Bài tập hiện tại đơn có đáp án chi tiết 2022
Bài tập hiện tại đơn có đáp án chi tiết 2022
Xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đã quay trở lại với FeasibleEnglish. Như các bạn biết điều thiết yếu khi học tiếng Anh là chúng ta cần phải học ngữ pháp, cách sử dụng, dấu hiệu,... tuy nhiên để học có hiệu quả và nhớ lâu hơn thì ta phải kết hợp với việc làm bài tập mỗi ngày. Và bài viết dưới đây chúng mình đã có làm một số dạng bài tập thì HIỆN TẠI ĐƠN để các bạn luyện tập, và sau mỗi bài tập sẽ có đáp án. Nhưng để luyện bài tập một cách hiệu quả hơn thì trước tiên các bạn nên điểm qua lại kiến thức cơ bản về hiện tại đơn. các bạn hãy bấm vào đây "hiện tại đơn" để xem lại nhé. Hy vọng bài viết này sẽ giúp chút ít cho các bạn trong việc học tiếng anh. Chúc các bạn học tốt.
A/ Bài tập thì hiện tại đơn căn bản
Bài tập A.1: Hãy chọn đáp án đúng
1. I .................. at a hospital.
A. work
B. works
C. working
D. worked
2. Nhi .................with her sister.
A. live
B. lives
C. living
D. lived
3. I usually ....... for work at 8.00 A.M
A. leave
B. leaved
C. left
D. leaving
4. The earth......around the sun.
A. go
B. gone
C. went
D. goes
5. Jenny ———————- to be a doctor.
A. want
B. wants
C. wanting
D. wanted
6. Emily often ———————– the guitar
A. play
B. plays
C. played
D. Playing
7. She hardly ........ me any affection.
A. shows
B.showed
C. shown
D. showes
8. She ....... spring best
A. like
B. likes
C. liking
D. liked
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak
B. speaks
C. speaking
D. Spoke
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go
B. goes
C. going
D. went
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore
B. adores
C. adoring
D. adored
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need
B. needs
C. needing
D. Needed
Bài tập A.2: hoàn thành các câu bằng cách sử dụng một trong các động từ sau:
speak(s); cause(s); close(s); connect(s); drink(s); live(s); open(s); take(s)1) Ann speaks English very well.
2) The swimming pool.......at 8:00 A.M and......at 7:00 P.M everyday.
3) Bad driving.......many accidents.
4) I never ........ tea.
5) The Panama Canal ....... the Atlantic and Pacific oceans.
6) My parents ....... in a very big apartment.
7) He always .....chances.
Bài tập A.3: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
1) Lyly doesn’t drink (not/drink) coffee very often.
2) What time ...........(the banks/ close)?.
3) She..... (go) to school by bike everyday.
4) I have a car, but........(not/ use) it very often.
5) I...(play) the guitar, but i..... (not/ play) very well.
6) She.....(get) up at 6:00 o’clock every morning.
7) I.......(come) from VietNam.
8) Rice.....(not/ grow) in cold climates.
9) My mother always (get) up early to take exercise.
10) Lan (not/believe) that.
B) Bài tập thì hiện tại đơn nâng cao
Bài tập B.1: Viết thành câu hoàn chỉnh
1 How/ you/ go to school/ ?
2 we/ not/ believe/ ghost.
3 How often/ you/ play/ sport ?
4 play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons.
5 She/ daughters/ two/ have.
6 very/much/not/like/strawberry/He
7 in/Rice/ not/ grow/ Canada
8 never/wear/Mary/dress.
9 phone/his/on/father/Sundays/Danny/every
10 Viet Nam/I/from/.
11. She/not/understand
12. to/ Lan / often/ every/ listen/ music/ morning
13. She /not/ recognize/ them.
14. He/ be/ a/ teacher
15. My mother/ often/ get/ up/ 9 o'clockBài tập B.2) Hỏi John những câu hỏi về anh ấy và gia đình anh ấy.
1) you know that John plays tennis. You want to know how often. Ask John.
How often do you play tennis?2) Perhaps John’s sister plays tennis, too. You want to know. Ask John.
...........................your sister..............................?3) you know that John reads every day. You want to know which one. Ask him.
..........................................................................?
4) You know that John works every day, but you want to know that what time he starts work. Ask him.
...........................................................................?5) You know that John’s brother works. You want to know that what he does. Ask John.
...........................................................................?C. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn
A.1
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B; 6 - B;
7 - A; 8 - B; 9 - B; 10 - B; 11 - B; 12 - A;A.2
2: opens- closes
3: causes
4: drink
5: connects
6: live
7: takesA.3
2) do the banks close.
3) goes
4) don’t use( do not use)
5) play/ don’t
6) gets
7) come
8) doesn’t grow
9) gets
10) doesn’t believeB.1
1. How do you go to school?
2. We don’t believe ghost
3. How often do you play sports?
4. Mike doesn’t play soccer in the afternoons.
5. She has two daughters
6. He doesn’t like strawberry very much
7. Rice doesn't grow in Canada
8. Mary never wears dress
9. Danny phones his father on every Sundays
10. I am from viet nam
11. she doesn't understand
12. Lan often listens to music every morning
13. She doesn't recognize them.
14. He is a teacher.
15. My mother often gets up at 9 o'clockB.2
2) Does she play tennis?
3) Which newspaper do you read every day?
4) What time do you start work?
5) What does your brother do?