Otherwise & Unless
Otherwise & Unless
1. Otherwise = or else = or: Nếu không thì , bằng không
- Turn the heat down or it'll burn.
(Giảm nhiệt độ xuống nếu không thì nó sẽ bị cháy)
- Hurry up or else we’ll miss the train.
(Nhanh lên nếu không thì chúng ta sẽ bị lỡ chuyến tàu)
- Wear your coat or you’ll catch a cold.
(Mặc áo khoác vào nếu không Bạn sẽ bị cảm lạnh)
- Shut the window, otherwise it'll get too cold in here.
(Đóng cửa sổ lại bằng không sẽ bị lạnh)
2. Unless = if ... not: Nếu không, trừ khi
- My son won’t go to sleep unless you tell him a story.= My son won’t go to sleep if you don't tell him a story
(Con trai của tôi sẽ không đi ngủ nếu Bạn không kể cho cậu ấy 1 câu chuyện)
- I can’t leave her unless I know she’s all right.= I can’t leave her if I don't I know she’s all right.
(Tôi không thể rời đi nếu tôi không biết rằng Cô ấy ổn)
Tóm lại: - Những liên từ trên để chỉ ra kết quả của hành động A nếu hành động A không được diễn ra trước đó.Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018