Top 51 cụm từ tiếng anh thông dụng 2022

Top ̀51 cụm từ thông dụng

Top 51 cụm từ tiếng anh thông dụng

Top ̀51 cụm từ thông dụng
Top ̀51 cụm từ thông dụng



1) Just for fun: Chỉ dỡn thôi mà.

2) Make yourself comfortable: cứ tự nhiên

3) Let me be: kệ tôi

4) piece of cake: dễ ợt

5) Poor thing: thật tội nghiệp

6) none of your business: không phải việc của bạn

7) Stay out of trouble = don’t do anything bad

8) Let me know = please tell me

9) Get back to me = respond to me

10: i'll try my best: tôi sẽ cố gắng hết sức  mình

11) Get real = be realistic: hãy thực tế

12) Let’s get down to business: hãy bắt tay vào việc thôi

13) Good to know: thật tốt để biết

14) Who knows? : Ai biết được?

15) Who do you think you are? :bạn nghĩ bạn là ai?

16) Who asked you? Ai hỏi bạn vậy?

I7)  don’t know off the top of my head = I need to check: tôi cần phải kiểm tra

 18) I spoke too soon: tôi đã nói quá sớm

19) I’m sorry for the mix up. : tôi xin lỗi vì sự nhầm lấn này

20) Wait, don’t tell me. dừng lại, đường kể cho tôi

21) I’d be happy to help. : tôi rất sắn lòng giúp

22) I can’t keep up. = too much work, falling behind: tôi không đuổi kịp, có quá nhiều công việc, tụt lại phía sau

23) Put yourself in my shoes. = imagine it from my point of view: hãy đặt bản thân vào vị trí của tôi

24) I have too much time on my hands. = too much free time: tôi có nhiều thời gian rảnh

25) I have a lot on my plate. = i have a lot of work: tôi có rất nhiều công việc

26: Stop being so hard on yourself. = stop judging yourself so harshly : đừng quá khắt khe với bản thân mình quá

27) How’s work going? = like how’s it going but for work: công việc thế nào rồi?

28) Have you heard the good news? Bạn đã nghe tin tốt chưa?

 

29) Push back the appointment. = postpone: trì hoãn

30) I don’t want to hear it. = don’t want to hear excuses: tôi không muốn nghe

31) one way or another: không bằng cách này thì bằng cách khác

 32) I’ve lost my touch.= I haven’t kept in touch with them. tôi mất liên lạc, không giữ liên lạc

33) Stay in touch. = keep talking to me

34) Can I take a message? tôi có thể gửi một lơi nhắn được chứ?

35:They’re out of the office right now: họ không có ở trong văn phòng ngay bây giờ

36:Don’t push me: đừng có đẩy tôi

 38: Don’t be so quick to judgment: đừng vội phán xét

39: I have a good mood: tôi có một tâm trạng tốt

40 I can’t imagine: tôi không thể tưởng tượng được

 

41: Make time for (something): để thời gian cho ...

42: Look out! cẩn thận

43: Think fast!

44) Loosen up: nới lỏng, cởi mở

45) . You can’t be serious: bạn chẳng thể nghiêm túc được

46: Go ahead : tiếp tục

47: It’s no big deal. (không có gì to tát đâu)

48): Watch where you’re going: xem bạn đang đi đâu

49: What can I do for you? Tôi có thể làm cái gì cho bạn?

50) what are you doing: bạn đang làm gì vậy?

51) It’s out of my hands. : nó nằm ngoài bàn tay của tôi