Cụm từ đi với “TAKE” kèm ví dụ


CỤM TỪ ĐI VỚI "TAKE"

1. Take a picture/photo: chụp ảnh

2. Take a seat: ngồi xuống

3. Take a bus/train: bắt xe buýt/lửa

4. Take a shower/ bath: đi tắm

5. Take a breath: hít thở

6. Take a break: nghỉ ngơi

7. Take a look: nhìn xem

8. Take an exam: thi cử


 - She’s just taking a shower.
   (Cô ấy đang tắm)

 - He took a deep breath.
   (Anh ấy hít 1 hơi thở thật sâu)

 - Please take a seat (=sit down).
   (Xin mời ngồi)

 - Would you mind taking a photo of us together?
   (Bạn có phiền chụp ảnh cùng nhau không?)

 - She will be taking her music exam in the summer.
   (Cô ấy sẽ thi âm nhạc vào mùa hè)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018