập mỗi ngày. Và bài viết dưới đây chúng mình đã có làm một số dạng bài tập về thì QUÁ KHỨ ĐƠN để các bạn luyện tập, sau mỗi bài tập sẽ có đáp án. Trước khi các bạn làm hãy xem lại tổng quát về thì quá khứ đơn sau đó mới làm luyện để quá trình luyện diễn ra hiệu quả hơn.hãy click vào đây để xem lại: 👉 Thì quá khứ đơn   Hy vọng bài viết này sẽ giúp chút ít cho các bạn trong việc học tiếng anh. Chúc các bạn học tốt.

bài tập quá khứ đơn có đáp án




I) Bài tập cơ bản thì quá khứ đơn



Bài tập 1A: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ đơn:

Be

Breed

Become

Begin

Blow

Break

Bring

Build

Buy

Bind

Choose

Come

Cost

Cut

Disprove

Do

Deal

Dream

Drink

Eat

Feel

Find

Feed

Forget

Get

Give

Go

Have

Hear

Hold

Keep

Know

Learn

Lose

Let

Make

Mean

Meet

Mishear

Pay

Put

Read

Rise

Run

Say

See

Send

Set

Shake

Shut

Sing

Sit

Sleep

Stand

Swim

Take

Teach

Tell

Think

Wear

win

write

work

Bài tập 2A: Read what Debbie says about a typical working day. (đọc những gì Debbie nói về một ngày làm việc điển hình):

I usually get up at 6:00 and have a big breakfast. I walk to work which takes me about haft an hour. I start work at 8:30. I never have lunch. I finish work at 5:00. I’m always tired when i get home. I usually make dinner at night. I don’t usually go out. I go to bed about 11:30. I always sleep well.

Yesterday was a typical working day for Debbie. Write what she did or didn’t do yesterday. (Hôm qua là một ngày làm việc điển hình của Debbie. Viết những gì cô ấy đã làm hoặc không làm ngày hôm qua.)

1) She got up at 6:00

2) She............. a big breakfast.

3) She...............

4) It ...............to get to work

5) ............................at 8:30

6) ...........................lunch.

7) ..........................at 5:00

8) ................tired when................

9) .........................dinner.

10) .............................our last night.

11) .................at 11:30.

12) ...............................well last night.

Bài tập 3A: complete the sentences using the following verbs in the correct form: (hoàn thành các câu sử dụng các động từ sau ở dạng đúng:)

buy, catch, cost, drink, fall, hurt, sell, spend, teach, throw, win, write

1) Marry wrote more than 600 pieces of music.
2) “How did you learn to drive?” “my mom ..........me.”
3) We couldn’t afford to keep our car, so we ......it.
4) I was thirsty. I .........the water very quickly.
5) Laura and i played chess yesterday. She’s much better that i am, so she...............easily.
6) John ...............down the stairs this morning and.......his leg
7) Jenny ............ the ball to Sue, who .............it.
8) Jessica ............a lot of money yesterday. She .......a dress that...............$300.

Bài tập 4A: a friend has just come back from vacation. Ask him about it. Write your questions. (một người bạn vừa trở về sau kỳ nghỉ. Hỏi anh ta về nó. Viết câu hỏi của bạn.)

1) (where/ go?) .......................................?
2) ( go alone?) ........................................?
3) (food/ good?).......................................?
4) (stay/ at a hotel?)...........................
5) (rent/ a car?)..................................
6) (the weather/ nice?)
7) (what/ do in the evening?)......................................

Bài tập 5A: complete the sentences. Put the verb into the correct form, positive or negative. (hoàn thành những câu dưới. Đặt động từ ở dạng đúng ở khẳng định hoặc phủ định.)

1) It was warm, so i took off my coat. (take)

2) The movie wasn’t very good. I didn’t enjoy it very much. (enjoy)

3) I knew Jenny was very busy, so i ............her. (bother)

4) I was very tired, so i .................to bed early. (go)

5) The bed was very uncomfotable. I ..........very well. (sleep)

6) We went to Kate’s house, but she ..............at home. (be)

7) It was a funny situation, but nobody .................(laugh).

8) The window was open, and a bird .................into the room. (fly)

9) The hotel wasn’t very expensive. It .....................very much. (cost)

10) I was in a hurry, so i ..........time to call you. (have)

11) This house .........$98,000 in 1995.(cost).

12) We ............Rosa in town a few days ago. (see)

13) I .......to the movies three times last week. (go).



II) Bài tập nang cao thì quá khứ đơn:



Bài tập 1B: Viết lại các câu sau đây bằng tiếng anh:

1) Hôm qua bạn đã đi đâu?

2) Hôm qua bạn gặp ba mẹ mình ở đâu?

3) Năm ngoái tôi đã mua một cái tủ lạnh ở gian hàng mua sắm của bạn.

4) Năm ngoái chúng tôi đã đi Vịnh Hạ Long.

5) Anh ấy không cho tôi biết lý do tại sao anh ấy đến muộn.

6) Chúng tôi đã không nói chuyện trong suốt bữa ăn.

7) Chúng tôi đã luôn có một khoảng thời gian vui vẻ vào kỳ nghỉ lễ Giáng sinh trong quá khứ.

Bài tập 2B: sửa lại những câu dưới đây thành các câu hoàn chỉnh :

1) In 1992/ we/ move/ to another city.

2) When/ you/ get/ the first gift?

3) How/ be/ he/ yesterday?

4) do/ they/ their/ homework/ in/the evening?

5) Emma/ visit/ her/ grandmother/ last/ month.

6) Laura/ eat/ too many sweets.

7) Tuesday/ Nam and you/not/ in/ English/ the/ club/ last/

8) Mr.Nhu /not/ take/ his/ children/ to/ the/ museum/ last/ Sunday.

9) I play football last Sunday.

10) My mother make two cakes four days ago.

 

III) đáp án các bài tập quá khứ đơn



Bài tập 1A:  

Was/ were

Bred

Became

Began

Blew

Broke

Brought

Built

Bought

Bound

Chose

Came

Cost

Cut

Disproved

Did

Dealt

Dreamt

Drunk

Ate

Felt

Found

Fed

Forgot

Got

Gave

Went

Had

Heard

Held

Kept

Knew

Learnt/Learned

Lost

Let

Made

Meant

Met

Misheard

Paid

Put

Read

Rose

Run

Said

Saw

Sent

Set

Shook

Shut

Sang

Sat

Slept

Stood

Swam

Took

Taught

Told

Thought

Wore

Won

Wrote

Worked

Bài tập 2A:

1) She got up at 6:00

2) She HAD a big breakfast.

3) She WALKED TO WORK

4) It TOOK HER ABOUT HALF AN HOUR to get to work

5) SHE STARTED WORK at 8:30

6) SHE DID NOT HAVE lunch.

7) SHE FINISHED  WORK at 5:00

8) SHE WAS tired when SHE GOT

9) SHE MADE dinner.

10) SHE DID NOT GO out last night.

11) SHE WENT TO BED at 11:30.

12) SHE SLEPT well last night.

Bài tập 3A:

2) “How did you learn to drive?” “my mom TAUGHT me.”

3) We couldn’t afford to keep our car, so we SOLD it.

4) I was thirsty. I DRANK the water very quickly.

5) Laura and i played chess yesterday. She’s much better that i am, so she WON easily.

6) John FELL down the stairs this morning and HURT his leg

7) Jenny THREW the ball to Sue, who CAUGHT it.

8) Jessica SPENT a lot of money yesterday. She BOUGHT a dress that COST $300.

Bài tâp 4A:

1)Where did you go?

2) Did you go along?

3) Was the food good?

4) Did you stay at a hotel?

5) Did you rent a car?

6) Was the weather nice?

7) What did you do in the evening?

Bài tập 5A:

3) didn't bother

4) went

5) didn't sleep

6) wasn't

7) laughed

8) flew

9) didn't cost

10) didn't have

11) cost

12) saw

13) went


Bài tập 1B:

1) Where did you go yesterday?

2) Where did you meet your parents yesterday?

3)  I bought a refrigerator from your shopping department last year.

4) We went to Ha Long bay last year.

5) He didn't tell me the reason why he came late.

6) we didn't speak during the meal.

7) We always had a nice time on Christmas holiday in the past.


Bài tập 2B:

1) We moved to another city in 1992.

2) When did you get the first gift?

3) How was he yesterday?

4) Did they do their homework in the evening?

5) Emma visited her grandmother last month.

6) Laura ate too many sweets.

7) Nam and you were not in the English club last Tuesday

8) Mr.Nhu didn’t take his children to the museum last Sunday.

9)  I played football last Sunday.

10) My mother made two cakes four days ago.

Thank you for watching!!