10 Cách diễn tả ” Mệt” trong tiếng Anh

10 Cách diễn tả " Mệt" trong tiếng Anh
 
 
1. I’m exhausted 
     (Tôi kiệt sức rồi)
 
2. I’m worn out 
    (Tôi đuối sức quá rồi)
 
3. I’m shattered. 
  (Tôi cạn kiệt sức lực rồi) 
 
4. I’m knackered. 
    (Tôi đuối như quả chuối)
 
5. I’m tired. 
    (Tôi quá mệt)
 
6. I’m pooped. 
   (Tôi quá mệt mỏi rồi)
 
7. I’m dead-tired. 
    (Mệt chết mất)
 
8. I’m tired to the bone. 
   (Mệt đến tận xương tủy)
 
9. I’m running on empty. 
    (Tôi hết năng lượng rồi)
 
10.  I’m dead to the world. 
      (Mệt hờn cả thế giới)

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







10 Cách diễn tả " Mệt" trong tiếng Anh
 
 
1. I’m exhausted 
     (Tôi kiệt sức rồi)
 
2. I’m worn out 
    (Tôi đuối sức quá rồi)
 
3. I’m shattered. 
  (Tôi cạn kiệt sức lực rồi) 
 
4. I’m knackered. 
    (Tôi đuối như quả chuối)
 
5. I’m tired. 
    (Tôi quá mệt)
 
6. I’m pooped. 
   (Tôi quá mệt mỏi rồi)
 
7. I’m dead-tired. 
    (Mệt chết mất)
 
8. I’m tired to the bone. 
   (Mệt đến tận xương tủy)
 
9. I’m running on empty. 
    (Tôi hết năng lượng rồi)
 
10.  I’m dead to the world. 
      (Mệt hờn cả thế giới)

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018